Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

MỘT số bài TOÁN về đại lườn tỉ lệ THUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (488.45 KB, 6 trang )


Kiểm tra, nhắc lại kiến thức cũ:
1/ Nêu định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, cho ví dụ?

y tỉ lệ thuận với x ⇔ y = k.x (k ≠ 0)
2/ Nêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
Ví dụ:
Nếu y và x tỉ lệ thuận với nhau thì:
- Quãng
đường
đi được S và xthời
gian
y1
y2
y1 t xđi1 trong
y1chuyển
1
=
= ... = k ;
=
,
=
,...
S
=
v.t
động
thuận y
x1đều xlà2 hai đại lượng tỉ lệ x
x
y


2
2
3
3
Khối
lượng
m

thể
tích
V
của
thanh
kim
loại
đồng
3/ Nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
chất
a làchai đạialượngc tỉ lệ thuận
a+c
a − cm = D.V

=



=

=


=

;

b
d
b
d
b+d
b−d
a
c
e
a
c
e
a+c+e
a −c+e
= =
⇒ = =
=
=
.
b d
f
b d
f
b+d + f
b−d + f
(các tỉ số ở đây đều có nghĩa)



Tit 24: Đ2 . một số bài toán về đại lợng tỉ
lệ thuận

1/ Bi toỏn 1:

3

3

Hai thanh chỡ cú th tớch l 12 cm v 17cm. Hi mi
thanh nng bao nhiờu gam? bit rng thanh th hai
nng hn thanh th nht 56,5g.
VV
12
17
V2-V1=
?5
11
12
17
V2-V1=
?1 Hai thanh kim loi ng cht cú th tớch l
3
m
m1=
?? 3 m2=
?? m2-m1=
56,5

?
m
m1=
m2=
m2-m1=
56,5
11,3
10 cm v 15 cm. Hi mi thanh nng bao nhiờu

gam? Bit rng
khi lng
ca c hai thanh
l
=56,5:5
=12x11,3
=17x11,3
222,5g.
Chỳ ý: Bi toỏn
trờn cũn c phỏt
biu
n?1
gin
di dng:
Phieu HT
Lp
lm
phiu
hc

Chia s 222,5 thnh hai phn ttp

l theo
vi 10
v 15.
nhúm!


PHIẾU HỌC TẬP
- Gọi khối lượng của hai thanh kim loại tương ứng
là m1 (g) và m2(g).
- Vì khối lượng và thể tích của thanh kim loại đồng
chất tỉ lệ thuận với nhau nên theo đề bài ta có :
m1
m
= 2
10
15

và m1 + m2 = 222,5

- Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra:
m1
m
m + m2
222, 5
= 2 = 1
=
= 8, 9
10
15
10 + 15

15

Do đó:

m1
= 8, 9 ⇒ m1 = 8, 9 ×10 = 89 g
10
m2
= 8, 9 ⇒ m1 = 8, 9 ×15 = 133, 5 g
15

Vậy khối lượng hai thanh kim loại lần lượt là 89g
và 133,5g


Tit 24: Đ2 . một số bài toán về đại lợng tỉ
lệ thuận

2/ Bi toỏn 2:
Tam giác ABC có số đo các góc là A, B, C lần lợt tỉ
lệ với 1; 2; 3. Tính số đo các góc của tam giác
ABC?
?2 Hóy
vn10/56sgk)
dng tớnh cht ca dóy t
3/ Bi tp lm thờm:
(Bi
s bng nhau gii bi toỏn 2
Một tam giác có độ dài các cạnh lần lợt tỉ lệ với 2;
3; 4. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó? Biết

chu vi của nó là 54cm.
Chỳ ý: Bi toỏn trờn cũn c phỏt biu n gin di dng:

Chia s 54 thnh ba phn t l vi 2, 3 v 4.


Híng dÉn vÒ nhµ
• Xem lại ĐN và t/c của hai đại lượng tỉ lệ thuận.
• Xem và nắm chắc cách giải một số bài toán về đại
lượng tỉ lệ thuận vừa học.
• Làm các bài tập 7, 8, 9, 10 /sgk trang 56.
Bài
7:8:(Làm
mứcvàdẻo)
Bài
(Trồng
chămbạch)
sóc cây
Bài 9: (hợp kim Đồng
-xanh)
2kg dâu  3kg đường
Niken + Kẽm + Đồng  150kg
-7A
2,5kg+dâu
kg đường
7B 
+ ?7C
 24 cây

HD:

HD:
HD:
- -Gọi
x là KL đường
cần
tìm tương
trồng
-Gọi
Gọix,x,y,y,z zlàlàsố
KLcây
tương
ứng của
-ứng
của
lớpvà7A,
7C ở đây là

KL
dâu
KL7B,
đường
Niken,
Kẽm,
Đồng
hai
lượng
nên:
- -Vìđại
số
cây

vàTLT
sốKẽm,
HS ởĐồng
đây là
hai

KL
Niken,
lần
3x + 4x + 13x  150kg đại lượng TLT nên:
3 TLT
x với 3, 4, 13 nên:
32hs +28hs + 36hs  24 cây
lượt
x x = yy
z x =?

z
== và
=
+y+
y+zz==150
24
=xx36
2,
5

+
322
28

3
4
13
?g
?g
?g
Áp
dụng
tính
chấtdãy
củatỉdãy
tỉ số
?cây ?cây ?cây
- Áp dụng t/c của
số bằng
bằng
nhaunhau
 x,
y, x,
z?y, z?



×