Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

cơ quan phân tích thính giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 25 trang )

KiÓm tra bµi cò
C©u 1: Nªu hËu qu¶ cña bÖnh ®au m¾t hét
vµ c¸ch phßng tr¸nh?
C©u 2: Cã c¸c tËt m¾t nµo? Nguyªn nh©n
vµ c¸ch kh¾c phôc?


Tiết 53 - Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC


Dựa vào kiến thức đã
học hãy cho biết: Cơ
quan phân tích thính
giác gồm những bộ
phận nào?


Tiết 53 - Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC

I. Cấu tạo của tai


Quan sát, đọc chú thích trong hình và hoàn thành bµi tËp điền
từ Tr - 162 SGK.


- Tai ngoài gồm vành tai có nhiệm vụ hứng sóng âm,
ống tai hướng sóng âm. Tai ngoài được giới hạn với
tai giữa bởi màng nhĩ (có đường kính khoảng 1cm)


- Tai giữa là một khoang xương, trong đó có chuỗi
xương tai bao gồm xương búa, xương đe và xương
bàn đạp khớp với nhau. Xương búa được gắn vào
màng nhĩ, xương bàn đạp áp một vào một màng giới
hạn tai giữa với tai trong (gọi là màng cửa bầu dục-có
diện tích nhỏ hơn màng nhĩ 18-20 lần).
Khoang tai giữa thông với hầu nhờ có vòi nhĩ nên
đảm bảo áp suất hai bên màng nhĩ được cân bằng.


Nêu cấu tạo của tai ngoài?


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
- Tai ngoài gồm:
+ Vành tai : Hứng sóng âm.
+ Ống tai : Hướng sóng âm.
+ Màng nhĩ : Khuếch đại âm.


Nêu cấu tạo của tai giữa?


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
- Tai ngoài:
- Tai giữa:

+ Chuỗi xương tai: truyền sóng âm
+ Vòi nhĩ: Cân bằng áp suất 2 bên màng nhĩ.


Nêu cấu tạo của tai trong?


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
- Tai ngoài:
- Tai giữa:
- Tai trong:
+ Bộ phận tiền đình: Thu nhận thông tin về vị trí và sự
chuyển động của cơ thể trong không gian.
+ Ốc tai: thu nhận kích thÝch sóng âm.


• Quan sát hình 51.2 kết hợp với thông tin trang 163, 164 →
Trình bày cấu tạo ốc tai ? Chức năng của ốc tai?


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
- Tai ngoài:
- Tai giữa:
- Tai trong:
+ Bộ phận tiền đình: Thu nhận thông tin về vị trí
chuyển động của cơ thể trong không gian.

+Ốc tai: thu nhận kích thÝch sóng âm.

và sự

* Cấu tạo ốc tai: ốc tai xoắn 2 vòng rưỡi gồm:
+ Ốc tai xương (ë ngoài).
+ Ốc tai màng (ở trong) gồm:
. Màng tiền đình (ở trên)
. Màng cơ sở (ở dưới): có cơ quan Coocti chứa các tế
bào thụ cảm thính giác.


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC
I. Cấu tạo của tai
II. Chức năng thu nhận sóng âm


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC

Xem đoạn phim


Trình bày cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm
giác âm thanh?


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC

I. Cấu tạo của tai
II. Chức năng thu nhận sóng âm
- Cơ chế truyền âm và sự thu nhận cảm giác âm
thanh:
Sóng âm → màng nhĩ → chuỗi xương tai → cửa bầu
→ Chuyển động ngoại
→ rung màng cơ sở
dịch rồi nội dịch
vùng thính giác (Phân tích
cho biết âm thanh).

cơ quan Coocti


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC

I. Cấu tạo của tai
II. Chức năng thu nhận sóng âm
III. Vệ sinh tai


Để tai hoạt động tốt cần lưu ý
những vấn đề gì?
Hãy nêu các biện pháp vệ sinh và
b¶o vÖ tai?


Bài 51
CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC


I. Cấu tạo của tai
II. Chức năng thu nhận sóng âm
III. Vệ sinh tai
SGK/ Tr 164


Hoạt động gây thủng màng nhĩ


Củng cố
C©u 1: H·y ghi chó c¸c thµnh phÇn cÊu
t¹o cña tai vµo h×nh bªn


1

T
n
N

h



c q

u





ễCH
CH

ơ
r o
n
2
G
i
á
c q u
a
n
3
T r
u n
g
ư ơ
n g
4
M
a o
m ạ
c h
5
C

n

t h

6
C
ơ c o
c h
â n
l ô
n
g
7
T ế
b à
o
8
T ế
b à
o n ó
n
9
ố c
t a
i
10
N ư

c t
i
ể u
11

M ồ
h
ô i
Bộ
phận
thuộc
tai
trong

vai
trò
Loại
tếquan
bào
tiếp
nhận
kích
thích
ánh
bộ
phận
thần
kinh

trò
phân
tích
Thành
phần
ống

tiêu
hóa
sau
hầu?
Thành
phần
nằm
ởvai
biểu

giúp
Tên
của
loại
mạch
máu
trực
tiếp
Sản
phẩm
của
một
tuyến
ngoại
tiết


vai
trò
thu

nhận
kích
12 Thành phần tiếp nhận kíchbộ
thích
ánh
sáng
Tên
của
loại
tế
bào
cấu
tạo
nên
Bộ
phận
thuộc
tai
trong

vai
trò
Đơn
vị
cấu
tạo

thể?5
Tật


mát
chỉ

thể
nhìn
gần?6
Sản
phẩm
bài
tiết
chủ
yếu
của

thể?8
phận
thần
kinh

vai
trò
phân
tích
Loại
tế bào
tiếp
nhận
kích
thích
ánh


quan

vai
trò
thu
nhận
kích
thích
phẩm
đơn
vị
bài
cấu
tiết
tạo
chủ

yếu
thể?
của

thể?
sáng
mạnh

màu
sắc
của
vật?8

thu
nhận
kích
thích
sóng
â
m?5
Sản
phẩm
bài
tiết
chủ
8
yếu

thể?
chân
lông
co
lại?12
trao
đổi
chất
với
tế
bào?7
BộSản
phận
thu
nhận

kích
thích
sóng
âm?

trả
lời
kích
thích?9
đổ
ra
bề
mặt
da?5
Tật

mát
chỉ

thể
nhìn
gần?
thích
về
âm
thanh,
ánh
sáng?8
Thành
phần

nằm
Đơn

vị
biểu
cấu

tạo
giúp

thể?
chân
lông
hệ
thần
kinh?5
Sản phẩm
thải
chủ
yếu
của
da?
thu
nhận
kích
thích
sóng
â
m?
mạnh và màu sắc?sángvềmạnh


sắc
của vật? co lại?
vàâm
trảthanh,
lờimàu
kích
thích?
ánh
sáng?

CHùM
CHìa
Khoá

C ơ q u a

n C

O O C

t i


Hướng dẫn về nhà
• Học bài theo néi dung SGK
• Làm bài tập 4 Tr.165
• Tìm hiểu ho¹t ®éng của một số vật
nuôi trong nhà.
• Đọc mục “Em có biết?”.



×