CẬP NHẬT CẤP CỨU PHẢN
VỆ
TS Đào Xuân Cơ
Khoa Hồi sức tích cực BV
Bạch Mai
UI
H NGHI
OAN
T
TIM MACH
oua'c 2016
ĐẠI CƯƠNG
•
Phản ứng phản vệ có thể diện ra ở bất cứ đâu với bất kz loại thuốc hoặc dị nguyên nào
(thuốc hoặc hóa chất dùng trong chẩn đoán và điều trị , thức ăn, hóa mỹ phẩm,côn trùng
đốt….)
•
Diễn biến lâm sàng phong phú, phức tạp , khó lường
trước
•
cần nhận biết sớm các tình huống
phức tạp có thể
xảy ra đồng thời sẵn sàng cấp cứu
kịp thời hiệu quả
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
HOI NGHI TIM MACH
TOAN
auo'c 2016
Vấn đề không mới
THE
NEW ENGLAND JOURNAL
M£01CINE
OF
DEA TH
Apr. 22, 190
FROM ALLERGIC SHOCK•
Ea1''UT L. HuN.,., M.D.t
volume equivalent
I
recent
T
case
of
IS the
amount
:a
fatality following lhc intra· dcrmal
purpose
of fo.-cign-prolcid
rd.ation to an earber
of loo
m"lcrial,
paper
inveRigation
cue, the history of which
adminisualion
to consider
of
of
a
a
minute
which revealed a hereditary
is drawn
from
often
the Iirerarure,
the
pa
is thought that together
they
m.iy oontributc evi- dence of value
Meeeovee, such
lo srudents of atopic
the sevemh subfe<"t
experienced
respiratory
n«ic.
pby1.ician
The
and anilicial
accidents, though rare, arc now
The
of foreig:n-proteid matter is preceded by adequate
report
hfrtory-uldng, careful tests and thorough physical
if. wben
In Massachusetts, such fatalitits come
pr.><:titioncr leg,lly ,u well ,u ethically.
the
was being
Injeeeed,
1he
distress and
gave
became
adrenalin
became
cya•
pro• eeeded
and
alarming.
Adrcoa_lin
with
was
to no :ivail, and
his
the subject erpircd
rtceiving the inj~ion.
following
is abstracted
from
the
official
nf ony
them and ...,.., • punaurc mark Nrroundcd
by
feding
ill clTe>
under
L
an invest.ig.1tioo
in
line
in ru,n
of
3
Thi,
uanccs
for
the: insane,
incident
the
rate
of
young
nature of the invcstig:,rion
and
a fee was allocted
anticipated,
prc-,,ious
but
all the
with
Lund and Freeman
superintendent,
Dr.paroopatlng.
'\Y'illiam .E. Sanon.
wu
The a_utopSy
The details
of tho,pou-cnortcm
of
The
explained
~hem
to each.
No
subject, were
10
danger
pear
was
•a.e..t. •• ,....~ ••.._
...
._,~.,,hoe
and
,
~
bemorrh:igic inllammatory
reae•
in the tkin of the right forearm; edema
allergic JCnSitivcnas and
were ma
Physial
of
the
au
passages;
bronchitis and
of
both
mild
pncumonitis;
lungs, with
mirral,
carditis aortic
with and
l:iryngici-1,
marked
rracheitis,
emphysema
the: formation of large
air. fiUed
subplcural
bullac;
rheumatic
tricuspid valvuliti$ (old); m«f.
