Kiểm tra miệng
Nêu tính chất hóa học của axit ? Viết
phương trình hóa học minh họa cho mỗi
tính chất ?
TIẾT 6: MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
A/ Axit clohidric HCl
B/ Axit sunfuric H2 SO4
B/ Axit Sunfuric (H2SO4 = 98)
I. Tính chất vật lí
HS quan sát lọ axit sunfuric nêu nhận xét về
Tính chất vật lý của H2SO4
Axit sunfuric là chất lỏng sánh, không màu, nặng
gần gấp 2 lần nước(ở C% = 98%, có d = 1,83 g/ml),
không bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa rất
nhiều nhiệt.
II . Tính chất hóa học
1.Axitsunfuric loãng có tính chất hóa học của
axit
Thực hành nhóm
HS làm thí nghiệm tính chất hoá học của axit Sufuric (7’)
Thí nghiệm
Cách tiến hành thí nghiệm
1. Axit làm
đổi màu chất
chỉ thị
Nhỏ 1 giọt dd H2 SO4 lên
mẫu giấy quỳ tím
2. Axit tác
dụng với kim
loại .
Cho 1-2 ml dung dịch axit
H 2SO4 vào ống nghiệm
chứa kẽm
3 Axit tác
dụng với baz
ơ
Lấy 1ml dung dịch NaOH
vào ống nghiệm , nhỏ1 giọt
phenolphtalein vào ống.
nghiệm, sau đó tiếp tục nhỏ
1ml H2SO4 vào ống
nghiệm.
Hiện tượng
Nhận xét
và viết
PTHH
Thực hành nhóm
HS làm thí nghiệm tính chất hoá học của axit Sunfuric (7’)
Thí nghiệm
Cách tiến hành thí nghiệm
4. Axit tác
dụng với oxit
bazơ
Nhỏ 1 -2 ml dd H2 SO4 vào
ống nghiệm chứa CuO
Nhỏ vài giọt dung dịch axit
5. Axit tác
dụng với muối H2SO4 vào ống nghiệm
chứadung dịch muối BaCl2.
Hiện tượng
Nhận xét
và viết
PTHH
Thí nghiệm
Tính
chung
của
sắt
Hiện chất
tượng hoá học
Nhận
xét – Viết
PTHH
1.Axit
làm đổi
màu chất
chỉ thị
Qùy tím chuyển
sang màu đỏ.
Dung dịch axit đổi màu quỳ tím
thành đỏ
2. Axit
tác dụng
với kim
loại
Kim loại bị hòa
tan, có bọt khí
không màu thoát
ra
Phản ứng sinh ra muối và khí
hidro
3.
Axit tác
dụng với
bazơ.
Zn + H2SO4→ ZnSO4 + H2
dung dịch Na0H
Axit tác dụng với bazơ tạo thành
( có phenolphtalein) muối và nước.
từ màu hồng chuyển
thành không màu .
2NaOH+ H2SO4Na2SO4+ 2H2O
Chú ý
Thí nghiệm
Hiện tượng
Nhận xét – Viết PTHH
Tính
chất hoá học
chung của sắt
4.Axit tác
dụng với
Axit tác dụng với oxit bazơ
CuO bị hòa
oxit bazơ
tạo muối và nước.
tan tạo thành
dung dịch màu
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
xanh
5. Axit
tác dụng
với muối
Có kết tủa trắng
tạo thành.
Phản ứng sinh ra muối
mới và axit mới
BaCl2 + H2SO4→ BaSO4 + 2HCl
Chú ý
AXIT SUNFURIC(H2SO4 = 98)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất của axit sunfuric loãng
Axit sunfuric loãng có những tính chất
chung của một axit:
1. Đổi màu quỳ tím thành đỏ.
2. Tác dụng với kim loại →Muối sunfat + H2.
Zn + H2SO4 ZnSO4+ H2
AXIT SUNFURIC(H2SO4 = 98)
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Tính chất của axit sunfuric loãng
3. Tác dụng với bazơ→ Muối sunfat + H2O
H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
3. Tác dụng với oxit bazơ → Muối sunfat + H2O
H2SO4 + CuO → CuSO4 + H2O
4. Tác dụng được với muối → Muối mới +Axit mới
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2 HCl
Sản xuất nhiều muối, axit khác
III. Ứng dụng
TNT
Tổng kết
Bài tập 1, trang 19:
Có những chất: CuO, BaCl2, Zn,ZnO chất nào nói trên
tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 loãng
sinh ra:
a. Chất khí cháy được trong không khí?
b. Dung dịch có màu xanh lam?.
c. Chất kết tủa màu trắng, không tan trong nước và axit?
d. Dung dịch không màu và nước?
Viết tất cả các phương trình hoá học?
Đáp án:
a. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
b. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
c. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2 HCl
d. ZnO + 2HCl → ZnCl2 + H2O
ZnO + H2SO4 → ZnSO4+ H2O
Hướng dẫn học tập
Học bài
Làm bài tập 4,6 /19 SGK
Xem tính chất hóa học
của axit sunfuric đặc,
vàcách sản xuất axit và
nhận biết axitsunfuric
và muối của nó.