Trường THPT Ngô Gia Tự
KÌ THI THỬ THPTQG LẦN 1
Tổ Toán
MÔN: TOÁN
Họ và tên: ……………………………………
f ( x) =
Câu 1 Cho hàm số
A.
x4
− 2 x2 + 6
4
x = −2
Lớp: …… STT……
MÃ ĐỀ: ………
. Hàm số đạt cực đại tại
B.
x=2
C.
x=0
Câu 2 Đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + 2 có mấy điểm cực tiểu:
D.
A. 1
x = ±2
B. 2
C. 3
D. 0
Câu 3 Hàm số y = x3- 3x
A. Đồng biến trên khoảng
C. Nghịch biến trên khoảng
Câu 4 Hàm số
A.
B. Nghịch biến trên
( − 1;1)
D. Nghịch biến trên
( − 1;1)
1
y = x 3 + mx 2 + x
3
m ≤1
B.
C.
m<0
Câu 5 Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số
2x + 1
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞);
∪
( − ∞;−1) (1;+∞)
là đúng?
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–∞; 1) và (1; +∞).
A. 21
(1;+∞ )
m >1
D.
y=
1
y = x3 − x2 − 4
3
Câu 7 Giá trị lớn nhất của hàm số
và
đồng biến trên R khi và chỉ :
m>0
Câu 6 Giá trị cực đại của hàm số
( − ∞;−1)
là
y = x3 − 3x 2 + 5
D. Hàm số nghịch biến trên
A. - 4
trên đoạn
B.1
¡ \ { 1}
B.
[1; 4]
C. 3
16
3
;
¡ \ { 1}
−
C. 2
D.
;
16
3
bằng
D. 4
Câu 8 Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?
y=
A.
x +1
2x − 3
B.
y = − x3 − x + 5
C.
y=
Câu 9 Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0
B.1
Câu 10 Giá trị lớn nhất của hàm số
2x − 1
x +1
C. 2
y = 4 − x2
y = − x 4 - 2x 2
D.
y = − x 3 + 3x − 2
trên đoạn [0;2] là
D. -1
trên [-1;2] bằng
Trang 1
A. 0
B.
3
C. 2
Câu 11 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A. - 1
tại điểm
B. 1
y=
Câu 12 Đồ thị hàm số
A.
1
y = x3 + x2
3
2x − 3
x +1
x = 2; y = −1
B.
D.
2
M −1; ÷
3
5
có hệ số góc là:
C. 0
D. -3
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
x = −1; y = 2
C.
x = 1; y = 2
D.
x = 2; y = 1
y
Câu 13 Đồ thị hình bên là của hàm số
x4
x4
y = − x2 − 1
y = − + x2 −1
4
4
A.
B.
x4 x2
x4
2
y
=
− −1
y = − 2x −1
4
4 2
C.
D.
1
x
-3
-2
-1
1
2
3
-1
-2
-3
-4
-5
Câu 14 Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
A.
y = − 2x 3 + 6x 2 − 1
C.
B.
y = x + 3x − 1
3
2
D.
y = − x 3 + 3x 2 − 1
y = − x 3 − 3x 2 − 1
Câu 15 Đồ thị hàm số y = x3 + 4x cắt trục Ox tại điểm:
A.M(0;0) và E(2;0)
B.M(0;0) và N(-2;0)
Câu 16 Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
A.
C.N(-2;0)
1
y = x 3 − 2 x 2 + 3x + 1
3
y = 3x + 1; y = 3x −
y = 3x + 1
B.
29
3
D.M(0;0)
, song song với đường thẳng
y = 3x −
C.