~rate arterial bypopla.sfa; and noninvolution of t.ht thymus gland.
was dissolved
made up to
M-<'*"-'"nMcdJiro..t.,,:pt
~.;;_"-:;'_"" .::.:..':· ::!.., ~--·
....... ,, -·----
In summary,
of the mucosa
questioned concerning
pig hemoglobin, selected because of iu known low
hemoglobin
begun
about
examination
ap• 5:30 p.rn.., Ors. Hunt,
previous pubJication.1
tion at the site of a needle-punesure wound
eye and scratch tests had noc been made, since they were not
in physiologic: ulinc aolution
in the
it revealed acute
thought necessary. The tC51 solurioo was guineaantigenic power .• The
an autopsy P""Xl"ibed by statute ,tmukl
Mol"itt,
im- muniz>tion5, to which ncg:itivc ttplics
examinations and
to
Hubcn.. Lund,
aJTi•cd•• ovr
u 5:00
p.m. by The
l•cili,i
wes-e placed
di1po,al
the hospital
..,jng
nor-m.,I
the unploycc1.
w.t1
of t~
and c.J[ccptinna.l cirrun"l
the eese, I In(cir\·icw
th••
the KTiou1na1
official paroc,l>"nt~
o{
wnh me in the au-. He ._,,d hl• ....,.,;,,,.,, Or.
occurred
assembled a group
:,mong
l
lcg.,J mrdicinr at Harvard Medial School, ro c<>oper•
of
cutaneous color-spread
A physician had
women from
had
whi,ch
nar;row zone ol ~m~.
rcsc,:irch designed
among schizophrenics as comp:orcd
persons.
examiner
an :accident
:1.
I mc:rdon,
invited nnt
Or.co.nn«tcd
Alar> R. widi
Moritz,
or .
be
~ pett-nt pttsons
•he-prole,_
in,titunon
call Crom a hospital
to " carefully planned
determine
10
where
3
sarrou.ndttl by
was simit1r ro though
and wirne.-
r~c:rv'\n.sibliilics of ...-·
the · din·
received
~,
on the dead won,an·s arm.
pathologisu ,md immunologiRS.
lo this one an
auempr is made to develop such features :u may
August V, 194-0, the: medical
The
imo rbe heart
other young .-nen
who had r=ivcd
the test were
room when: the tcso,._ hatd b«n done. None oi the
special features of the in\.'"C$tig:uion ol interesc en
"Vo,-CC$1cr County
injcction.s.
in• jcctcd
• browniJh tone •bout 0.6 an. in dlometcr,
ician.
On
than ,s
I vicw
10
the jurisdic:tion ofc. the medical examiner,
fl was such
th
oped the racrs that
is paper sets ionh. Ii\
1
duty that devcl
previous communication
use has been m:idc of
OOr on ehe work and
corpuscles we-re
a dose no grcater
of the mcdicoleg;,.1 investigation:
it is dis-
attempted,
cr.,.,tly done with appt'Opriau, rttnN!ies at hand
ciutions constitute the "due care" imposed on the
('ombat reaceions, Noc one but all these pre-
which
intradcrmally,
tcRS.
resplradon was applied, but
10 minutes after
if th.c parenteral administration
examination, and
0.2 ct'. was given
clinkally for sensitivity
woman's eondi- Lion soon
avoidabk
of blood from
of the quantity
Only
fifth subject, A. 0., a well-developed woman of 22,
heritage, it
all<"rgy.
largcly
to
de• rived.
used
• As
As oeher &ctors in the case histories must be interpretcd against
originally
ll-•..
0u
Despite
;1
J>rotdn
.. 1a
i.s
cw-~n
no<: common ::and that the dose giYcn
was extrtmdy small,
.., _.._,n_.
the fact
th;,t sensitivity
it was thought that rbc most
•enable,
10
guin=•pig
~I JIM MACH
c:x-planacion
•
of
,
tht
f:it..~I collapse,
u~.~- JUDC 2016
•
Khởi tố vụ “đập phá bệnh viện, đánh bác sĩ”
(Dân trí) - Liên quan đến vụ việc bệnh nhân tử vong sau khi tiêm kháng
sinh, người nhà đập phá tại bệnh viên Đa khoa Hà Tĩnh, Cơ quan điều tra Hà Tĩnh vừa có quyết định đem vụ án ra khởi
tố.
