Tải bản đầy đủ (.pptx) (64 trang)

Bài Giảng Thuốc Chữa Thiếu Máu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 64 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BỘ MÔN DƯỢC LÝ

THUỐC

CHỮA

ThS. Đậu Thùy Dương

THIẾU

MÁU


MỤC

1. Trình bày
học và chỉ
2. Phân tích

TIÊU

HỌC

được vai trò sinh lý, dược
định của sắt.
được nguồn gốc, vai trò sinh lý,

chỉ định của vitamin B12, acid folic và
nguyên tắc điều trị thiếu máu.


TẬP

động


TÀI

LIỆU

HỌC TẬP



Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục



Dược lý học lâm sàng, NXB Y học



Tài liệu tham khảo:


Dược thư Quốc gia Việt Nam



Goodman and Gilman: the pharmacological basis of therapeutics.12th, McGraw- Hill




v.v…

3


Thiếu



Giảm

số

lượng

Chỉ số

máu

hồng
Nam

cầu

hoặc

Hb


hoặc

HCT.

Nữ

RBC (T/l)

< 4,0

< 3,5

Hb (g/dl)

< 12

< 10

HCT (%)

< 36%

< 30%

4


Nguyê




Mất máu: cấp, mạn



Giảm sản xuất hồng cầu:

n nhân

– Thiếu “nguyên liệu”
– Ức chế tủy xương
– Thiếu / giảm đáp ứng với


Tăng phá hủy hồng cầu,

erythropoietin.

tan máu

5


Thuốc

chữa

thiếu

máu



1 . Sắt

thể

1.1. Vai trò và nhu cầu của cơ


Cơ thể chứa 3 – 5 g sắt (hồng enzym…)



Nhu cầu:

– Bình thường: 0,5
– Hành kinh:
1 – 2 mg/ 24 h
– Có thai:
5 – 6 mg/24 h

– 1 mg/

cầu,

24h

cơ,



1 . Sắt



Nguyên nhân thiếu hụt
– Cung cấp không đủ
– Mất cân bằng cung – cầu
– Giảm hấp thu ở đường

tiêu

– Chảy máu tiêu hóa


Hậu quả
– Thiếu máu nhỏ, nhược
– Giảm hoạt động enzym

sắc

hóa


Sự

hấp

thu

sắt


Chế độ ăn 10-20

mg

Dietary- 15mg/day

,

I

2+ or
Fe2+
Fe

;FeF3+e3+
Fe2+ ;
Fe3+ => Fe2+
S

LIntòes

/

ntingal

TB

ruột


Fe++

I

Lumen

tom

ach

MBálo
ntestinal Muc



Apotrransferrin

D ạ dày

uod

ru t
os

al

l

Cel


Fe+++

++ g8ly1

(tr ansferrin)

cGolopbruolintein
ApoTF + Fe+++ (Mucosal
Ferritin)

Transferrin

------

-----

(Transferrin)

75%

l

Cơ,

enzym

Dự trữ

Hem(gogalnob,in
Synthesistrừ

lách, tủy)

Thải


1 . Sắt

1.3. Chỉ định


Thiếu máu thiếu sắt
– VD: sau cắt dạ dày, suy dinh



Phụ nữ có thai

Uống xa bữa ăn (trước 1h hoặc sau 2h)

dưỡng, giun móc…


1 . Sắt

1.4. Các chế phẩm sắt


Uống
– Sắt sulfat, fumarat, clorid, ascorbat,
– TDKMM: buồn nôn, nôn, kích ứng,

phân đen…



Tiêm: sắt dextran
– Ít TDKMM trên đường tiêu hóa
– Người không thể dung nạp sắt (uống)

gluconat….
RL

tiêu

hóa,


1 . Sắt

1.5. Tương tác thuốc
Thuốc/ thức ăn
Vitamin C

Hậu quả
Tăng hấp thu sắt

Chè, café, trứng, sữa

Giảm hấp thu sắt

Kháng acid

Cholestyramin
KS tetracyclin, quinolon
Hormon tuyến giáp Methyldopa
Kẽm

Giảm hấp thu cả 2


1 . Sắt

1.6. Quá liều


Thường gặp ở trẻ em (liều 1



Triệu chứng:

– 2 g)

– Nôn, tiêu chảy, đau bụng
– Nhiễm toan chuyển hóa, xanh
thở nhanh, trụy tim mạch
– Chết (6 – 24 giờ)

xao, tím

tái, ngủ gà,



1 . Sắt

1.6. Quá liều


Điều trị
– Điều trị tích cực
– Điều trị triệu chứng
– Loại trừ chất độc
 Gây nôn
 Rửa ruột
 Thải sắt


2.