29
3
D.
y = 3x + 1
là
y = 3x + 2
Câu 17 Điểm nào sau đây thuộc cả hai đồ thị hàm số y = x+1 , y = x3- x2+x+1
A. (1;2)
B. (-1;0)
C. (2;7)
D. (2;3)
Câu 18 Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y = x3 + x2 + x – 2 , y = 2x2 + 2x là
A. 0
Câu 19 Biểu thức
B. 1
C. 2
log 3 ( x + 1)
Câu 20 Hàm số y =
A. (0; +∞)
Câu 21 Hàm số y =
được xác định khi:
(
ln − x 2 + 5x − 6
)
A. x < 1
B. x > -1
C.
x ≥ −1
D.
x ≤ −1
có tập xác định là:
B. (-∞; 0)
ex + 2x − 1
D. 3
C. (2; 3)
D. (-∞; 2) ∪ (3; +∞)
có đạo hàm là:
Trang 2
A. y’ =
ex
y=x
Câu 22 Cho hàm số
23
x
(2x + 1)
A.
A.
log 1
Câu 28
3
a
¡ \{1}
8
3
C. 2
[ 1; +∞ )
B.
C.
D. 4
¡
D.
( 1; +∞ )
3
là:
C.
B. y’ =
−2
2
(2x + 1) 3
3
y = 5 x3 + 8
y' =
6
B.
B.
a7
B.
ex + 2
( −∞; 2 )
D.
( −∞; 2]
có đạo hàm là:
C. y’ =
3
y' =
2 x +8
5
3
C.
D. y’ =
2
2
(2x + 1) 3
3
3x
y' =
2
5 x3 + 8
5
D.
3x 2
5 5 ( x3 + 8)
4
(a, b > 0) thì x bằng:
a 4 b5
C. 5a + 4b
( a > 0, a ≠ 1)
−7
bằng
2
1
(2x + 1) 3
3
là:
3x
log 2 x = 5 log 2 a + 4 log 2 b
a5b 4
3
8
( 2; +∞ )
3x 2
Câu 27 Nếu
là: A.
D. y’ =
1
3
Câu 26 Đạo hàm của hàm số
5 5 ( x3 + 8 )
−2
y = ( 2 − x)
B.
−2
1
(2x + 1) 3
3
y' =
y = ( x − 1)
¡ \ { 2}
Câu 25 Hàm số y =
ex − 2
. Đạo hàm y’(1) bằng: A.
Câu 24 Tập xác định của hàm số
A.
C. y’ =
2
Câu 23 Tập xác định của hàm số
A. y’ =
ex + 1
B. y’ =
A.
2
3
B.
D. 4a + 5b
5
3
C.
3
D. 4
Câu 29 Gi¶ sö ta cã hÖ thøc a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). HÖ thøc nµo sau ®©y lµ ®óng?
A.
2 log 2 ( a + b ) = log 2 a + log 2 b
log 2
C.
B.
a+b
= 2 ( log 2 a + log 2 b )
3
Câu 30 Cho log
a +b
2
A.
2 log 2
2
5 = a; log3 5 = b
2
B.
. Khi đó
1
a+b
log 2
D. 4
log6 5
a+b
= log 2 a + log 2 b
3
a+b
= log 2 a + log 2 b
6
tính theo a và b là:
C. a + b
D.
ab
a+b
Câu 31 Cho a, b dương và khác 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Trang 3
log a
A.
x log a x
=
y log a y
1
1
=
x log a x
log a
B.
C.
Câu 32 Cho lg2 = a. TÝnh lg25 theo a?
Câu 33 Cho hình chóp S.ABCD,
chóp S.ABCD bằng
và
SA = a
S . ABC
. Thể tích khối chóp
B. 2(2 + 3a)
A. 2 + a
D.
C. 2(1 - a)
log b x = logb a.loga x
D. 3(5 - 2a)
vuông góc với đáy , ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SB = 3a. Thể tích khối
2a 3
3
A.
Câu 34 Cho hình chóp
SA
loga ( x + y ) = log a x + loga y
B.
2 2a3
3
có đáy là tam giác
S . ABC
ABC
a3
3
là A.
C.
B.
8a 3
3
D.
vuông tại
2a 3
3
2 3a 3
3
B AB = a, BC = 2a SA
.
