Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bai 13 dap an pp giai bai tap este litpit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.62 KB, 6 trang )

Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc

Phương pháp giải các bài toán ñặc trưng về Este-Lipit

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TOÁN ðẶC TRƯNG VỀ ESTE-LIPIT
ðÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
I. ðÁP ÁN
Dạng 1: Bài tập về phản ứng ñốt cháy este – lipit
1. A
2. B
3. A
4. A
5. C
11. C
12. B
13. A
14. D
15. C
21. C
22. D
23. A
24. D
25. B

6. C
16. C
26 A

7. A
17. D


8. B
18. D

9. A
19. B

10. A
20. A

8. A
18. B
28. B
38. B
48. A
58. A

9. A
19. D
29. B
39. B
49. B
59. B

10. A
20. C
30. A
40. B
50. D

Dạng 2: Hằng số cân bằng của phản ứng este hóa và thủy phân este

1. C
2. B
Dạng 3: Bài toán liên quan tới phản ứng thủy phân và xà phòng hóa
1. C
2. B
3. D
4. C
5. C
6. C
7. D
11. D
12. A
13. A
14. D
15. B
16. D
17. D
21. B
22. B
23. C
24. D
25. A
26. D
27. C
31. B
32. D
33. D
34. A
35. D
36. A

37. C
41. B
42. B
43. B
44. C
45. D
46. A
47. C
51. C
52. D
53. B
54. A
55. C
56. A
57. B
Dạng 4: Hiệu suất của phản ứng este hóa
1. B
2. A
3. B
Dạng 5: Bài tập về các chỉ số của chất béo
1. C
2. A
3. C
4. B

4. B

5. C

5. D


6. C

6. C

7. D

7. A

8. C

II. HƯỚNG DẪN GIẢI
Dạng 1: Bài tập về phản ứng ñốt cháy este - lipit
Câu 3:
Este no, ñơn chức (mạch hở) ⇔ CnH2nO2 .
Phản ứng cháy: CnH2nO2 + (3n − 2)/2O2 → nCO2 + nH2O.
nCO2 = nO2 ⇔ (3n − 2)/2 = n → n = 2 → Este là C2H4O2 hay HCOOCH3 (metyl fomiat).
ðây là một dạng bài tập thông thường khá phổ biến và không khó.
Câu 7:
Phân tích ñề bài:
- Trước khi xác ñịnh số ñồng phân, phải xác ñịnh ñược CTPT và cấu tạo của X.
- Tất cả các số liệu của bài toán ñều ñược cho ở dạng khối lượng → liên tưởng tới việc sử dụng phương
pháp bảo toàn khối lượng ñể giải.
- Nếu bảo toàn về khối lượng, ta sẽ có số liệu về O2 → liên tưởng tới việc sử dụng phương pháp bảo toàn
nguyên tố oxi.
Phương pháp thông thường:
Ta dễ có: n CO2 = n H2 O = 0,005 mol → este no, ñơn chức, mạch hở.
Sơ ñồ hóa phản ứng: X + O2 → CO2 + H2 O
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng, ta có:
m X + m O2 = m CO2 + m H2 O → m O2 = 0,22 + 0,09 - 0,11 = 0,2 gam hay 0,00625 mol

Bảo toàn nguyên tố Oxi cho phản ứng, ta có:
m O (X) + m O (O2 ) = m O (CO2 ) + m O (H2 O) → m O (X) = 0,005 × 2 + 0,005 - 0,00625 × 2 = 0,0025 mol
n O (X)

0,005
= 4 → C 4 H 8O 2
2
0,00125
Nếu cấu tạo của este là RCOOR’ thì ta dễ có R + R = 3 = 0 + 3 (n- và iso-) = 1 + 2 = 2 + 1.
→ nX =