•
Sáng 6/9, ông Nguyễn Tiến Nam, Trưởng Công an TP.Hà Tĩnh (Hà Tĩnh),
cho biết cơ quan này vừa ra quyết định khởi tố vụ án “đập phá bệnh viện, đánh bác sĩ” để tiếp tục điều tra về nguyên nhân
gây ra cái chết đối với bệnh nhân Nguyễn Xuân Hồng liên quan đến bác sĩ Đào Xuân Lý, Phó
Trưởng khoa chấn thương (người đưa pháp lệnh tiêm) và điều dưỡng Phan
Văn Hà (người trực tiếp tiêm).
Như Dân trí đã đưa tin, trước đó, ngày 8/8, ông Hồng nhập BV Đa khoa Hà Tĩnh để điều trị với chẩn đoán bị viêm xương. Đến
•
trưa 12/8, các y, bác sĩ tiêm thuốc kháng sinh Trikazim và Ciprofloxacin Kabi cho ông Hồng. Ông Hồng tử vong do sốc phản vệ.
Trước cái chết đột ngột của ông Hồng, nhiều người thân có mặt tại bệnh viện đã tỏ ra bất bình, đập vỡ một số máy móc, đánh bị
thương bác sĩ Mai Văn Lục (Trưởng Khoa Hồi sức tích cực) và 3 y, bác sĩ khác của khoa này. Công an TP.Hà Tĩnh phải huy động
hơn 40 người mới kiểm soát được vụ việc.
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
“đập
phá
bệnh
viện,
đánh
bác
sĩ”
HUI NGHI TIM MACH
'
ĐỊNH NGHĨA CÒN PHỨC
TẠP
• Phản ứng dị ứng (allergic reactions)
• Phản ứng quá mẫn (hypersentsitivity
reactions)
• Phản vệ (anaphylaxis)
• Phản ứng phản vệ (anaphylactic reactions)
• Phản ứng dạng phản vệ (anaphylactoid
reations)
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
Nguyên nhân ngày càng nhiều
•
Foods:Bananas, beets, buckwheat, Chamomile tea, citrus fruits, cow’s milk,* egg whites,* fish,* kiwis, mustard, pinto beans, potatoes, rice, seeds and nuts (peanuts,
Brazil nuts, almonds, hazelnuts, pistachios, pine.nuts, cashews, sesame seeds, cottonseeds, sunflower seeds, millet seeds),* shellfish*
•
Venoms and saliva: Deer flies, fire ants, Hymenoptera (bees, wasps, yellow jackets, sawflies),*
jellyfish, kissing bug (Triatoma), rattlesnakes
•
Antibiotics: Amphotericin B (Fungizone), cephalosporins, chloramphenicol ,ciprofloxacin ,
nitrofurantoin (Furadantin), penicillins,* streptomycin, tetracycline, vancomycin (Vancocin)
•
•
Aspirin and nonsteroidal anti-inflammatory drugs*
Miscellaneous other medications
•
Allergy extracts, antilymphocyte and antithymocyte globulins, antitoxins, carboplatin (Paraplatin),
•
corticotropin (H.P. Acthar), dextran, folic acid, insulin, iron dextran, mannitol (Osmitrol),
methotrexate,methylprednisolone (Depo-Medrol), opiates, parathormone, progesteron
(Progestasert), protamine.sulfate, streptokinase (Streptase), succinylcholine (Anectine), thiopental
(Pentothal), trypsin,chymotrypsin, vaccines
•
Latex rubber*
•
Radiographic contrast media*
•
•
Blood products
•
Cryoprecipitate, immune globulin, plasma, whole blood
•
Seminal fluid
•
Physical factors
Cold temperatures, exercise
•
Idiopathic
H
UI NGHI
MACH
OAN
oua'cTIM2016
Cơ chế
Cơ chế qua
Cơ chế MD
IgE/FcεFI
khác
Côn trùng/ong đốt
Nguyên
nhân
TB chính
Không do
MD
MD tổng hợp
Gắng sức
Thức ăn
Hoạt hóa bổ thể
Lạnh
Thuốc
Hoạt hóa hệ đông
Thuốc
Nguyên
máu
Nguyên
nhân
TB mast
khác
Histamine
Cơ chế tự miến
Carboxypeptidase A
BC ái kiềm
Chymas
nhân
khác
Leukotriene
Mediator
Tryptase
Cơ quan
đích
PAF
Prostaglandin
Khác
Yếu tố
mức
?
