Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

Bài Giảng Khuếch Đại Công Suất Âm Tần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 28 trang )

Khuếch đại công suất âm tần
TS. Hồ Văn Khương
Email:


Giới thiệu (1)


Giới thiệu (2)
• Đặc điểm của chế độ A

: tín hiệu tồn tại

trong cả chu kỳ
– Ưu : méo phi tuyến ít.
– Khuyết : hiệu suất thấp

• Đặc điểm của chế độ B

≤ 25% : dùng

tải là

R

≤ 50% : dùng
η
 A

tải là


biến

tồn

tại

η


A

: tín hiệu chỉ

trong nửa chu kỳ.
– Ưu : hiệu suất cao : ηB ≤

78,5 %

– Khuyết : méo phi tuyến lớn
– Cách khắc phục : mắc đẩy-kéo để giảm méo phi
tuyến.

áp


Bộ khuếch đại

dùng L cao tần (1)





DCLL: VCC=vCE+iCRe
L

ACLL: vce=-icRL=iLR

(vCE-VCEQ) = -RL(iC-ICQ


Bỏ qua điện áp rơi
trên Re: VCEQ ≈VCC
I

CQ

=

VCC
RL

)


B khuch i dựng L cao tn (2)
C

I

CQ


+ i c=

VCC

i =

+i

ii = I im

c

RL

iL = ic
i su p p ly

=i


L

+ i C= I

CQ

I cm

ic =


=

VCC

max i = c

I





vCE = VCC ic RL
vL = iL RL = ic RL
caỏp moọt chieu:
2

P CC = V

I

CC CQ

sin t

Lp A: giỏ tr nh ln
nht
ca dũng AC collector


RL

Coõng suaỏt nguon cung

sin t



VCC
RL

I cm

sin t

CQ

I CQ


Bộ khuếch đại dùng L cao tần (3)
• Công suất xoay chiều được cung
P L=

I2
Lm

R

L


cm

=

L

• Công suất

R

I2

2

cấp
trên RL
2
→P

L,max

I cm = I CQ

2

=

R


L

=

2

VCC
2R

2

L

tiêu tán trên collector
2

P C=

−P

P CC

L

=

VCC




2
cm

I

RL
2

RL
2

P C ,min

ICQ

I cm = I CQ

=

2

VCC
2R

PC ,max

L

I


cm

=

=0

VCC
RL

= VCEQ I CQ

2

• Hiệu suất

I cmR

η=

PL
P CC

L

2

=
V

2


=
I

CC CQ

1  I cm 
2 I


CQ




→η

max

= 50%


Bộ khuếch đại
• Chæ soá phaåm

PC ,max

chaát
= 2


PL,max
• Transistor
max iC

BV

CE 0

PC ,max

=

VCEQ I CQ

dùng L cao tần (4)


Bộ khuếch đại dùng L cao tần (5)
I

2I CQ ≤ max iC

• Max

2VCC ≤ BVCE 0


CQ

I




=

=
V
CEQ


PC ,max

CQ

=

VCEQ
RL

swing:

PC ,max = VCEQ I CQ

RL
PC ,max RL

Ví dụ: Transistor có

BVCE0 = 40 (V), max iC = 2A,
PC,max=4W, β=40, VCEsat=0V, RL=10Ω, Re=1Ω. Xác

định Q để công suất trên tải lớn nhất. VCC, PL, Rb, VBB?


Bộ khuếch đại dùng L cao tần (6)
Ví dụ: Transistor có

BVCE0 = 40 (V), max iC = 1A,
PC,max=4W, β=40, VCEsat=0V, RL=10Ω, Re=1Ω. Xác
định Q để công suất trên tải lớn nhất. VCC, PL,
Rb, VBB?
Ví dụ: Transistor có

BVCE0 = 80 (V), max iC =
PC,max=2.5W, VCEsat=2V, RL=10Ω. Xác định Q
suất trên tải lớn nhất. VCC, PL?

1A,
để công


~ Vee

l~

t''c l

I

r 1
Cc:-


-.

Cc:--

~Rb

oo

+
10 0

I

Q;)
l(
-

I
= VBB

~Re

- 25

'N

1 c .--

.....


-

(a)

l

'c·

lnters«tt0n
A

ar.d hyperbola

.

of load li~e

r"'

Ur.