= 0,00125 mol

→ sè C =

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc

Phương pháp giải các bài toán ñặc trưng về Este-Lipit

Như vậy, X có 4 ñồng phân.
Phương pháp kinh nghiệm:
Không thực hiện phần giải bài tập ñể tìm CTPT, bởi nếu ñã làm nhiều bài tập về axit/este thì ta có thể dễ
dàng nhận thấy “mối liên hệ” giữa 0,11 gam và 88 gam/mol, số mol CO2 và H2O bằng nhau cũng có thể dễ

dàng nhẩm ñược ñể xác nhận lại.
Do ñó, dễ có CTPT của este là C4H8O2 và số ñồng phân là 4.
Câu 14:
Phản ứng xà phòng hóa tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este → gốc rượu của este phải có M < 23 →
chỉ duy nhất ñáp án D thỏa mãn.
Câu 16:
2 este no, ñơn chức, mạch hở → loại B.
Thuỷ phân tạo 1 muối và 2 ancol ñồng ñẳng liên tiếp → 2 este no ñơn chức mạch hở là ñồng ñẳng kế tiếp
→ loại D.
Câu 17:
X tác dụng ñược với dung dịch NaOH ñun nóng → loại B.
X tác dụng ñược với dung dịch AgNO3 trong NH3 → loại A.
Câu 18:
Khai thác dữ kiện 1:
Este của rượu metylic → loại ñáp án A.
Khai thác dữ kiện 2:
2,64
Ta dễ dàng có n CO2 =
= 0,06 mol vµ n N2 = 0,01 mol
n C : n N = 0,06 : 0,02 = 3 : 1

44
Bỏ qua các dữ kiện khác, ta thấy chỉ duy nhất ñáp án D thỏa mãn ñiều kiện này.
Câu 19:
T là CH4 (M = 16) → Y là CH3COONa.
Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng ñốt cháy Z, ta có:
5, 04
m CO2 + m H2 O = m Z + m O2 = 4,8 + 32 ×
= 12 gam
22 , 4

Mặt khác: mCO2 - mH2 O = 1, 2 gam

→ giải hệ phương trình, ta có: mCO = 6,6 gam hay 0,15 mol vµ m H O = 5, 4 gam hay 0,3 mol
2

2

→ n H2O = 2nCO2 → Z lµ CH 4 O → X lµ CH3COOCH3
Câu 24:
Phân tích ñề bài:
- Phản ứng với Ca(OH)2 dư chỉ tạo ra kết tủa CaCO3 → khối lượng của dung dịch chắc chắn phải giảm
(cái này thầy từng giải thích rất nhiều lần) → loại ngay 2 ñáp án B và C.
*
Chỉ xét riêng yếu tố này ñã có thể chọn 50 : 50.
- ðề bài cho rất nhiều chất nhưng ta có thể thấy ngay là chúng có chung CTTQ dạng CnH2n-2O2 và có số
liệu về CO2 → nghĩ ñến chuyện dùng phương pháp C trung bình.
- Do ñộ bất bão hòa (k) của các chất = 2 → n hh = n CO2 - n H 2O
- ðề bài có 2 số liệu → ta có quyền ñặt tới 2 ẩn, 2 ẩn ñó sẽ là: số mol hỗn hợp và số C trung bình.
Phương pháp thông thường:
Dễ dàng nhẩm ñược n CO2 = n CaCO3 = 0,18 mol , thay vào sơ ñồ phản ứng, ta có:


nCO 2

(14n + 30) gam

n mol

3,42 gam


0,18 mol

C n H 2n − 2 O 2

→ n hh =

3, 42
= 0,03 mol
14 × 6 + 30





14n + 30
n
=
3,42
0,18



n=6

n H 2 O = n CO2 - n hh = 0,18 - 0,03 = 0,15 mol

Hoặc:
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 2 -


Khúa hc LTH mụn Húa Thy Ngc

Phng phỏp gii cỏc bi toỏn ủc trng v Este-Lipit

Gi s mol ca hn hp l a, ta cú h phng trỡnh:
mhh = (14n + 30)a = 3,42 gam
n = 6


a = 0,03 mol
nCO2 = na = 0,18 mol
T ủú cú m giảm = m - (m H2 O + m CO2 ) = 18 - (18 ì 0,15 + 44 ì 0, 18) = 7,38 gam
Phng phỏp kinh nghim:
- Phn ng vi Ca(OH)2 d ch to ra kt ta CaCO3 khi lng ca dung dch chc chn phi gim
(cỏi ny thy tng gii thớch rt nhiu ln) loi ngay 2 ủỏp ỏn B v C.
- Do ủ bt bóo hũa (k) ca cỏc cht = 2
3, 42
n hh = n CO2 - n H 2 O = 0,18 - n H 2 O <
n H 2 O > 0,1325 mol
72
(s mol hn hp ln nht khi hn hp gm ton b l C3H4O2)
- m giảm = m - (m H2 O + m CO2 ) < 18 - (18 ì 0,1325 + 44 ì 0, 18) = 7,695 gam
Trong 2 ủỏp ỏn A v D, ch cú D tha món.
Dng 2: Hng s cõn bng ca phn ng este húa v thy phõn este
Cõu 1:
Cõn bng ca tt c cỏc phn ng este húa cú th s ủ húa mt cỏch ủn gin nh sau:

A(axit) + R(rợu) E(este) + H2 O
T gi thit, ta d dng cú: K cb =

[ E][ H2 O]
[ A][ R]

(2 )
= 3
( 13 )

2

2

=4

*

Chỳ ý, trong trng hp ny khụng ủc b qua s cú mt ca H2O trong biu thc tớnh Kcb.
Gi s mol C2H5OH cn dựng khi hiu sut cc ủi l x, cõn bng khi ủú l:
A(axit) + R(rợu) E(este) + H2O
Trc cõn bng:
1 mol
x mol
0 mol
0 mol
Phn ng:
0,9 mol
0,9 mol
0,9 mol

0,9 mol
Sau phõn ly:
0,1 mol
(x 0,9) mol
0,9 mol
0,9 mol
Thay vo biu thc tớnh Kcb, ta cú:
2
[ E ][ H 2 O ] = ( 0,9 )

K cb =
=4
x = 2, 925 mol
[ A ][ R ] 0,1 ( x - 0,9 )
Dng 3: Bi toỏn liờn quan ti phn ng thy phõn v x phũng húa
Cõu 11:
Phõn tớch ủ bi: d dng thy bi toỏn cú th phi s dng Phng phỏp Bo ton khi lng (bit khi
lng ca 3 trong 4 cht trong phn ng), chỳ ý l c 4 ủỏp ỏn ủu cho thy 2 este ủó cho l no, ủn chc
(Phng phỏp Chn ngu nhiờn)
Phng phỏp truyn thng:
p dng ủnh lut bo ton khi lng, ta cú: m NaOH = m muối + m rợu - m este = 1g
1
= 0,025 mol = n rợu = n muối = n este (este đơn chức)
40
2, 05
Do ủú, M muối =
= 82 axit trong este là CH 3 COOH
0, 025
0, 94
= 37, 6 2 rợu trong este là CH 3 OH và C 2 H 5 OH

v M rợu =
0, 025
n NaOH =

hoc thay 2 bc tớnh M muối v Mrợu bng:
1,99
M este =
= 79,6 2 este phải là C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8O 2
0,025
Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit

Tng ủi t vn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Khúa hc LTH mụn Húa Thy Ngc

Phng phỏp gii cỏc bi toỏn ủc trng v Este-Lipit

Cn c vo 4 ủỏp ỏn thỡ ch cú D l tha món.
Phng phỏp kinh nghim:
T d kin 2,05g ta cú th kt lun ngay axit trong este l CH3COOH (kinh nghim) hoc chia th ủ tỡm
s mol chn (CH3COONa cú M = 82).
n este = n muối = 0,025 mol (este đơn chức)
1,99
M este =
= 79,6 2 este phải là C 3 H 6 O 2 và C 4 H 8O 2 2 rợu là CH 3OH và C 2 H 5 OH
0,025
Cõu 16:

S ủ phn ng thy phõn triglyxerit ủó cho l:
thủy phân
C 3 H 5 (OCO)3R1 (R 2 )2
C 3 H 5 (OH)3 + R1COOH + 2R 2 COOH

n C3H 5 (OH)3 =

46
= 0,5 mol = n triglyxerit
92

444
= 888 R1 + 2R 2 = 715
0,5
Gi CT trung bỡnh ca cỏc gc axit l: C n H 2n +1 k trong ủú n l s nguyờn t C trung bỡnh v k l ủ bt
bóo hũa trung bỡnh ca cỏc gc axit.
R + 2R 2
715
trong ủú 1 k 14n , do ủú, ta xp x 1 k 0
Ta cú: R = 14n + 1 k = 1
=
3
3
715
n 3 17 loại đáp án A và C.
14
715
4
1
- 14 ì 17 =

1 k =
k=
R1 là C17 H 33 (k = 1) và R 2 là C17 H 35 (k = 0)
3
3
3
Vy ủỏp ỏn ủỳng l D. C17H33COOH v C17H35COOH.
*
Cỏch lm ny rừ rng v khoa hc hn rt nhiu so vi cỏch mũ:
R1 + 2R2 = 715 = 271 + 2 ì 273 R1 là C17 H33 và R2 là C17 H35
Cõu 25:
Khai thỏc d kin 1:
meste < mmui Khi lng mol ca gc ru < 23 phi cú 1 gc ru l CH3 loi ủỏp ỏn B v D.
Khai thỏc d kin 2:
M triglyxerit = 41 + 44 ì 3 + R1 + 2R 2 =

dX

= 37 M X = 74
H2

nX =

22,2
= 0,3 mol = n muối
74

23,2
- 44 - 23 = 10,33 < 15 trong số 2 muối phải có muối HCOONa
0,3

loi ủỏp ỏn C.
Khai thỏc d kin 3:
d X = 37 M X = 74 2 este ủú ch cú th l HCOOC2H5 v CH3COOCH3.
M gốc axit =

H2

Vy ủỏp ỏn ủỳng l A.
Cõu 28:
CTPT cho thy X l hp cht ủn chc.
5
3,4
Do ủú, n muối = n este =
= 0,05 mol M muối =
= 68 HCOONa loại A
100
0,05
Vỡ sn phm thy phõn cũn li (cú cha ni ủụi) khụng lm mt mu nc brom phi l xeton C
liờn kt vi nhúm COO- mang ni ủụi v cú bc bng 2 ủỏp ỏn ủỳng l B.
Cõu 40:
Phõn tớch ủ bi: Nhn thy 2 este ny l ủng phõn ca nhau cú cựng M v d dng tớnh ủc s mol.
Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit

Tng ủi t vn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc


Phương pháp giải các bài toán ñặc trưng về Este-Lipit

Hướng dẫn giải:
66, 6
Ta có n este =
= 0,9 mol = n r−îu
74
o

H2 SO4 , 140 C
→ 1Ete + 1H2 O
Phản ứng tách nước tạo ete có tỷ lệ: 2R−îu 
1
Do ñó, n H2 O = n r−îu = 0,45 mol → m = 18 × 0,45 = 8,1g (giá trị này có thể nhẩm ñược)
2
Câu 44:
Do sinh ra hỗn hợp muối → Loại A, D → n(Y) = 0,1 mol.
Cách 1: Phương pháp bảo toàn khối lượng .
MY = [(16 + 8) – 17,8]/0,1 = 62 → Y là HO-CH2-CH2-OH.
(Nên tính nhẩm một số giá trị, thay vì thực hiện phép tính liên hoàn:
MY = [(160*0,1 + 100*8%) – 17,8]/0,1 = 62 sẽ rất dễ mắc sai sót).
Cách 2: Phương pháp tăng – giảm khối lượng
mtăng = 17,8 – 16 = 1,8g (nhẩm) → Mtăng = 1,8/0,1 = 18 (nhẩm) → Mgốc rượu = 23*2 – 18 = 28
→ -CH2-CH2→ X là CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5.
Câu 45:
Phân tích ñề bài: ðây là “bài toán xuôi” rất ñơn giản vì ñề bài ñã cho số mol NaOH và phản ứng xảy ra
vừa ñủ → ñiểm mấu chốt là phải xác ñịnh ñược ñúng CTCT của este ban ñầu.
Hướng dẫn giải:
ðieste của etylen glicol với 2 axit ñơn chức có dạng: RCOO-CH2-CH2-OCO-R’ với số nguyên tử O = 4
→ số nguyên tử C = 5 và CTCT của este X là: CH3COO-CH2-CH2-OCO-H.

1
1 10
→ m = M este × n NaOH = 132 × ×
= 16,5 gam
2
2 40
Câu 55:
Phân tích ñề bài: Nhận thấy ñây là “bài toán xuôi” rất ñơn giản vì ñề bài ñã cho số mol chất ñầu và phản
ứng xảy ra vừa ñủ → ñiểm mấu chốt là phải xác ñịnh ñược ñúng tỷ lệ phản ứng.
Hướng dẫn giải:
Trong công thức của asprin vừa có 1 nhóm chức axit (-COOH) tác dụng với KOH theo tỷ lệ 1:1, vừa có 1
nhóm chức este của phenol (-COO-C6H4-) tác dụng với KOH theo tỷ lệ 1:2.
Do ñó, tỷ lệ phản ứng tổng cộng là asprin : KOH = 1 : 3.
43, 2
→ n KOH = 3n aspirin = 3 ×
= 0,72 mol → V = 0,72 lÝt
180
Nhận xét:
Câu hỏi này khá dễ, tuy nhiên, học sinh cũng cần có kiến thức tương ñối vững vàng ñể không bị “ngợp”
trước cái tên “rất kêu” của aspirin hoặc công thức “có vẻ phức tạp” của nó vì nếu xác ñịnh sai tỷ lệ phản
ứng thì các em sẽ dễ rơi vào ñáp án nhiễu, trong ñó, ñáp án 0,48 (ứng với tỷ lệ 1:2) là ñáp án nhiễu dễ mắc
phải nhất.
Ngoài ra, ñối với các bạn ñang trong quá trình ôn tập thì có thể lưu ý thêm về phản ứng este hóa bằng
anhiñrit axit ñối với nhóm chức –OH phenol.
Câu 56:
→ 3RCOONa + C3H5(OH)3 (nhẩm trong ñầu)
Phản ứng: (RCOO)3C3H5 + 3NaOH 
Theo bảo toàn khối lượng: m(xà phòng) = m(chất béo) + m(NaOH) – m(glixerol)
→ m(xà phòng) = 17,24 + 40*0,06 – 92*0,06/3 = 17,80 gam. (các giá trị 40, 92 và 0,02 là nhẩm ñược)
Dạng 4: Hiệu suất của phản ứng este hóa

Câu 4:
Dễ dàng nhẩm ra X gồm 0,05 mol mỗi chất, hay là 0,1 mol axit → M trung bình = 53
Chú ý là ở ñây, số mol C2H5OH là 0,125 mol nên lượng phản ứng phải tính theo các axit.
M = (53 + 46 – 18)*0,1*0,8 = 6, 48 (các giá trị 53, 46, 18 là phải thuộc hoặc tính nhẩm ñược)
Phản ứng este hóa có dạng: A(axit) + R(r−îu) ⇌ E(este) + H2 O do ñó, khối lượng este sinh ra
phải nhỏ hơn tổng khối lượng rượu và axit ban ñầu → loại D.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Khóa học LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc

Phương pháp giải các bài toán ñặc trưng về Este-Lipit

Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 6 -




×