Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Báo cáo hoàn thành đề án chi tiết nhà máy điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.83 KB, 16 trang )

Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

BÁO CÁO HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THEO ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
của Cơ sở “Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử công suất 150 triệu sản phẩm/năm”
1. Thông tin chung về cơ sở:
-

Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam
Địa chỉ: 23VSIPII, đường số 4, KCN VSIPII, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh

-

Bình Dương.
Địa điểm thực hiện: 23VSIPII, đường số 4, KCN VSIPII, P. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu

-

Một, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: 0650.3589406
Fax: 0650.3589407
Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết số 657/QĐ-UBND ngày 20
tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Bình Dương.

2. Các công trình bảo vệ môi trường của cơ sở đã hoàn thành
2.1. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải và nước mưa
2.1.1. Mạng lưới thu gom nước thải và nước mưa
- Hệ thống thu gom nước mưa: Nước mưa từ trên mái được thu gom vào máng
sau đó theo đường ống seno D140 dẫn vào hệ thống cống ngầm bê tông cốt thép
D400; chiều dài tổng cộng hệ thống cống ngầm vào khoảng 300m (độ dốc I = 0,2%).
Nước mưa chảy tràn trên mặt sân được thoát vào các nắp cống trang bị song chắn rác


chảy vào đường cống thoát nước. Nước mưa theo đường cống bê tông này sẽ được
đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa của KCN tại khu vực cổng gần cổng bảo vệ.
- Hệ thống thu gom nước thải:
Đối với nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt từ khu vệ sinh tại xưởng, văn
phòng, cùng với nước từ quá trình rửa tay chân được đưa qua bể tự hoại. Nước sau bể
tự hoại được đấu nối vào đường cống thoát nước thải bằng bê tông cốt thép ngầm
D400 dẫn vào hệ thống thoát nước thải của KCN VSIPII tại cổng ra vào.
(Vị trí hệ thống thu gom nước mưa nước thải đính kèm phụ lục)
Đối với nước thải sản xuất: Nước thải sản xuất phát sinh từ công đoạn rửa dụng
cụ, thiết bị sau quá trình hòa trộn và nước rửa sản phẩm có chứa dung dịch hóa chất
IPA (Isopropyl acohol), aceton. Lượng dung dịch này được tuần hoàn tái sử dụng 2-3
lần mới thải bỏ. Nước thải từ quá trình này được thu gom vào thùng phuy, thùng nhựa

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

1


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

và thu gom dưới dạng chất thải nguy hại. Không thải vào hệ thống thoát nước của nhà
máy.
2.1.2. Công trình xử lý nước thải và nước mưa đã được xây lắp:
- Đối với nước mưa: Hệ thống thu gom nước mưa hiện vẫn giữ nguyên hiện
trạng ban đầu, do công trình hoàn toàn đủ đáp ứng khả năng tiêu thoát nước.
- Đối với nước thải:
Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình rửa tay, rửa
mặt, vệ sinh của công nhân viên tại Công ty được thu gom theo đường ống dẫn về bể
tự hoại xử lý sơ bộ sau đó nước thải được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải của
khu công nghiệp dẫn về trạm xử lý tập trung xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi

trường. Bể tự hoại có cấu tạo nguyên lý hoạt động như sau:

Cấu tạo bể tự hoại ba ngăn
Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại
Bể tự hoại là một bể trên mặt có hình chữ nhật. Với thời gian lưu nước 3 - 6
ngày, 90% - 92% các chất lơ lửng lắng xuống đáy bể. Qua thời gian 3, 6,12 tháng
lượng cặn này sẽ phân hủy kỵ khí trong ngăn lắng, sau đó nước thải qua ngăn lọc và
thoát ra ngoài qua ống dẫn. Trong ngăn lọc có chứa vật liệu lọc là đá 4x6 phía dưới,
phía trên là đá 1x2. Trong mỗi bể đều có nắp đậy để hút cặn bùn lắng và lỗ thông hơi
để giải phóng lượng khí CH4 sinh ra trong quá trình lên men kỵ khí và tác dụng thứ
hai của ống này là dùng để thông các ống đầu vào và ống đầu ra khi bị nghẹt.
Nước thải sinh hoạt sau khi đưa vào bể tự hoại 3 ngăn sẽ được dẫn vào đường
cống thoát nước của nhà máy và đấu nối vào đường cống nước thải của KCN VSIPII.
2.1.3. Kết quả vận hành công trình xử lý nước thải và nước mưa
Lần 1:
Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