?
.
tăng nguy cơ hoặc
độ
nặng
của
tăng
phản
vệ
1
?
~
•
•
HDI NGHI TIM MACH
18
TOAN
ouoc 2016
HỘI THẢO VÊ CẤP CỨU PHẢN VỆ TẠI CHICAGO 2011
( The journal of emergency Medicine vol 45 no 2,pp 299-306; 2013)
•
•
Phản vệ là một phản ứng nghiêm trọng gây ra
nhiều bệnh cảnh lâm sàng khác nhau
nhưng
có đặc điểm chung là xuất hiện nhanh và có
thể dẫn đến tử vong
Thường do nguyên nhân phản
ứng dị ứng
nhưng cũng có thể không
UI
H NGHI
OAN
T
TIM MACH
oua'c 2016
Theo viện quốc gia Hoa Kz về Dị ứng và bệnh nhiễm
trùng( NIAIP) và Hệ thống theo dõi dị ứng thức ăn
phản vệ ( FAAN) Mỹ 2005
•
•
•
•
Xuất hiện nhanh ( một vài phút- vài giờ )
Đe dọa tính mạng ( suy cấp tính các cơ quan :
tuần hoàn, hô hấp, têu hóa…)
Vì vậy phải chẩn đoán nhanh
( chủ yếu dựa vào
lâm sàng, có chẩn đoán phân
biệt)
và xử trí đúng và nhanh
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
và
Định nghĩa của Anh
•
•
Là phản ứng dị ứng nặng ,toàn
thân , xuất hiện
nhanh
Đe dọa tính mạng:
Hô hấp : đường thở ( phù hoặc kèm theo
họng, thanh quản) và
( thở nhanh, co thắt
phế quản) và hoặc kèm theo triệu chứng của hệ
Rối loan về thở
Tuần hoàn : trụy mạch, tụt HA
Thường kèm theo các triệu chứng của da, niêm mạc
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
Thời gian xuất hiện dấu hiệu phản vệ đầu tên
(UK)
2012
theo Rescusitaton Council
•
food
•
stings
drug
Number
30
of deaths
•
drug
injected
oral
I
I
H
Time to first
arrest
(minutes)
I Ul'll'I
\lUUU
ZUiO""
H
Da, niêm
Tiêu hóa
mạc
mày đay, phù
• Ban
đỏ,ban
ngứa,
mạch,
dạng
sởi.
• Ngứa, đỏ, phù
nề xung quanh
mắt, xung huyết
kết mạc, ch ảy
nước mắt.
• Ngứa môi, lưỡi,
vòm miệng và
vành tai, sưng
môi, lưỡi
• Ngứa bộ phận
sinh dục ng oài,
gan bàn tay, gan
bàn chân
mũi, chảy nước
• Ngứa mũi, sổ
mũi, nói khàn.
• Ngứa họng, co
thắt thanh quản,
nói khó, thở khò
khè, ho khan
từng cơn.
• Tím tái
• Suy hô hấp
ng
buồn nôn, khó • Đau ngực• Mạch nhanh,
• Đau bụng, nôn,
• Bất tỉnh thoá qua, lo lắng, khó
nhịp
chậm
(ít
nuốt, tiêu chảy
chịu ( ở trẻ em
• Đại tiểu tiện không tự
xảy ra), loạn
thường biểu
chủ
nhịp, hồi hộp
hiện: dễ bị kích
đánh trống
thích, ngừng
ngực.
chơi, bám cha
• Hạ huyết áp, ngất
• Suy tuần hoàn
• Thay đổi vị giác: Cảm giác có
vị
kim loại trong
miệng
• Đau quặn, ra
máu âm đạo do
co bóp tử cung ở
phụ nữ
mẹ).
