Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

VẬT lý 8 TIẾT 31

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.01 KB, 10 trang )

Vật lý 8:
Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT

Trường THCS Yên Đức
Gv: Nguyễn Thị Chinh


Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
Trả lời:
a, Qthu =mc( t2- t1 )
m là khối lượng của vật
c là nhiệt dung riêng
t1 là nhiệt độ đầu ,t2là nhiệt độ cuối
b, Nói nhiệt dung riêng của nước
là 4200J/Kg.k
có nghĩa là muốn làm cho 1kg
nước nóng thêm
0
lên 1 c cần truyền cho nước
một nhiệt lượng 4200J .

Kiểm tra bài cu
A, Viết công thức tính
nhiệt lượng thu vào và
cho biết từng chữ biểu thị
đại lượng nào?
B, Nói nhiệt dung riêng
của nước là 4200J/Kg.k
em hiểu như thế nào?



Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I-Nguyên lý truyền nhiệt
1.Nhiệt truyền từ vật có nhiệt
độ cao sang vật có nhiệt độ
thấp hơn.
2.Sự truyền nhiệt xảy ra cho
tới khi nhiệt độ của hai vật
bằng nhau thì ngừng lại.
3.Nhiệt lượng do vật này tỏa
ra bằng nhiệt lượng do vật
kia thu vào.

HS: Đọc thông tin mụcI(sgk88)
? Cho biết 3 nguyên lý truyền
nhiệt




Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I-Nguyên lý truyền nhiệt
II-Phương trinh cân bằng nhiệt:
Qtỏa ra=Qthu vào
m1.c1.(t1-t2) = m2.c2(t2-t1)
m1.c1. t1 = m2.c2.
Trong đó:
t1 là nhiệt độ ban đầu
t2 là nhiệt độ cuối
m là khối lượng
C là nhiệt dung riêng


? Từ 3 nguyên lý trên em nào
viết được phương trình cân
bằng nhiệt

t2

? Hãy cho biết các kí hiệu trong
phương trình


Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I-Nguyên lý truyền nhiệt
II-Phương trinh cân bằng nhiệt:
III-Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt:
0
Cho biết: m1= 0,15 Kg, c1 =880J/Kg.K, t1=100 C
0
0
0
t= 25 C, c2=4200J/Kg.K, t2=20 C, t= 25 C
Tính : m2= ?
Bài giải
Nhiệt lượng quả cầu nhôm tỏa ra khi nhiệt độ hạ
0
0
từ 100 C xuống 25 C là:
Q1= m1 c1 (t1 –t) =0,15 .880.(100-25)=9900 ( J)
Nhiệt lượng nước thu vào khi tăng nhiệt độ từ
0

0
20 C đến 25 C là:
Q2 =m2c2 ( t – t2 ) =m2 .4200. ( 25-20)

BT:Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 Kg được
đun nóng tới 1000 C vào một cốc nước ở 200C. Sau một
thời gian, nhiệt độ của quả cầu vàcủa nước đều bằng 250C.
Tính khối lượng nước, coi như chỉ có quả cầu và nước
truyền nhiệt cho nhau.
? Có những vật nào tham gia trao đổi nhiệt.
? Vật nào thu nhiệt, vật nào tỏa nhiệt.
GV: kí hiệu:
Quả cầu nhôm là vật ( 1 )
Nước là vật ( 2 )
? Dùng kí hiệu vật lý tóm tắt bài toán, trình bày lời giải

Nhiệt lượng nước thu vào bằng nhiệt lượng
quả cầu tỏa ra: Q2 = Q1
=>m2 .4200. ( 25-20)=9900
=> m2= 9900: (4200.5) = 0,47 (Kg)

? NX


Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I-Nguyên lý truyền nhiệt

C1: a, Hãy dùng phương trình cân bằng nhiệt để tính nhiệt dộ
của hỗn hợp gồm 200g nước đang sôi đó đổ vào 300g nước
ở nhiệt độ trong phòng.