2


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

- Đơn vị đo đạc, lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn
- Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 08 38956011

Fax: 08 38956014

- Thời gian lấy mẫu: ngày 23/06/2015 – 10h00
- Thời gian phân tích: 23/06 – 30/06/2015

Lần 2:
- Đơn vị đo đạc, lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn
- Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 08 38956011

Fax: 08 38956014

- Thời gian lấy mẫu ngày 24/06/2015 – 10h00
- Thời gian phân tích: 24/06 – 01/07/2015
Lần 3:
- Đơn vị đo đạc, lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn
- Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 08 38956011

Fax: 08 38956014

- Thời gian lấy mẫu ngày 25/06/2015 – 10h00
- Thời gian phân tích: 25/06 – 02/07/2015
Kết quả chất lượng nước thải sinh hoạt:
Lần đo đạc, lấy mẫu phân
tích; Quy chuẩn đối chiếu
pH
Lấn 1
Lần 2
Lần 3
Tiêu chuẩn
đấu nối KCN
VSIPII

6,89

6,46
6,11

TSS
(mg/l)
92
97
83

6–9

400

Lần đo đạc, lấy mẫu
Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

Thông số ô nhiễm
COD
(mg/l)
128
135
124
600

Thông số ô nhiễm
3

BOD5
(mg/l)
49

50
48
400


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

phân
tích;
Quy Tổng Nito
chuẩn đối chiếu
(mg/l)
Lấn 1
Lần 2
Lần 3
Tiêu chuẩn đấu nối
KCN VSIPII

12,4
10,8
11,2

Tổng
Phopho
(mg/l)
4,35
3,46
2,18

20


5

Dầu mỡ ĐTV Tổng Coliform
(mg/l)
(mg/l)
1,66
0,92
1,36

4.800
4.600
4.400

16

5.000

Nhận xét: Nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân viên
sau khi được xử lý bể tự hoại 03 ngăn chống thấm bảo đảm đạt tiêu chuẩn đấu nối với
KCN VSIPII. Nước sau đó sẽ được nhà máy xử lý nước tập trung của KCN xử lý đạt
quy chuẩn trước khi thải ra ngoài môi trường.
2.2. Phương tiện, thiết bị thu gom, lưu giữ và xử lý chất thải rắn thông thường và
chất thải nguy hại
- Chất thải rắn sinh hoạt: Toàn bộ lượng rác thải sinh hoạt được thu gom tại các điểm
phát sinh như văn phòng, nhà xưởng sản xuất, nhà ăn được bỏ vào thùng rác có dung
tích 10 – 20 lít. Sau đó tập trung vào 03 thùng rác lớn có dung tích 120 lít. Hàng ngày
được đơn vị thu gom rác của KCN VSIPII thu gom vận chuyển.
- Chất thải rắn công nghiệp: Toàn bộ lượng rác được tập trung vào vào khu vực có nền
bê tông chống thấm và có mái che (diện tích 42m 2) nằm cách ly nhà xưởng. Hàng

tháng Công ty TNHH SX – TM – DV Môi Trường Việt Xanh đến thu mua phế liệu
theo Hợp đồng số: 08/15/HĐKT/VX-UV ngày 16/01/2015.
- Chất thải rắn nguy hại: Chất thải nguy hại được thu gom vào kho chứa CTNH riêng
biệt có diện tích 27m2, có nên bê tông chống thấm, tường bao và mái che xung quanh.
Lượng CTNH được quản lý theo sổ chủ nguồn thải CTNH số 74.000365.T ngày
06/08/2014.
STT
01
02
03
04
05
06
07

