Hàng và lớp
Giáo Viên :Nguyễn Xuân Hiền
Trường Tiểu học Đức Chính.
Kiểm tra bài cũ:
1.Viết các số sau:
2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Hai mươi bốn nghìn ba trăm
sáu mươi. 24 360
a/ 399 940 ; 399 950 ; 399 960 ;
b/ Ba trăm linh bảy nghìn bốn
trăm hai mươi mốt. 307 421
399
990
… 970 ; 399…980 ; 399…
b/ 456 784 ; 456 785 ; 456 786 ;
456...787 ; 456...788 ; 456
… 789
Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Em hãy nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
Số
Hàng
Lớp đơn vị
Lớp nghìn
Hàng
Hàng
trăm nghìn chục nghìn nghìn
321
654000
6
654321
6
5
4
Sáutrăm
trăm
nămmươi
Sáu
5 năm
4
Hãytưmươi
đọc
số?
tưbanghìn
nghìn
trăm hai
Hãy
đọc
số
Ba
trăm
hai
Hãy
đọc
số?
mươinày?
mốt
mươi mốt
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
3
2
1
0
0
0
3
2
1
1
Viết theo mẫu:
Đọc
số
Viết
số
Năm mươi tư nghìn
ba trăm mười hai
54 312
Lớp nghìn
Hàng
trăm
nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
5
4
3
1
2
5
4
3
0
0
Bốn mươi năm nghìn
hai trăm mười ba
54 302
6
Chín trăm mười hai
nghìn tám trăm
1
Viết theo mẫu:
Lớp nghìn
Lớp đơn vị
Đọc
số
Viết
số
Năm mươi tư nghìn
ba trăm mười hai
54 312
Bốn mươi lăm nghìn
hai trăm mười ba
45213
4
5
2
1
3
Năm mươi tư nghìn
ba trăm linh hai
54 302
5
4
3
0
2
Sáutrămnăm mươi tư
nghìn ba trăm
654300
Chín trăm mười hai
nghìn tám trăm
912 800
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
5
4
3
1
2
6
9
5
1
4
3
0
2
8
0
0
0
2
a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng
nào?
46 307
56 032
123 517
305 804
960 783
Bốn mươi sáu nghìn
Một trăm hai mươi ba
Năm
mươi
sáu
nghìn
ba trăm linh bảy.
nghìn năm trăm mười bảy.
không
trăm
ba
mươi
hai.
Ba
trăm
linh năm nghìn
Chín trăm
Chữ số 3 thuộc hàng
Chữ
số
3
thuộc
hàng nghìn
Chữ
số
3
thuộc
hàng
chục
tám
trăm
sáu
linh
mươi
bốn.
nghìn bảy trăm
trăm, lớp đơn vị.
,
lớp
nghìn.
, lớp đơnChữ
vị. số 3 thuộc hàng
támtrăm
mươi ba.
nghìn , lớp
Chữnghìn.
số 3 thuộc hàng đơn
vị , lớp đơn vị
3
Viết các số sau thành tổng:
52 314; 503 060; 83 760; 176 091.
Mẫu: 52 314
= 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
503 060 =
50 000
+
3 000 + 60
83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 + 60
176 091 = 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1
5
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các số: 8 ; 3 ; 2
a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ
6;0;3
số:...............
b) Lớp đơn vị của số 603 786 gồm các chữ
7;8;6
số:...............