II-Phương trinh cân bằng nhiệt:
III-Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt:
IV-Vận dụng:
C1 : Tóm tắt đề:

0

0
Cho: m1=200g=0,2g, c =4200J/Kg.K, t1=100 C, t C
0
m2=300g=0,3g, c=4200J/Kg.K, t2=25 C,
0
a,Tính t C= ?
b,Làm thí nghiệm kiểm tra kết quả
Bài làm
0
0
a, Nhiệt lượng 200g nước sôi tỏa ra để nhiệt dộ hạ từ 100 C đến t C là:
Q1=0,2.4200.(100-t)
0
0
Nhiệt lượng 300g nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 25 C đến t C là:
Q2=0,3.4200.(t-25)
Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q1=Q2
=> 0,2.4200.(100-t)=0,3.4200.(t-25)



0,2 .(100-t)=0,3 .(t-25)

0
=>t= 55 C
b,Nhiêt độ tính được chỉ gần bằng nhiệt độ đo được vì trong khi tính toán người ta bỏ qua
sự trao đổi nhiệt với các dụng cụ và môi trường bên ngoài.

b,Tiến hành thí nghiệm để kiểm tra giá trị của nhiệt độ tính
được. Giải thích tại sao nhiệt độ tính được không bằng
nhiệt độ đo được?
? Những vật nào tham gia trao đổi nhiệt.
? Vật nào thu nhiệt, vật nào tỏa nhiệt.
?Dùng kí hiệu vật lý tóm tắt đề, trình bày lời giải
?NX


Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
III-Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt:

C2: Người ta thả một miếng đồng khối lượng 0,5 Kg vào 500g nước.miếng đồng
0
0
nguội đi từ 80 C xuống 20 C. Hỏi nước nhận được một nhiệt lượng là
bao nhiêu và nóng lên thêm bao nhiêu độ

IV-Vận dụng:

? Những vật nào tham gia trao đổi nhiệt.

C2: Tóm tắt đề:

? Vật nào thu nhiệt, vật nào tỏa nhiệt.


I-Nguyên lý truyền nhiệt
II-Phương trinh cân bằng nhiệt:

m1= 0,5 Kg , m2 = 500g=0,5 Kg
0
0
T1 =80 C, t2 =20 C, C1=380J/Kg.K, c2=4200J/Kg.K
Tính Q2=?, t2’- t1’ =?
Bài làm

?Dùng kí hiệu vật lý tóm tắt đề, trình bày lời giải
HS: 1em lên bảng làm
Cả lớp cùng làm

0
0
Nhiệt lượng đồng tỏa ra để hạ nhiệt độ từ 80 C xuống 20 C là:
Q1 =m1c1(t1 –t2 )=0,5.380.(80-20)= 11400 (J)
Theo phương trình cân bằng nhiệt thì nhiệt lượng đồng tỏa ra bao nhiêu thì nước thu hết bấy
nhiêu ta có phương trình:
Q1 = Q2



11400 (J) =m2c2 (t2 –t1)

0
=>( t2’- t1’)= 11400: m2.c2= 11400: 0,5.4200=5,4 C


?NX


Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
I-Nguyên lý truyền nhiệt
II-Phương trinh cân bằng nhiệt:
III-Ví dụ về phương trình cân bằng nhiệt:
IV-Vận dụng:
C3 Tóm tắt đề:
Cho m1 =400g=0,4Kg, m2 =500g = 0,5 Kg
0
0
0
t1 =100 C, t2 =13 C, t=20 C, C2 =4190J/Kg.K
Tính C1 =?
Bài làm

C3: Để xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, người ta bỏ vào nhiệt lượng
0
kế chứa 500gam nước ở nhiệt độ 13 C một miếng kim loại có khối lượng
0
400gam được nung nóng tới 100 C.Nhiệt độ khi có cân bằng nhiệt là
0
20 C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng
nhiệt kế và không khí. Láy nhiệt dung riêng của nước là 4190J/Kg.K.

?Có những vật nào tham gia trao đổi nhiệt.
? Vật nào thu nhiệt, vật nào tỏa nhiệt.
?Dùng kí hiệu vật lý tóm tắt đề, trình bày lời giải


Nhiệt lượng đồng tỏa ra là:
Q1 =m1c1 ( t1 –t ) = 0,4.c1.(100-20)
Nhiệt lượng nước thu vào:
Q2 = m2.c2.( t-t2) =0,5.4190.(20-13)
Theo phương trình cân bằng nhiệt Q1 =Q2
=> 0,4.c1.(100-20)=0,5.4190.(20-13)
=>c1 =

?NX


Tiết 31:PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT
*Khi có hai vật truyền nhiệt cho nhau thì:
-Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ
thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai vật bằng nhau.

-nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng vật kia
thu vào.
*Phương trình cân bằng nhiệt:
Qtỏa ra=Qthu vào

? Qua bài em nắm được những kiến thức nào


DẶN DO

1.Học thuộc phần ghi nhớ (sgk) và ghi vào trong vở
2.Đọc phần có thể em chưa biết
3.Làm bài tập: 25.1đến 25.7 (sbt)
4.Ôn tập kiểm tra của học kì 2.Tiết sau ôn tập học kì 2.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×