• Đau đầu, thay đổi nhận
thức, hoa mắt, chóng mặt,
lẫn lộn, giảm thị lực
HOI NGHI TIM MACH
TOAN
auo'c 2016
TẠI SAO TỬ VONG
•
Chẩn đoán và xử trí chậm
Cơ quan nào bị ảnh hưởng dẫn đén tử vong ?
1.Hô hấp : do tắc nghẽn đường thở ( Airway:
phù miệng,lưỡi,họng, hạ họng, thanh quản)
không thở được ( Breathing) do co thắt phế quản
2. Tuần hoàn : giãn mạch nặng, thoát quản,
co mạch vành, thiếu máu cơ tm
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
Phù có thể tại chỗ hoặc toàn
thân , diễn biến khó lường , nguy
hiểm nhất
là phù
lưỡi,họng,thanh
quản
bbba
HUI NGHI TIM MACH
HQI TIM ~
'
'
HIỆN TƯỢNG TĂNG TÍNH THẤM MAO MẠCH
( mất 35% nước trong lòng mạch trong vòng 10 phút)
Endothelial cell
I
....- ._
Free fluid
vesicles
Proteoglycan
filaments
Basement
membrane
lntercellular
cleft
HUI NGHI TIM MACH
TOAN auoc
2016
Vậy phải làm gì ?
Thế giới ?
Việt
nam ?
Mỗi
cơ sở ?
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
Thế giới
•
Định nghĩa đơn giản , nhấn mạnh triệu chứng
•
lâm sàng để dễ nhận biết
•
Phân loại để chẩn đoán và xử trí sớm
Phổ biến rộng ra cộng đồng
khi nhân viên y tế có mặt
tự cấp cứu trước
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
đoán phânphân
biệt
Chẩn Chẩn
đoán
biệt
Triệu chứng
(AmmFaPhysician 2003;68;1325-32)
Tụt Huyết áp
Sốc nhiễm khuẩn
Phản ứng cường phó giao cảm
Sốc tm
Suy hô hấp kèm theo có tiếng
khò khè hoặc tiếng rít
Trụy mạch sau bữa ăn
Dị vật thanh quản, Hen phế quản, đợt cấp COPD
Sốc giảm thể tích
Hội chứng mất chức năng dây thanh
Dị vật đường thở
Ngộ độc Monosodium glutamate
Ngộ độc Sulfite
Ngộ độc cá Scombroid
Hội chứng chóng mặt
Carcinoid
Sau mãn kinh (cơn nóng bừng mặt)
Khác
Hội chứng đỏ da (vancomycin *Vancocin+)
Ngất do quá sợ hãi
mastocytosis hệ thống
Bệnh phù mạch di truyền
Bệnh leucemia có kèm tăng
sx histamin
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
Phác đồ xử trí phản vệ liên quan đến thức ăn
( Journal of pediatric Health care vol 27 number 2s)
Khi Có bất kỳ 1 hoặc nhiều triệu chứng nặng
1. TIÊM EPINEPHRINE
sau :
2.
PHỔI: thở nông, khò khè, ho nhiều
NGAY LẬP TƯC
Call 911 ( gọi cấp cứu )
3. Bắt đầu theo
dõi
TIM: tím tái, mạch yếu, chóng mặt,lẫn lộn HỌNG : cảm giác chẹn họng,
4. Thêm thuốc :
khàn tiếng, rối loạn nuốt hoặc thở
-Antihistamine
MiỆNG: phù to ( lưỡi hoặc môi)
-Hít các thuốc giãn phế quản nếu hen
cản trở nuốt ,thở
-Vẫn phải sửdụng EPINEPHRINE
trong
cáckháng
trường
hợp nặng mặc dù
đã dùng
Histamin
DA : ban ở nhiều nơi hoặc kết hợp với các triệu
và
thuốc
giãn phế quản
chứng
Ban, sẩn ngứa, phù ( mắt, môi…)
CHỈ CÓ TRIỆU CHỨNG NHẸ:
1. DÙNG ANTIHISTAMINE
RUỘT; đau quặn bụng, nôn , ỉa chảy
MiỆNG: ngứa
2. theo dõi, báo cho nhân vien y tế và gia đình
DA: một vài ban quanh miệng
hoặc ở mặt, ngứa ít
3. Nếu triệu chứng tến triển nặng như trên,
phải DÙNG EPINEPHRINE
RUỘT: đầy bụng hoặc buồn nôn ít
4. Bắt đầu theo dõi ( sắc mặt, khó thở, ..)
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016
Triệu chứng và phân loại phản ứng
Mức độ
quá mẫn ( Mỹ)
Các triệu chứng
1.Nhẹ (chỉ có ở da và tổ
chức dưới da )
Đỏ da nhiều, sẩn ngứa hoặc phù quanh mắt hoặ
phù mạch,
2. Trung bình (bắt đầu có
Khó thở, thở khò khè, thở rít, buồn nôn, nôn, chóng dấu hiệu ở đường hô
mặt , mệt xỉu
(trước khi ngất ),
hấp, tim mạch hoặc tiêu
Nhìn đôi, chẹn ngực , hoặc đau bụng
hóa )
3 .Nặng (thiếu oxy, tụt HA
Xanh tím hoặc SpO2 92% at any stage, tụt huyết áp
hoặc dấu hiệu thần kinh)
(SBP < 90 mmHg ở người lớn), lẫn lộn, trụy mạch ,
mất ý thức hoặc đái không tự chủ
Brown SGA. Clinical features and severity grading of anaphylaxis. J Allergy Clin Immunol; 114:371–376.
Copyright (2004),
UI NGHI TIM MACH
H
OAN
T
oua'c 2016
Hội Gây mê Hồi sức Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
Triệu chứng lâm sàng
dấu hiệu ở da, niêm mạc nói chung.
GRADE I
ảnh hưởng đến chức năng tạng (ít nhất 2 tạng
GRADE II
)
ảnh hưởng chức năng nhiều tạng nặng đe dọa tính mạng
và cần điều trị chuyên biệt
GRADE III
GRADE IV
Ngừng tuần hoàn/hoặc hô hấp
Các dấu hiệu ở da có thể không có hoặc chỉ xuất hiện sau khi huyết áp tăng trở lại
Điều trị
• Gọi người giúp đỡ, ngừng tiêm truyền các chất nghi gây phản vệ
• Hội chẩn nội -ngoại khoa ( cần tránh làm gi?, đơn giản hóa, phẫu thuật khẩn
trương hoặ ngừng phẫu thuật )
• Oxy liều cao và kiểm tra nhanh đường thở
• Đường truyền tĩnh mạch đảm bảo
Bồi phụ thể tích : dịch tinh thể đẳng trương (30 mL·kg-1) sau đó amidons (30 mL·kg-1)
ADRENALINE IV điều chỉnh liều mỗi 1 à 2 phút, tùy theo mức đ
ộ nặng của phả
UI NGHI TIM MACH
HOAN oua'c 2016
n vệ
Hội Gây mê Hồi sức Pháp
Prise en charge d’un choc anaphylactique
www.sfar.org 2010
nhịp nhanh không phải là chống chỉ định dùng adrenalin
• Grade I : không dùng adrénaline
• Grade II : bolus de 10 à 20 μg
• Grade III : bolus de 100 à 200 μg
• Grade IV : cấp cứu ngừng tuần hoàn
- MCE : massage cardiaque externe ( ép tim ngoài lồng ngực)
- BOLUS 1 mg d’ADRENALINE mỗi 1 à 2 phút sau đó 5 mg từ lần thứ ba
Liều adrenalin phải tăng lên , sau đó truyền liên tục liều 0,05 - 0,1
μg·kg/phút
NHẬN XÉT
Có cần chia 4 mức độ không ? Nên gộp Grade II và III
làm một
Khi có nhịp nhanh không có tăng huyết áp : tiêm bắp
Nếu có kèm theo tăng huyết áp : truyền tĩnh mạch điều chỉnh theo mức độ suy hô hấp và trụy mạch
UI
H NGHI TIM MACH
OAN
T
oua'c 2016