Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

ÔN tập về số tự NHIÊN TIẾP THEO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 9 trang )

Tiết 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( tiếp theo)


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
1) Trong dãy số tự nhiên , hai số liên tiếp hơn ( hoặc
kém ) nhau mấy đơn vị ?
2) Đọc các số sau và cho biết chữ số 8 thuộc hàng nào,
lớp nào?
125 678 340; 830 100; 40 638; 106 082
3) Hãy nêu rõ từng hàng, từng lớp của số 134 369 817


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)

Bài 1: >, < , =
989

1321
989
< 1321
27
985
27 105
105 …
> 77985
88 300
830
300 :10


:10 …
= 830

34
34601
34 579
579 …
< 34601
150
150459
459
150 482
482 …
> 150
72
726x x100
100
72600
600 =…726


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)

Bài 1:
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
a) 7426; 999; 7642; 7624
b) 3158; 3518; 1853; 3190
Gi¶i

a) 999; 7426; 7624; 7642
b) 1853; 3158; 3190; 3518


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
a. 1567 ; 1590 ; 897 ; 10 261.
b. 2476 ; 4270 ; 2490 ; 2518.

Gi¶i
a.

10 261; 1590 ; 1567; 897.

b. 4270 ; 2518; 2490 ; 2476 .


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
a) Viết số bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
b) Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.

c) Viết số lẻ bé nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
d) Viết số chẵn lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba
chữ số.


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5: Tìm x, biết 57 < x < 62
a) x là số chẵn; b) x là số lẻ;
Kết quả:
a) 58; 60
b) 59; 61
c) 60

c) x là số tròn chục


Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2013
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ( Tiếp theo)
Bài 1: >, < , =
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:





×