Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

HH6 tiet 13 on tap chuong i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.01 KB, 14 trang )

Hình học 6
Tiết 13 :


I. CÁC HÌNH
Ví dụ
Điểm

A
A

a

B

Đường thẳng
x

Tia
Đoạn thẳng
Trung điểm đoạn thẳng

y
x
B

A
A
A

M



B


II. CÁC TÍNH CHẤT:
1. Trong 3 điểm ......................... có một và chỉ
một điểm nằm giữa hai điểm còn lại

2. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua
...........................................

3. Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của
...........................................

4. Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì
.........................................

5. Trên tia Ox, OM = a , ON = b, nếu 0 < a < b
thì ...........................................................................
....

thẳng hàng

hai điểm phân biệt

hai tia đối nhau

AM + MB = AB

điểm M nằm giữa hai điểm O và N



III. BÀI TẬP:

Dùng hình vẽ để trả lời câu sau:
Câu 1:

Điền ký hiệu ∈, ∉, thích hợp vào ô trống
•B

xy



b) O

xy



c) C

OA

∉x

O





A



B



C

y


Câu 2:

Điền vào chỗ trống (.....) trong các
phát biểu sau:
khác phía

a. Hai điểm A và C nằm ...................... đối với điểm B.

cùng phía

b. Hai điểm A và B nằm ........................ đối với điểm C.
c. Ba điểm .......................... thẳng hàng.

A, B, C

d. Ba điểm không thẳng hàng là


O, A, B

- ......................
- .......................

O, B, C

- .......................

O, A, C

O


x



A



B



C

y



Câu 3:

Điền vào chỗ trống (.......):
Trên đường thẳng xy:
AB, AC, Ay

a. Các tia trùng nhau gốc A là ...................
b. Các tia đối nhau là:
......................
.......................

Ax và Ay;

............................

...

Bx và By;
Cx và Cy

O


x



A




B



C

y


Câu 4:

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

Trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu đường thẳng?

a) 9 đường thẳng
b) 6 đường thẳng



sai
sai x

c) 4 đường thẳng đúng
d) 5 đường thẳng

O


sai



A



B



C

y


Câu 5:
Điền vào chỗ trống (.......):

BC

a. Đoạn thẳng OA không cắt đoạn thẳng
.............
b. Đoạn thẳng OB cắt các đoạn thẳng :
...........................................

OA, OC, BA, BC, AC


....

O


x



A



B



C

y


Câu 6:

S

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô
vuông trước mỗi câu:
a. Hai tia phân biệt có gốc chung là
hai tia đối nhau

x
Chẳng hạn

Đ

A
y

b. Hai tia có một điểm gốc chung
và một điểm chung khác nữa là hai
tia trùng nhau


Câu 7:

S

Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô
vuông trước mỗi câu:
c. Hai tia chung gốc cùng nằm trên
một đường thẳng thì đối nhau
Chẳng hạn

S

x
y

A


d. Nếu IM = IN thì I là trung điểm của
I
MN
Chẳng hạn
M

N


Câu 8:

Vẽ hình theo diễn đạt sau
Cho 3 điểm M, N, P không thẳng hàng
a. Vẽ đường thẳng MN
b. Vẽ tia MP
c. Vẽ đoạn thẳng NP
d. Vẽ điểm A nằm giữa N và P
e. Vẽ tia AM
N
A
M
P


Câu 9:

Giải:
Cho đoạn thẳng AB dài 8 cm. Trên tia
AB lấy điểm I sao cho AI = 4 cm


a.Điểm I có nằm giữa hai điểm A và
B không? Vì sao?

A

I

a. Trên tia AB vì AI < AB ( 4cm < 8cm)
nên điểm I nằm giữa hai điểm A và B

b. Vì điểm I nằm giữa hai điểm A và B nên:
IA + IB = AB

b. So sánh IA và IB

B

Suy ra : IB = AB - IA = 8 cm – 4 cm = 4 cm
Vậy : IA = IB (= 4 cm)

c. Điểm I có phải là trung điểm của AB không?Vì sao?

c. Vì điểm I nằm giữa hai điểm A, B
và IA = IB nên I

là trung điểm của AB.


VI. DẶN DÒ VỀ NHÀ:
- Ôn kỹ lý thuyết

- Làm bài 3, 5, 7, 8 trang 127 sgk
- Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×