Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

TÍNH CHẤT vật lý của KIM LOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.16 KB, 16 trang )


KiÓm tra bµi cò
§¬n chÊt cã mÊy lo¹i? §ã lµ nh÷ng lo¹i nµo?
Cho vÝ dô tõng lo¹i?

§¸p ¸n:
§¬n chÊt cã 2 lo¹i:
Kimlo¹i:
lo¹i Al, Fe, Cu, Na...........
-§¬n chÊt kim
-§¬n chÊt phi kim: C, S, P, H2,.................


Chương II: Kim loại
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại.
Thí nghiệm 1:
- Để một đoạn dây nhôm vào đe sắt dùng búa đập bẹp một
đầu.
- Cho một mẩu than vào hõm lớn của đế sứ thí nghiệm
dùng búa đập nhẹ.
Quan sát hiện tượng xảy ra? Giải thích hiện tượng và nêu
nhận xét?


Chương II: Kim Loại.
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại.
I. Tính dẻo:

Tính dẻo
Em có
kết


luận
của
kim
gì vềloại
tínhcóchất
này?
giống
nhau
không?

Hiện tượng:- Dây nhôm bị dát mỏng.
- Mẩu than bị vỡ vụn.
Giải thích: - Do nhôm có tính dẻo nên chỉ bị dát mỏng,
còn than không có tính dẻo nên bị vỡ vụn.
Nhận xét: - Kim loại có tính dẻo.
Kết luận: Kim loại khác nhau có tính dẻo khác nhau,
nhờ có tính dẻo mà kim loại được rèn, kéo sợi, dát
mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau.


Tiết 21:

Chương II: Kim loại.
Tính chất vật lí của kim loại.

II. Tính dẫn điện:

Khả
năng
dẫn

Trong
thực
tế điện
dây
của
cácthường
kim loại
dẫn
điện
được
có bằng
giốngkim
nhau
làm
loại
không?
nào ?

Thí nghiệm 2:
- Cắm phích điện nối bóng đèn vào nguồn điện.
Quan sát hiện tượng? Giải thích và rút ra nhận xét?
- Hiện tượng: Đèn sáng.
- Giải thích: Dây kim loại dẫn diện từ nguồn điện đến
bóng đèn.
- Nhận xét: Kim loại có tính dẫn điện.


Chương II: Kim loại.
Em có kết luận gì về tính
Tiết

21:
vậtNhờ

của
kim
Tại
là kim
loại
Trong
bảng
này
emloại.
thấy

tính
dẫn
điện
nên
Em sao
hãyBạc
soTính
sánh
độchất
dẫn
dẫn
điện
của
dẫn
nhất
người

kimloại
loại
nào
dẫn
điện
Kim
thường
được
điệnđiện
củatốt
Đồng
vàmà
Nhôm?
Kim
loại?
ta không
dụng
Bạccủa một số kim loại
Độsửdẫn
điện
(tốt
Hgnhất?
= 1gì?
)
sử dụng
làm
làm dây dẫn điện?

Ag : 59,0
Mg :

21,1
Cu : 56,9
Ca,
Khi dùng đồ điện
cần: chú ý20,8
Au : 39,6 điều gì để tránh
K : bị 13,6
điện giật?
Al : 36,1
Ge :
0,001

Kết luận: Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện khác
nhau.Do có tính dẫn điện nên một số kim loại được sử
dụng làm dây dẫn điện.


Chương II: Kim Loại.
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại.
Thí nghiệm 3:
Cầm một đầu đoạn dây thép hơ trên ngọn lửa đèn
cồn 1-2 phút sau tay có hiện tượng gì? Giải thích
và nêu nhận xét?


Chương II: Kim Loại.
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại.
III. Tính dẫn nhiệt:








Hiện tượng: - Phần dây thép không tiếp xúc với
ngọn lửa bị nóng lên.
Giải thích: - Nhiệt đã truyền từ phần này sang
phần khác trong dây kim loại.
Nhận xét: - Kim loại có tính dẫn nhiệt.
Nhờ có tính
Khả
dẫnnăng
nhiệtdẫn
nhiệt
nên
kimcủa
loại
các kim
loại
được
sử dụng
có giống
nhau
làm gì?
không?