Bộ khuếch đại công
dùng

suất âm
biến

tần


đơn

áp (1)

• Mạch làm việc ở chế độ lớp A. Hệ số ghép biến áp:
N =

v

c

vL

=

Np

,

ic

N s iL

=



1
N


→−

vc
ic

=

N

2

vL
iL

= N 2 R = R'
L

L


Bộ khuếch đại công
dùng biến


DCLL: VCC=vCE+iCRe



ACLL: vce=-icR’L


(vCE-VCEQ) = -R’L(iC-ICQ)


Bỏ qua điện áp rơi
trên Re: VCEQ ≈VCC
I

CQ

=

VCC
L

R

'

suất âm
áp (2)

tần

đơn


Bộ khuếch đại công suất âm tần

đơn


dùng biến áp (3)
ii = I im sin ωt, ic = I cm sin ωt, iL = I Lm sin ωt
• Công suất nguồn cung cấp một chiều
2

P CC = V

I

CC CQ



VCC
R

'
L

• Công suất xoay chiều được cung cấp

P L=

Lm2 LR

I

2


I Lm = NI cm

=

trên RL
2

cm2

I R
L

2

'

→P

L,max

I cm = I CQ

=

ICQ RL
2

'

=


VCC

2

2R '

L


suất âm

Bộ khuếch đại công

dùng biến
• Công suất

tiêu tán trên

collector

P C ,min

I cm = I CQ

=

VCC

−P


P CC

L

2

L

PC ,max

'L

• Hiệu suất
PL
P CC

• Chỉ số phẩm chất

R



'

2
'
R
cm L


I

2

2

η=

=

VCC

2

2R

đơn

áp (4)

2

P C=

tần

2
V

=


=0
cm

VCC
'

RL

= VCEQ I CQ

'

I cm RL
=

I

I

CC CQ

2

1 I

=
2 I



PC ,max
PL,max

=2

cm

CQ








→η

max

= 50%


Bộ khuếch đại công suất âm tần đơn

dùng biến áp


dụ:


Transistor



BVCE0 = 40 (V), max iC =
PC,max=4W, RL=10Ω. Xác(5)
định N, VCC, PL để cơng
suất trên tải lớn nhất.

1A,


Khuếch đại đẩy kéo lớp B
• Nguyên lý hoạt động

– 1/2 bán kỳ dương: T2 dẫn:
– 1/2 bán kỳ âm: T1 dẫn:

• Dòng tải: iL = N(iC1 – iC2)

(1)

iC2 ≠ 0; T1 tắt: iC1
iC1 ≠ 0; T2 tắt: iC2

= 0.

= 0.



Khuếch đại đẩy kéo lớp B (2)


Khuếch đại đẩy kéo lớp B (3)

DCLL:

vCE = VCC
ACLL: T2 tắt

vCE2
=0 khi

=

VCC + NvL

vCE1=VCC
=VCC khi vCE1=0


Khuếch đại đẩy kéo lớp B (4)

isupply
• Coâng

=

+


iC1

suaát cung

iC 2

ii = I im

caáp

moät

chieàu

T

P CC =

T

1



T

V

CC


I

cm

=I

CQ

=V

CC

1

i sup p ly dt = V

0

P CC,max

sin ωt

L

/R

'

=


CC

2VCC

π

T



π

0

 VCC 


2VCC I cm

i su p p ly dt =

R
L

'

 =

2VCC


πR

2

'
L


Khuếch đại đẩy kéo lớp B (5)
• Công suất xoay chiều được cung

I2
Lm

P L=

R

I 2 R'
cm

L

=

2

• Công

2


I Lm = NI cm

L

cấp trên RL
→P

L,max

I cm = I CQ

2

suất tiêu
2P C=



d 2Pc

P CC − P =






 dI cm 


2PC ,max

=

2

π

 2V

VCC 

π


CC

R

'

VCC

=

2

2

2R '


L

tán trên collector
2



=

ICQ RL

'L 

=



−

2
π

R
2

V

2VCC I cm


L

CC



π

−R I
'L

I cm RL
2

=0→

cm

'

I

cm

2VCC

=

πR
'L  2 V





π

2
CC

R

'L 





=

2 V

π

L

'

2
CC


2

R

'L



PC ,max

=

1 V

π

2
CC

2

R'

L


Khuếch đại đẩy kéo lớp B
• Hieäu

(6)


suaát
2

Icm RL

η =

PL

max

2

=

=

π 

2VCC I cm

PCC
→η

'

4

π


P

=

L ,max

π

=

= 0.785 = 78.5%

• Chæ soá phaåm chaát

P

C ,max

P L ,max

=

2

π

2




'

 VCC / RL

4

P CC

I cm

1
5





Khuếch đại đẩy kéo lớp B (7)


Khuếch đại đẩy kéo lớp B (8)


Khuếch đại đẩy kéo lớp B (9)


Khuếch đại đẩy kéo lớp B (10)
Ví dụ: Transistors có


BVCE0 = 40 (V), max iC = 1A,
PC,max=4W, RL=10Ω. Xác định N, VCC, η, PL để công
suất trên tải lớn nhất.


×