C.
2a 3
.
D.
vuông góc với đáy
a3
Câu 35 Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
3a 3
2
B.
3a 3
12
C.
3a 3
4
D.
a3
4
Câu 36 Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
2 2a 3
3
B.
2a3
2
Câu 37 Cho lăng trụ xiên ABC.A’B’C’;
tích khối lăng trụ đã cho là A.
C.
4 2a 3
3
VABC
3 3a 3
2
B.
D.
2a 3
3
vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Chiều cao của lăng trụ bằng 3a. Thể
3a 3
2
5a 3
2
C.
D.
3 5a 3
2
Câu 38 Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh 2a tâm O; hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trung
điểm I của AD. Biết góc giữa SD và (ABCD) bẳng 45 o. Thể tích khối chóp S.AOB là
A.
a3
6
Câu 39 Tìm m để hàm số
A.
m =1
B.
4a 3
3
C.
2a 3
3
1
y = x 3 − mx 2 + mx + m + 1
3
B.
D.
a3
3
đạt cực trị tại 2 điểm
m = −0,5 ∨ m = 1
C.
y=
Câu 40 Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
một tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O? A. 3
x1 , x2
thỏa mãn
m=
m = −0,5
D.
x4
− (3m + 1) x 2 + 2m + 2
4
B.1
x12 + x22 = 2
C. 2
1± 5
2
có 3 điểm cực trị tạo thành
D. Vô số
Trang 4
Câu 41 Cho hình chóp
và
SA = a
S . ABC
có đáy là tam giác
vuông tại
B. 1/5
C. 5/6
Câu 42 Xác định tham số m để hàm số
m≥0
Câu 43 Cho hàm số
.
.
vuông góc với đáy
D. 6/5
y = mx 4 + (m + 1)x 2
đồng biến (0; +∞)
m>0
B.
y=
B AB = a, BC = 2a SA
VSABH
VHABC
. Gọi H là hình chiếu của A lên SC. Tính tỉ số thể tích
A. 1/6
A.
ABC
m ≥ −1
C.
D.
m > −1
x−3
x +1
có đồ thị (C).
Tìm tham số m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có các hoành độ là các số dương.
A.
3 − 4 2 < m < −1
ln
Câu 44 Cho y =
B.
1
1+ x
m > 3+ 4 2
−3 < m < 3 − 4 2
B. y’ + ey = 0
y=
Câu 45 Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 0
−
trên đoạn [2;3] bằng
C. -5
y = 3x + m
A. 1 hoặc -1
là tiếp tuyến của đường cong
x3 − 12 x + m − 2 = 0
−16 ≤ m ≤ 16
B.
D. y’ - 4ey = 0
1
3
khi m nhận giá trị
D. -2
y = x3 + 2
B. 4 hoặc 0
Câu 47 Phương trình
m < 3−4 2
C. yy’ - 2 = 0
2mx + 1
m− x
B.1
Câu 46 Đường thẳng
D.
. HÖ thøc gi÷a y vµ y’ kh«ng phô thuéc vµo x lµ:
A. y’ - 2y = 1
A.
C.
khi m bằng:
C. 2 hoặc -2
D. 3 hoặc -3
có 3 nghiệm phân biệt với m
−18 ≤ m ≤ 14
C.
−14 ≤ m ≤ 18
D.
−4 ≤ m ≤ 4
3
Câu 48 Tập xác định của hàm số
A.
( −3; +∞ ) \ { 5}
y = ( x + 3) 2 − 4 5 − x
B.
là:
( −3; +∞ )
C.
( −3;5 )
D.
( −3;5]
Câu 49 Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là chữ nhật có AB = a; tam giác SAD đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ D đến (SAB) là
A.
3a
6
B.
3a
4
C.
3a
2
D.
Câu 50 Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
A. 3
B. 1
a 3
x + 1 = m 1 + x2
C. 2
có nghiệm duy nhất khi
D. Vô số
Trang 5
Trang 6