Chương II Kim loại
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại.

Độ dẫn nhiệt của một số kim loại ( Hg = 1).
Ag : 48,8
Cu : 36,2
Au : 35,3
Al : 26,0

Mg : 18,5
K : 11,8
Fe : 9,5

Tính dẫn nhiệt
của kim loại
kết
cóEm
liêncó
quan
đến
tính
luận
gìdẫn
về
điệnchất
của kim
tính
này?
loại không?

dẫnloại
điện:
Ag,nhau

Cu, Au,
Al....năng đẫn nhiệt
Kết luậnĐộ
: Kim
khác
có khả

khác nhau, nhờ có tính dẫn nhiệt nên kim loại được sử
dụng làm dụng cụ nấu ăn.


Chương II: Kim loại.
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại
IV. ánh kim

Nhờ có ánh kim
nên kim loại
được sử dụng
làm gì?

Kết luận: Môĩ kim loại có một ánh kim riêng , nhờ

có ánh kim mà kim loại được sử dụng làm đồ trang
sức, đồ trang trí.


Ch­¬ngII: Kim Lo¹i.
TiÕt 21: TÝnh chÊt vËt lÝ cña kim lo¹i.

TÝnh chÊt vËt lÝ chung cña kim lo¹i:

-

TÝnh dÎo
TÝnh dÉn ®iÖn.
TÝnh dÉn nhiÖt.
¸nh kim.


Chương II: Kim loại.
Tiết 21: Tính chất vật lí của kim loại.

Tính chất vật lí riêng của kim loại:
- Đa số các kim loại tồn tại ở trang thái rắn trừ Thủy
ngân(Hg) ở trạng thái lỏng.
-Khối lượng riêng của kim loại khác nhau: Khối lượng
riêng nhỏ nhất là Li (0,5 g/cm3) và lớn nhất là Os (22,6
g/cm3)
Người ta qui ước: - D < 5 g/cm3 (Kim loại nhẹ).
- D > 5 g/cm3 (Kim loại nặng).
-Nhiệt độ nóng chảy:
+ Thấp nhất là Hg ( -39oC ) dùng làm nhiệt kế.
+ Lớn nhất là W ( 3410oC ) dùng làm dây tóc bóng đèn.


-§é cøng cña kim lo¹i còng kh¸c nhau
+ Kim lo¹i mÒm nhÊt lµ Xªsi (cã thÓ r¹ch b»ng mãng tay)
+ Kim lo¹i cøng nhÊt lµ Crom.


Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn điện, dẫn nhiệt

nhất
Bàitốttập
trong số tất cả các kim loại?
trắc
C Bạc D. Nhôm E.
A.Vàng B. Đồng C.
Sắt
nghiệm
Câu 2: Sắt, Đồng, Nhôm đều có tính chất vật lí giống nhau.
A.Đều có thể kéo dài và dát mỏng. B. Đều có ánh kim.
C.Đều có tính dẫn điện, dẫn nhiệt. D
D. Cả A,B,C.
Câu 3: Chọn số liệu ở cột (II) ghép với cột (I) sao cho phù
hợp. Cho khối lượng riêng (g/cm3): Al. 2,7 Li. 0,53 K. 0,86
Cột I
Cột II
a) Thể tích 1 mol Al là: 1- 13,20 cm3
b) Thể tích 1 mol Li là: 2- 10 cm3
c) Thể tích 1 mol K là: 3- 45,35 cm3

1-b
2-a
3-c


Bµi t©p vÒ nhµ 1,2,3,4,5 (SGK/48)
- §äc tr­íc bµi: TÝnh chÊt ho¸ häc cña kim lo¹i


Xin c¶m ¬n c¸c thµy c« gi¸o

C¶m ¬n c¸c em häc sinh
Líp 9



×