Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TIẾT 28 THỰC HÀNH PHÂN bố dân cư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (733.55 KB, 8 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
1. TỶ SUẤT SINH THÔ LÀ TƯƠNG QUAN GIỮA :
a. Số trẻ em được sinh ra so với dân số một nước .
b. Số trẻ em được sinh ra trong 1 năm so với dân số một nước .
c. Số trẻ em được sinh ra trong 1 năm so với dân số trung bình cùng thời gian đó
của một nước .
d. Số trẻ em được sinh ra so với dân số trung bình của một nước .

1

2. TỶ SUẤT TỬ VONG TRÊN TOÀN THẾ GIỚI HIỆN NAY CÓ XU HƯỚNG
GIẢM ĐI RÕ RỆT SO VỚI THỜI GIAN TRƯỚC ĐÂY . ĐIỀU ĐÓ KHÔNG
PHỤ THUỘC VÀO :
a. Tiến bộ của y tế và khoa học kỹ thuật .

b. Sự cải thiện về thu nhập và điều kiện sống .
c. Sự suy giảm của thiên tai .
d. Nhận thức về y tế cộng đồng của người dân .


KIỂM TRA BÀI CŨ
3. NHỮNG NGƯỜI CÓ NHU CẦU LAO ĐỘNG, NHƯNG CHƯA CÓ VIỆC
LÀM ĐƯC XẾP VÀO :
a. Nhóm dân số hoạt động kinh tế .
b. Nhóm dân số không hoạt động kinh tế .
c. Những người thất nghiệp .
d. Cả a và c đúng .

2

4. HIỆN NAY TRÊN THẾ GIỚI, TỶ LỆ LAO ĐỘNG KHU VỰC III (DỊCH


VỤ) CAO NHẤT THUỘC VỀ :
a. Các nước đang phát triển .
b. Các nước phát triển .

c. Các nước và lãnh thổ công nghiệp mới .
d. Các nước kém phát triển .


KIEÅM TRA BAØI CUÕ
5. GIA TĂNG CƠ GIỚI SẼ LÀM CHO DÂN SỐ THẾ GIỚI :
a. Luôn luôn biến động .
b. Không thay đổi
c. Có ý nghĩa lớn

3

d. Cả 3 đều đúng

6. PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI CÓ SỰ BIẾN ĐỘNG THEO THỜI GIAN MÀ
NGUYÊN NHÀN CHÍNH LÀ DO SỰ DI CƯ VÀ DO SỰ GIA TĂNG KHÔNG
ĐỀU GIỮA CÁC QUỐC GIA :

ĐÚNG

SAI


KIỂM TRA BÀI CŨ
7. LỐI SỐNG ĐÔ THỊ NGÀY CÀNG ĐƯC PHỔ BIẾN RỘNG RÃI VÌ :
a. Kinh tế ở nông thôn phát triển .

b. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng .
c. Dân thành thò di cư về nông thôn sinh sống mang theo lối sống đô thò .
d. Dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng đông .

4

8. Đô thò hóa nếu không xuất phát từ công nghiệp hóa, không phù hợp, cân đối
với quá trình công nghiệp hóa sẽ xảy ra hậu quả nào sau đây :
a. Tình trạng thiếu việc làm ở thành thò ngày càng tăng .
b. Lực lượng lao động ở nông thôn thiếu về chất lượng lẫn số lượng .
c. Điều kiện sinh hoạt ở thành phố ngày càng khó khăn dẫn đến những hiện tượng
tiêu cực trong đời sống kinh tế xã hội .
d. Cả 3 hậu quả trên đều đúng .


KIỂM TRA BÀI CŨ
5. DÂN SỐ Ở MỘT NƠI ĐƯC GỌI LÀ TRẺ KHI :
a. Nhóm dưới tuổi lao động đạt > 35 %, trong tuổi lao động đạt 55%, ngoài tuổi lao
động đạt dưới 10% .
b. Nhóm dưới tuổi lao động đạt > 25 %, trong tuổi lao động đạt 60 %, ngoài tuổi
lao động đạt dưới 15% .
c. Nhóm dưới tuổi lao động đạt < 35 %, trong tuổi lao động đạt 60%, ngoài tuổi lao
động đạt > 10% .
d. Tất cả đều sai .

5


BAỉI 25


THệẽC HAỉNH
PHAN TCH BAN ẹO
Phõn b dõn c th gii


+ THƯA DÂN = < 10 người / km2 .
+ ĐÔNG DÂN = TỪ 101 ĐẾN TRÊN 200 người / km2 .

+ ĐẠI BỘ PHẬN DÂN CƯ CƯ TRÚ Ở BÁN CẦU BẮC,
KHU VỰC TRÙ MẬT NHẤT LÀ XUNG QUANH CHÍ
TUYẾN BẮC ( TRỪ VÙNG SA MẠC ) VÀ XUNG QUANH
VĨ TUYẾN 50o BẮC ( Ở TÂY ÂU ).
+ ĐẠI BỘ PHẬN DÂN CƯ THẾ GIỚI ( 86% ) TẬP TRUNG
1.ỞHÃ
YUXÁ
CUKHU
C THƯA
DÂSỐ
N VÀ
CÁC
CỰ
LỤCCĐỊNH
ĐỊA ( CÁ
Á, Â
, PHIVỰ
), CHỈ
CÓ 14%
NG Ở
KHU
VỰ

TẬ(PMỸ
TRUNG
ĐÔNG DÂ

N LỤ
CCĐỊA
, OXTRAYLIA
) .N .


2. TẠI SAO CÓ SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ KHÔNG ĐỒNG
ĐỀU NHƯ VẬY ?
37.1 triệu

NGUN NHÂN
KHÍ HẬU

NHÂN TỐ
TỰ NHIÊN

4.3 triệu
NGUỒN NƯỚC
u triệu
6 triệu triệ0.4
ĐỊA HÌNH
8.8
ĐẤT ĐAI
TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LỰC LƯỢNG
SẢN XUẤT


NHÂN TỐ
XÃ HỘI

TÍNH CHẤT CỦA NỀN KINH TẾ
LỊCH SỬ KHAI THÁC LÃNH THỔ
CÁC DỊNG CHUYỂN CƯ



×