Chất thải nguy hại
Bóng đèn huỳnh quang thải
Giẻ lau, găng tay dính CTNH
Chai lọ, bao bì, thùng đựng hóa chất thải
Thùng đựng dung môi
Pin, acquy
Thiết bị, linh kiện máy hư, phế phẩm trong quá trình sản xuất
Dung dịch hóa chất thải

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

4

Mã CTNH
16 01 06

18 02 01
18 01 04
18 01 02
19 06 01
19 02 05
17 08 03


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

08
09
10
11

Hợp chất bịt kín, chất kết dính thải
Hợp chất mực in thải bỏ
Hộp mực in thải
Dầu bồn thử nghiệm cắt thải

08 03 01
08 02 01
08 02 04
17 07 03

Công ty đã kí hợp đồng thu gom lượng chất thải này với Công ty TNHH SX –
TM – DV Môi Trường Việt Xanh (Mã QLCTNH số: 1-2-3-4-5-6-7-8-033.VX) thu
gom, vận chuyển theo hợp đồng số 08/15/HĐKT/VX-UV ngày 16/01/2015.
2.3. Công trình, thiết bị xử lý khí thải
2.3.1. Các biện pháp và công trình xử lý khí thải

- Đối với bụi từ công đoạn cắt nguyên liệu: Tại các máy cắt, công ty bố trí các tấm che
chắn, bụi tại công đoạn này thường khá lớn dễ sa lắng xuống, khi gặp tấm chắn sẽ rơi
xuống. Cuối ngày cử công nhân quét và đưa về lưu tại kho chứa rác công nghiệp.
Bụi trộn Flux
Chụp hút
Đường ống
Vải lọc bụi
Ống thải mạ kẽm D200, H = 6m
- Đối với bụi từ công đoạn trộn flux: Bụi từ công đoạn này được thu gom vào chụp
hút và đi qua thiết bị lọc bằng vải trước khi thải ra ngoài qua ống thoát D200, cao 6m.
Nguyên lý hoạt động như sau:

* Thuyết minh quy trình lọc bụi công đoạn trộn Flux:
Trong quá trình sàng nhựa thông để loại bỏ những nhựa nhỏ dùng để trộn hỗn
hợp flux, có phát sinh bụi. Lượng bụi này được thu bởi chụp hút nhờ quạt hút dẫn theo
Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

5


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

đường ống về thiết bị lọc bụi bằng vải tổng hợp có chiều dày khoảng 3cm ở phía trên
hệ thống trước khi thải ra môi trường. Khi đi qua lớp vải lọc bụi các hạt bụi có kích
thước lớn hơn khe giữa các sợi vải sẽ bị giữ lại, các hạt bụi có kích thước nhỏ hơn sẽ
bám trên bề mặt vải lọc. Nhờ lực hấp dẫn và lực hút tĩnh điện trên sợi vải, dần dần
chiều dày lớp bụi được tăng lên tạo thành lớp trợ lọc có tác dụng giữ được các hạt bụi
có kích thước rất nhỏ. Theo định kỳ khoảng 2 tháng/lần màng lọc bụi bằng vải được
lấy ra hoàn nguyên để đảm bảo hiệu quả giữ bụi. Không khí sạch ra khỏi thiết bị lọc
bụi bằng vải thải ra môi trường bên ngoài qua ống thải bằng tôn mạ kẽm có đường

kính 200mm, chiều cao 6m.
- Đối với hơi dung môi tại phòng trộn: Lượng hơi dung môi được thu gom bằng chụp
hút và thải ra ngoài qua ống thoát cao 5m và miệng thải 200x400m theo nguyên lý
như sau:
Hơi dung môi
Chụp hút
Đường ống
Quạt hút
Ống thoát H = 5m, (200x400mm)

