Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu luyện từ và câu 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 16 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM PHƯỚC II


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
KIỂM TRA BÀI CŨ

Em hãy tìm các từ chỉ người trong gia đình, họ hàng
có trong bài đồng dao sau:
Chim ri là dì sáo sậu
Sáo sậu là cậu sáo đen
Sáo đen là em tu hú
Tu hú là chú bồ các
Bồ các là bác chim ri
Chim ri là dì sáo sậu


Em hãy tìm từ ngữ điền vào chỗ chấm
để hoàn chỉnh câu tục ngữ sau:

Dù ai nói ngả nói nghiêng
ba chân.
Lòng ta vẫn vững như kiềng
……………


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết
mỗi vật dùng để làm gì.



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
1. Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho
biết mỗi vật dùng để làm gì.
2
3

12

13

- 1bàn
- 1cái bát
hoahai
to ngăn
- 1cái chổi
14
8
- 1cái thìa
- 1cái giá
9
- 1cái chảo
- 1cây đàn ghi-ta
- 1cái thang

6
7
15
- 1cái
nồi - 1cái bàn h
5
- 1cái
10 ghế
- 1cái kiềng
- 2 cái đĩa

4

1

- 1cái cốc
-161con dao

11
- 1chén
(tác
- 1cái thớt
17


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
- 1 cái bát to để đựng thức ăn.


- 1 cái cốc (ly) để uống nước.

- 1 cái thìa để xúc thức ăn.

- 1 cái chén (tách) để uống trà.

- 2 cái đĩa hoa đựng thức ăn.

- 1 cái bàn hai ngăn để làm việc.

- 1 cái ghế tựa để ngồi.

- 1 cái chổi để quét nhà, quét sân, …

- 1 cái kiềng để bắc bếp.

- 1 cái giá treo mũ, áo, ...

- 1 cây đàn ghi-ta để chơi nhạc.

- 1 cái nồi để nấu thức ăn.

- 1 cái bàn học sinh để ngồi học.

- 1 con dao để thái, cắt, gọt, …

- 1 cái thang để trèo lên cao.

- 1 cái thớt để kê đồ ăn lên mà thái,
chặt, băm, …


- 1 cái chảo để rán, xào,… thức ăn.


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Mỗi
- Ngoài
đồ dùng
những
trong
đồ vật
giađược
đình đều
vẽ trong
có công
tranh,
dụng
emriêng,
hãy kể
thêm một
số đồ
khác
mà em
biết.
chúng
ta cần
sử vật
dụng

và bảo
quản
tốt để đồ dùng được
bền, đẹp.

1

2

3

4

5

6

7


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới
đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:
Thỏ thẻ
Hôm nào ông có khách
Những việc bạn
Những việc bạn
Để cháu đun nước cho
nhỏ muốn làm

nhỏ muốn ông làm
Nhưng cái siêu nó to
giúp ông
giúp
Cháu nhờ ông xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
siêu nước
Ông phải ôm vào cơ
rạ
Ngọn lửa nó bùng to
Cháu nhờ ông dập bớt
lửa
Khói nó chui ra bếp
khói
Ông thổi hết khói đi
Ông cười xoà : “Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách ?”
Hoàng Tá
1
2
3 4 5
6


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.
Ở nhà, em thường làm những công việc gì
để giúp đỡ ông bà, bố mẹ ?



Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:
Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà.

1

2

3

4


1
Con gì dùng để gọt dưa
Thái rau, gọt bí sớm trưa chuyên cần.
(Là cái gì?)
Đáp án: con dao


2
Chúc mừng bạn
đã nhận được
phần quà may
mắn!


3
Tôi thường làm bạn

Với em bé thôi
Khi ăn cầm tôi
Dễ hơn cầm đũa.
(Là cái gì?)
Đáp án: cái thìa (muỗng)


4
Ăn thì nằm ngửa
Ngủ thì nằm nghiêng
Uống rượu thì kiêng
Chuyên ăn thịt cá.
(Là cái gì?)
Đáp án: cái thớt


Thứ bảy, ngày 5 tháng 11 năm 2016
Luyện từ và câu:

Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
-Xem kĩ bài ở nhà.
-Xem trước bài: Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy.




×