Vitamin



Nguồn gốc



Nhu cầu



Dược động


học



Vai trò sinh





Nguyên nhân/ dấu hiệu



Chỉ định

B

12

thiếu


2. Vitamin

Nguồn gốc

B


12

- Gan, thịt, cá, trứng
- Không có ở thực vật

Nhu cầu

0,3 – 2,6 μg/ ngày

Vai trò

- Tổng hợp acid nucleic.
-Tham gia tạo hồng cầu.
-Tham gia chu trình Krebs
(Methylmalonyl-CoA => succinyl-CoA)
- Duy trì nồng độ myelin trong các neuron



2. Vitamin

B

Nguyên nhân

- Cung cấp không đủ

thiếu

- Mất cân bằng cung cầu


12

- Giảm hấp thu ở ruột
-Giảm yếu tố nội
-RL chu kỳ gan ruột, bệnh lý tụy
-Thiếu transcobalamin (di truyền)

Dấu hiệu thiếu

- Thiếu máu hồng cầu to kèm tổn thương
thần kinh.
-Tổn thương thần kinh


2.

Vitamin

B

12

Vitamin B12
Chỉ định

- Thiếu máu hồng cầu to kèm/ không kèm tổn thương thần kinh

- Thiếu vitamin B12
- Ngộ độc cyanid (hydroxocobalamin)

- Viêm dây thần kinh (?)

Không được dùng

cho các khối u

ác tính


3. Acid folic

Acid folic
Nguồn

-Gan, thịt, cá, trứng, men bia

gốc

- Rau xanh, hoa quả

Nhu cầu

25-50 µg/ngày
PNCT, CCB, TE: 100-200 µg.


3. Acid folic

Vai trò


- Tổng hợp acid nucleic.
- Tham gia tạo hồng cầu.
- Phát triển của thai

Nguyên nhân

- Cung cấp không đủ

thiếu

- Mất cân bằng cung cầu
- Giảm hấp thu ở ruột
-Tan máu
-Rượu, các thuốc


3. Acid folic

Dấu hiệu

-Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương

thiếu

thần kinh
-Dị tật ống thần kinh bẩm sinh ở thai nhi

Chỉ định

-Thiếu máu hồng cầu to không kèm tổn thương

thần kinh
-Thiếu acid folic
-Thiếu máu tan máu
-Dự phòng dị tật bẩm sinh ống thần kinh


4 . Cá

c thuốc



Vitamin B2: giảm => giảm acid folic



Vitamin B6: chuyển hóa THFA



Đồng

khác

– Tăng hấp thu sắt
– Tăng tổng hợp enzym chứa sắt


Cobalt: tăng giải phóng EPO




Erythropoietin (EPO)



Hb


Epo Pathway
IncrTeaăsnegd

Rena'---~

artery

-"'II.I..••

Kidney

Renal
vein

Stones

osePfảronduxcutioấnt

the Peritubular Interstitial

ởintế


Cells

bào cạnh

cầu

thận

ryEtrhytrhorpopooi

Ureter

/
Kidney
Co

eiettiinn

rte
(NormT
ahl
x

0
De f

Aậdnult)

trạng

T

th iếic

TủyBone
xương
Marrow

\

'

oxy

u

Epo madeGin aLinver

it2ình

(In fetus till 6 w ~ ek ~ ~o st

( 1 0 - 1 4
in anephric individuals)

or

%birth)

to


EPO
tái tổtalhợp
s:o người
rigu,ai
Epo -

hQ'P

30,400 kD

2Alpha,
Forms alpha
and beta
beta, theta,
zeta
T
T

1/2

1/2

IV- 10 hrs
Subcutaneous - 11 hrs

TIăncnregasessảRnB
production

C


hồng cầu


Chỉ

định

EPO

Thiếu máu trong các trường hợp sau:


Suy thận mạn



Hóa trị liệu ung thư



Trẻ đẻ non thiếu máu (không chất bảo



Nguyên nhân khác (AIDS, viêm khớp dạng thấp...)



Giảm truyền máu trong/sau phẫu thuật


quản)


×