* Nguyên lý hoạt động:
Hơi dung môi phát sinh trong quá trình rửa thiết bị, dụng cụ pha trộn được
chụp hút thu vào đường ống nhờ hệ thống quạt hút công suất 1500 m 3/h ở phía trên.
Do sự truyền động của động cơ điện khuếch động dòng khí để vận chuyển dòng khí đi
lên phía trên qua miệng thải phía trên mái nhà phát tán và pha loãng ra ngoài môi

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

6


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

trường qua ống thải bằng tôn mạ kẽm có tiết diện 200mm x 400mm, chiều cao khoảng
5m.
- Đối với hơi dung môi từ quá trình vệ sinh sản phẩm sau khi hàn: Được quạt hút công
suất 750m3/h dẫn vào ống thoát có D200, H = 5m dẫn ra ngoài môi trường, nhờ chiều
cao và sự khuếch tán của dòng khí hơi dung môi được pha loãng ra môi trường không
khí.
- Đối với nhiệt và hơi dung môi phát sinh từ lò nung: quá trình nung được thực hiện

trong lò kín nên không phát sinh ra ngoài môi trường sản xuất. Tại phòng nung chỉ
phát sinh ra nhiệt nóng. Do đó để giảm thiểu nhiệt độ tại phòng nung công ty đã lắp
đặt hệ thống quạt hút sẽ hút hơi nóng trong phòng thải ra ngoài. Riêng hơi dung môi
trong lò nung được theo đường ống dẫn pha loãng với môi trường bên ngoài qua ống
thải bằng vật liệu tôn mạ kẽm có đường kính 120mm, chiều cao 3m.
- Đối với bụi và khói hàn từ quá trình hàn thủ công: Khi quá trình hàn diễn ra, hệ
thống quạt hút sẽ hút lượng khói hàn phát sinh dẫn vào đường ống thu gom và đưa
qua tháp hấp thụ sử dụng than hoạt tính để xử lý lượng khí thải ô nhiễm trước khi thải
ra ngoài môi trường thông qua đường ống thoát có D168, H = 5m theo nguyên lý như
sau:
Bụi, khói hàn
Chụp hút
Quạt hút
Đường ống
Ống thoát H = 5m, D168
Thiết bị hấp phụ

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

7


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Bụi và khói hàn được thu gom bằng chụp hút và quạt hút sẽ được dẫn theo
đường ống thép về tháp hấp phụ. Các chất ô nhiễm trong khói hàn đặc trưng là CO
được lớp vật liệu hấp phụ giữ lại, khí sạch được thoát ra ngoài môi trường theo đường
ống thoát cao 5m, D168.
2.3.2. Kết quả vận hành các công trình xử lý bụi và khí thải
Lần 1:

- Đơn vị đo đạc, lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn
- Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 08 38956011

Fax: 08 38956014

- Thời gian lấy mẫu: ngày 23/06/2015 – 10h00
- Thời gian phân tích: 23/06 – 30/06/2015
Lần 2:
- Đơn vị đo đạc, lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn
- Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 08 38956011

Fax: 08 38956014

- Thời gian lấy mẫu ngày 24/06/2015 – 10h00
- Thời gian phân tích: 24/06 – 01/07/2015
Lần 3:
- Đơn vị đo đạc, lấy mẫu và phân tích: Công ty CP Tư Vấn Môi Trường Sài Gòn
- Địa chỉ: 45/1 Bùi Quang Là, P12, Quận Gò Vấp, Tp. HCM
- Điện thoại: 08 38956011

Fax: 08 38956014

- Thời gian lấy mẫu ngày 25/06/2015 – 10h00
- Thời gian phân tích: 25/06 – 02/07/2015
Kết quả phân tích chất lượng khí thải tại nguồn

