Tải bản đầy đủ (.pptx) (26 trang)

Bài Giảng Khuếch Đại Công Suất Âm Tần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.26 KB, 26 trang )

Chương 5:
KHUẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT
ÂM TẦN
Khuếch đại công suất tuyến tính âm tần
(Kđại csuất lớp A CE, Kđại csuất ghép biến áp)


Nội dung

 Giới thiệu
 Khuếch đại công suất lớp A kiểu chung
cực E (common-emitter)
 Mạch khuếch đại ghép biến áp
(transformer-coupled)
 Khuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull)
lớp B


Mục tiêu và các yêu cầu

trong khuếch đại

công suất
 Cung cấp đủ công suất cho

tải một cách kinh tế

nhưng vẫn bảo đảm những
cầu như sau:

đặc tính theo yêu



 Kích thước.
 Trọng lượng.
 Điện áp nguồn cung cấp.
 Méo dạng
…

nhiều cách để đạt

 Người thiết kế phải kết hợp được một thiết kế tối
 Transistor được sử dụng ở giới hạn của vùng hoạt động có ích nhưng không gây phá hủy do quá
ưu.
nhiệt.


Phân

Lớp A

+Tuyến tính
+Hiệu suất
thấp

loại

khuếch

Lớp AB

+Tuyến tính với kiểu

mạch push-pull
+Hiệu suất trung bình

đại

công

suất

Lớp B

Lớp C

+Phi tuyến
+Hiệu suất cao, dùng
trong mạch cao tần


Nội dung

 Giới thiệu
 Khuếch đại công suất lớp A kiểu chung
cực E (common-emitter)
 Mạch khuếch đại ghép biến áp
(transformer-coupled)
 Khuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull)
lớp B


Mạch khuếch đại ghép

kiểu

chung

Mạch khuếch
điện cảm chung

điện

cực

E

đại lớp

A ghép

cảm,

Sơ đồ

lớp

A

tương

đương

cực E

Ac load line

v ce = −i R =c i L R ⇒

L

L

ic = −

vce
R

L





1 


Các

đường

tải

Tầm dao động
điện áp


vCE


Tính toán công
Công suất

suất

nguồn cung cấp
2

=V

P



I
CC

CC

VCC
R

CQ

L


Công suất

truyền đến tải
2

2

I Lm RL

P L=

I Cm RL

=
2

2

2

2

=

P
L ,max

I CQ RL

=


2

Công suất

VCC
2RL

tiêu tán trên cực

C
2

P C = P CC

L

−P

=

2

VCC



I cm RL
2


RL

Hiệu

suất

2
C ,min

P

=

VCC
η=

2RL
C ,max

PPL

=

CC
CEQ

2

2








I Cm (VRL /I 2)  1  2I cm I
2

CQ

=

1
2

CC CQ

 CQ 




Đường

hyperbol

tiêu

tán


C
Transistor có các thông số quan trọng sau
(được cho bởi nhà sản xuất):
+ Công suất tiêu tán cực
đại trên cực C
+ Dòng chịu đựng cực đại
+ Điện áp chịu đựng cực
đại

Trong

thiết kế các giá trị này ko được quá giới hạn cho phép (thường

được nhân với 1 hệ số suy giảm).

2VCC ≤ BVCEO
2I CQ ≤ max iC

cực

đại

trên

cực


Đường hyperbol tiêu tán cực đại trên cực
C: ví dụ 1



Đường hyperbol tiêu tán cực đại trên cực
C: ví dụ 2


Nội dung

 Giới thiệu
 Khuếch đại công suất lớp A kiểu chung
cực E (common-emitter)
 Mạch khuếch đại ghép biến áp
(transformer-coupled)
 Khuếch đại công suất đẩy kéo (push-pull)
lớp B


Mạch

kđại

công

suất

ghép

'

biến


áp

2

RL = N

RL

 Điện trở tải RL được phản ánh qua biến áp trở
thành RL’
 Hoạt động của mạch kđ ghép biến áp giống như mạch kđ ghép cuộn cảm-tụ điện


Các

đường

biến

áp

 Đường tải

tải

của

mạch


của mạch kđ ghép biến

kđại

csuất

áp giống như đường

tải mạch kđ ghép cuộn cảm-tụ điện, thay RL bằng RL’
 Tính toán công suất giống như tính toán cs mạch kđ ghép cuộn cảm-tụ điện

ghép


Nội dung

 Giới thiệu
 Khuếch đại công suất lớp A

kiểu

chung

cực E (common-emitter)
 Mạch khuếch đại ghép biến

áp

(transformer-coupled)
 Khuếch đại công suất đẩy

pull) lớp B

kéo

(push-


Khuếch đại đẩy-kéo (Push-pull amp.)
iL = N (iC1 − iC 2 )


Méo xuyên tâm (crossover distortion)
Crossover distortion


Xác

định

iC
v

CE

=−

đường

tải


1

v

R'

L

CE 2

=V

CC

+ Nv

L


Tính toán công
Công suất

suất

(1)

nguồn cung cấp

1  T/2


∫

PCC = VCC 

T
 2

= 

P
CC ,max

π

V

CC

[iC (t ) + iC

−T / 2

1

2V
 =





π

2

 V CC

R'

2 
= 

(t )]dt

L



πR '

2
CC

L

VCC I cm


Tính toán công

suất (2)

Hiệu

Công suất truyền đến tải
2

I
Lm

P L=

R

L

2

I

2

N R

'

cm

=

1 R' I


L

2

2

=

2

=

P
L ,max

VCC

2R

'

trên

 2

2P = P − P = 
CC

PC ,max


PL
CC

2

=
η

P

L

Công suất tiêu tán

C

suất

cực

η max =

I

2
π
VCC
 1  VCC 



0.1




=

2
2
L

(2 / π )V

≈ 78.5%

CC cm

2

'





'






khi

I cm

2  VCC
=  


'



cm

4

2

R I L cm



 π   I cm
=

CC

L cm


π

C

'

V

2




I

L 

CC

 
4

V

/R

2

'





Sự thay đổi công suất và hiệu suất trong
khuếch đại đẩy kéo lớp B


Khuếch

đại

Phân cực bằng nguồn

đẩy

kéo

VBB

=> Mục tiêu: tránh méo xuyên tâm

với

nguồn

phân

cực

Phân cực bằng bộ chia áp

điện trở


Mạch kđ công suất đối xứng bổ phụ
(complementary

OTL = Output Transformer Less

symmetry):

OTL

(1)


Mạch



công

suất

OTL

(2)
+98V

R10


CJ
47/60

C2
1

R 11

221(

2K7

+

00/60

+

ce

2200/S0

+

INPUT

~

1_
:ir

s_
~~...a~1+-~
e
IK
Cl

8 OHNS

NPS'.1602

R4

100
OTL = Output Transformer

Less

W.OT
L


Mạch

OCL = Output
Capacitor Less



công


suất

OCL


×