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam


8


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Thông số
Bụi
Pb
Cu
CO
3
3
3
(mg/Nm ) (mg/Nm ) (mg/Nm ) (mg/Nm3)

Kết quả thử nghiệm
Miệng ống thải tại hệ thống xử lý
Lần bụi phòng trộn flux
1 Miệng ống thải sau hệ thống xử lý
khói hàn
Miệng ống thải tại hệ thống xử lý
bụi phòng trộn flux
Lần
Miệng ống thải sau hệ thống xử lý
2
khói hàn
Miệng ống thải tại hệ thống xử lý
Lần bụi phòng trộn flux
3 Miệng ống thải sau hệ thống xử lý
khói hàn

QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kp=1,0,
Kv=1,0)

21,5

-

-

-

6,89

0,018

0,023

245

15

-

-

-

7

0,019


0,052

388

19,2

-

-

-

5,97

0,023

0,039

168

200

5

10

1.000

Nhận xét: Qua kết quả sau 3 lần quan trắc cho thấy nồng độ các chất ô nhiễm được

giám sát tại các điểm phát sinh khí thải tại nguồn đều nằm trong giới hạn cho phép của
QCVN 19:2009/BTNMT cột B (Kp=1,0, Kv=1,0). Điều này cho thấy nguồn phát sinh
khí thải tại nguồn của Cơ sở đều được kiểm soát tốt. Không gây ảnh hưởng đến môi
trường xung quanh và sức khỏe người lao động.
Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí trong nhà máy
Lần
đo
đạc
Lần
1

Vị trí đo
đạc
Khu vực
sản xuất
Axial
Khu vực
sản xuất BZ
Khu vực
sản xuất EC
Khu vực
sản xuất
Microfuse
Tại phòng
trộn flux

Thông số
CO2
mg/m3


SO2
NO2
CO
mg/m3 mg/m3 mg/m3

Bụi
silic
hạt/cm3

Pb
Acetone
mg/m3 mg/m3

Phenol
mg/m3

59,7

0,063

0,073

5,14

66

0,006

1,20


KPH

61,3

0,071

0,069

5,48

25

0,006

0,32

KPH

60,9

0,066

0,082

5,33

41

0,005


0,11

KPH

63,2

0,075

0,079

6,02

58

0,006

0,65

KPH

-

-

-

-

-


-

69,8

-

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

9


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Lần
đo
đạc

Vị trí đo
đạc

Thông số
CO2
mg/m3

Tại phòng
trộn epoxy
Khu vực
sản xuất
61,5
Axial

Khu vực
63,7
sản xuất BZ
Khu vực
59,9
Lần sản xuất EC
Khu vực
2
sản xuất
64,3
Microfuse
Tại phòng
trộn flux
Tại phòng
trộn epoxy
Khu vực
sản xuất
62,1
Axial
Khu vực
60,3
sản xuất BZ
Khu vực
62,7
Lần sản xuất EC
Khu vực
3
sản xuất
64,2
Microfuse

Tại phòng
trộn flux
Tại phòng
trộn epoxy
Tiêu chuẩn vệ sinh
lao động (Quyết
định số
1.800
3733/2002/QĐBYT10/10/2002)

SO2
NO2
CO
3
3
mg/m mg/m mg/m3

Bụi
silic
hạt/cm3

Pb
Acetone
3
mg/m mg/m3

Phenol
mg/m3

-


-

-

-

-

71,5

-

0,085

0,061

5,54

68

0,008

0,52

KPH

0,077

0,060


5,23

29

0,007

0,50

KPH

0,073

0,078

5,98

41

0,007

0,41

KPH

0,075

0,069

5,72


40

0,006

0,39

KPH

-

-

-

-

-

7,88

-

-

-

-

-


-

5,16

-

0,072

0,056

5,68

71

0,007

0,49

KPH

0,077

0,061

6,11

23

0,006


0,52

KPH

0,081

0,073

5,43

38

0,006

0,37

KPH

0,070

0,066

6,12

47

0,005

0,41


KPH

-

-

-

-

-

5,66

-

-

-

-

-

-

6,12

-


10

10

40

300

0,1

1.000

8

Kết quả đo đạc môi trường vi khí hậu, tiếng ồn độ rung tại các khu vực sản xuất
Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

10


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Thông số
Số lần
đo đạc

Vị trí đo đạc

Khu vực sản xuất

Axial
Khu vực sản xuất
BZ
Lần 1
Khu vực sản xuất
EC
Khu vực sản xuất
Microfuse
Khu vực sản xuất
Axial
Khu vực sản xuất
BZ
Lần 2
Khu vực sản xuất
EC
Khu vực sản xuất
Microfuse
Khu vực sản xuất
Axial
Khu vực sản xuất
BZ
Lần 3
Khu vực sản xuất
EC
Khu vực sản xuất
Microfuse
Tiêu chuẩn vệ sinh lao
động (Quyết định số
3733/2002/QĐBYT10/10/2002)


Tiếng
Độ rung
Tốc
ồn
độ gió
Đứng Ngang
(dBA
(cm/s) (cm/s)
(m/s)
)

Nhiệt
độ
(0C)

Độ
ẩm
(%)

Ánh
sáng
(lux)

30,6

66,3

452

0,28


77,8

0,008

0,006

29,8

61,8

396

0,32

74,5

0,012

0,005

30,2

63,5

354

0,30

80,2


0,014

0,006

29,7

70,2

315

0,33

71,9

0,009

0,004

30,8

65,5

412

0,2

71,2

0,008


0,004

30,0

63,2

625

0,3

78,5

0,010

0,005

30,9

67,1

399

0,2

83,3

0,012

0,006


30,4

63,5

314

0,2

81,2

0,005

0,003

31,4

64,5

319

0,3

74,8

0,010

0,005

30,2


62,3

366

0,2

75,4

0,013

0,006

31,5

65,9

415

0,2

82,1

0,016

0,008

30,9

61,7


322

0,3

77,2

0,006

0,002





≤ 1,1

≤ 3,2

32

≥ 200

80



1,5




85

Nhận xét: Qua kết quả sau 3 lần quan trắc cho thấy điều kiện vi khí hậu, tiếng ồn, độ
rung và nồng độ các chất ô nhiễm tại các khu vực sản xuất của Cơ sở đều nằm trong
giới hạn cho phép khi so sánh với QĐ 3733/2002/QĐ-BYT – 10/10/2002. Điều này
cho thấy các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường của Cơ sở đang hoạt động rất
tốt.

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

11


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Kết quả quan trắc chất lượng môi trường không khí xung quanh – đo tại
cổng ra vào:

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

12


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

T
T
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

Thông
số
Độ ồn
Nhiệt độ
Độ ẩm
Tốc độ
gió
Ánh sáng
Bụi
CO
NO2
SO2
Pb

Đơn vị

Lần 1

Lần 2

Lần 3


QCVN 05:2013/BTNMT

dBA
o
C
%

54,5
30,3
67,7

m/s

0,44

59,8
32,6
68,4
0,6

61,2
33,1
62,8
0,4

70 (*) (6-21h)
----

Lux

mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3

ASTN
0,12
5,11
0,075
0,068
KPH

ASTN
0,11
5,35
0,069
0,077
KPH

ASTN
0,13
5,11
0,066
0,070
KPH

-0,3
30
0,2

0,35
-

Nhận xét: Qua kết quả sau 3 lần quan trắc cho thấy nồng độ các chất ô nhiễm tại khu
vực xung quanh đều nằm trong giới hạn cho phép khi so sánh với QCVN
05:2013/BTNMT. Điều này cho thấy các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường của
Cơ sở đang hoạt động rất tốt.
2.4. Các biện pháp chống ồn, rung
- Định kỳ bảo dưỡng các máy móc thiết bị có khả năng phát sinh tiếng ồn cao như:
máy trộn, máy cắt …
- Phân bố thời gian nhập xuất nguyên liệu sản phẩm hợp lý, tránh gây ra tiếng ồng
cùng lúc.
- Diện tích cây xanh cách ly đảm bảo về mật độ và diện tích giúp giảm lan truyền
tiếng ồn.
2.5.Các công trình, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
- Đối với sự cố cháy nổ: Công ty đã sử dụng hệ thống chữa cháy cấp nước kết hợp
bình chữa cháy. Bao gồm 2 loại:
+ Chữa cháy bằng hệ thống họng chữa cháy cầm tay đặt trong các tủ chữa cháy vách
tường ở vị trí nhà kho gần hành lang chính.
+ Bố trí các bình chữa cháy bằng bột và khí CO 2 cầm tay loại 4-8 kg tại các vị trí
trong nhà máy/ Mỗi địa điểm bố trí ít nhất 2 bình.
Ngoài ra, trang bị hệ thống báo cháy bằng các nút bấm khẩn cấp nằm gần các tủ
PCCC.
Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

13


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết


Lắp các bảng tiêu lệnh PCCC được gắn ở những nơi có nguy cơ xảy ra sự cố cháy nổ.
Thường xuyên kiểm tra hệ thống điện.
Kiểm tra định kỳ các thiết chữa cháy và báo cháy các thiết bị và dây dẫn chống sét
công trình.
- Đối với sự cố hóa chất: Công ty đưa ra các biện pháp như sau:
+ Lưu trữ nguyên liệu và hóa chất dạng lỏng với khối lượng ít nhất.
+ Bảo quản nguyên nhiên liệu, hóa chất trong thiết bị chuyên dụng, các thùng chứa
đậy kín, đặt nơi khô ráo, thông thoáng.
+ Các bình chứa nguyên nhiên liệu, hóa chất đặt tại kho riêng, có gắn cảnh báo.
+ Tại khu vực chứa nguyên nhiên liệu dễ cháy treo biển cấm không được hút thuốc và
cấm lửa.
+ Thường xuyên cử nhân viên kiểm tra các khu vực chứa hóa chất.
2.6. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác
Ngoài các công trình và biện pháp đối với các vấn đề nêu trên, Công ty còn đưa ra các
biện pháp khác về các mặt xã hội, sinh học… như sau:
Về môi trường kinh tế và xã hội:
Trong quá trình hoạt động của nhà máy đem lại các tác động mang hướng tích cực
như sau:
+ Tạo công ăn việc làm và thu nhập cho người lao động. Ưu tiên sử dụng lao động địa
phương.
+ Góp phần vào ngân sách địa phương, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu
kinh tế của địa phương. Đóng các khoản thuế phí theo đúng quy định.
+ Thúc đẩy hoạt động kinh tế, đồng thời tăng giá trị ngành, cung ứng sản phẩm cho
nhu cầu phát triển của các ngành sản xuất khác.
+ Ngoài ra, đưa ra các quy định quản lý lượng nhân sự tại công ty, tránh không để xảy
ra các vấn đề mất an ninh trật tự tại khu vực.
Về môi trường đa dạng sinh học:
Do nhà máy nằm trong KCN tập trung nên điều kiện đa dạng sinh học tại đây khá cơ
bản, các hoạt động của nhà máy sinh ra các tác động không làm ảnh hưởng tới môi
trường sinh học xung quanh. Do đó đây không được xem là nguồn tác động lớn.

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

14


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

3. Hồ sơ kèm theo báo cáo
Chúng tôi xin gửi những hồ sơ, tài liệu có liên quan được đóng thành tập gửi theo báo
cáo này gồm:
Chúng tôi xin gửi những hồ sơ, tài liệu có liên quan được đóng thành tập gửi theo báo
cáo này gồm:
Một (01) bản sao quyết định phê duyệt số 657/QĐ-UBND ngày 20

-

tháng 3 năm 2015 kèm theo bản sao đề án bảo vệ môi trường chi tiết đã được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt;
Bảy (07) bản báo cáo kết quả thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết

-

của cơ sở; Kèm theo các Phụ lục sau đây:
+ Giấy chứng nhận đầu tư số: 463043000019 do Ban Quản lý KCN Việt Nam –
Singapore cấp ngày 01/03/2007, chứng nhận thay đổi lần 07 ngày 18/07/2012.
+ Hợp đồng thuê đất ngày 16/04/2007 giữa Công ty liên doanh TNHH Khu công
nghiệp Việt Nam – Singapore với Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam.
+ Quyết định phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết “Nhà máy sản xuất linh kiện
điện tử, công suất 150.000.000 sản phẩm/năm” số 657/QĐ-UBND do Ủy Ban Nhân
Dân tỉnh Bình Dương cấp ngày 20 tháng 03 năm 2015.

+ Bản vẽ mặt bằng tổng thể, thoát nước mưa nước thải của Nhà máy.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH số 74.000365.T do
Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Bình Dương cấp ngày 06/8/2014.
+ Hợp đồng thu gom xử lý rác thải nguy hại và thu mua phế liệu số 08/15/HĐKT/VXUV ngày 16/01/2015 với Công ty TNHH SX – TM – DV Môi trường Việt Xanh.
+ Công văn số 337/PCCC về việc nghiệm thu hệ thống PCCC của Công an tỉnh Bình
Dương.
+ Biên bản bàn giao công trình về việc thiết kế lắp đặt thiết bị HTXL khí thải ngày
23/3/2015 giữa Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam với Công ty TNHH Tiến Nam
Phát.
+ Các phiếu lấy mẫu đo đạc, phân tích mẫu vận hành thử nghiệm các công trình xử lý
chất thải của Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam.

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

15


Báo cáo hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường theo đề án bảo vệ môi trường chi tiết

4. Chương trình giám sát môi trường
Trên cơ sở chương trình giám sát môi trường trong đề án BVMT chi tiết đã được
phê duyệt, chủ cơ sở đã rà soát những nội dung thực tế và hoàn thiện chương trình
giám sát môi trường trong quá trình hoạt động không thay đổi so với bản đề án BVMT
chi tiết đã được phê duyệt. Chi tiết như sau:
Nội dung quan
Vị trí quan trắc
trắc
Không khí xung Cổng ra vào
quanh
Không khí tại Khu vực sản xuất Axial

khu vực sản xuất Khu vực sản xuất BZ
Khu vực sản xuất EC
Khu
vực
sản
xuất
Microfuse
Khu vực phòng trộn Flux
Khu vực phòng trộn Epoxy
Khí
thải
tại Miệng ống thải tại HTXL
nguồn
bụi phòng trộn Flux
Miệng ống thải sau HTXL
khói hàn
Nước thải
Tại hố ga đấu nối với hệ
thống thu gom nước thải
KCN
Chất thải rắn Khu vực chứa rác
công
nghiệp,
nguy hại

Thông số quan trắc
Vi khí hậu, ồn, bụi,
Pb, SO2, NO2, CO
Vi khí hậu, ồn, rung,
bụi silic, SO2, CO,

NO2,
CO2,
Pb,
Aceton, Phenol

Tần số
quan trắc
06
tháng/lần
03
tháng/lần

Aceton
Bụi

3 tháng/lần

Bụi tổng, Pb, Cu, CO
pH, BOD5, COD,
TSS, Tổng Nito,
Tổng Phostpho, dầu
mỡ
ĐTV,
Tổng
Coliforms.
Khối lượng, thành
phần

3 tháng/lần


1 tháng/lần

Chúng tôi cam kết rằng những thông tin, số liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu có
gì sai trái, chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
CÔNG TY TNHH UCHIHASHI
VIỆT NAM

Công ty TNHH Uchihashi Việt Nam

16



×