Tải bản đầy đủ (.doc) (301 trang)

Bộ đề thi và đáp án thực hành cao đẳng quản trị mạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.39 MB, 301 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: QTMMT_TH01
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU
CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel
- Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Câu 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS
2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng
này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy
và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là
Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là


LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.
Câu 3: (20 Điểm)
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
- Bỏ chính sách password phức trong hệ thống.

Trang 1/ 301


- Thực hiện việc Lock-Out account (cho phép user nhập sai 2 lần).
- Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SINH_VIEN và TOT_NGHIEP
- Tạo các User:
o SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN
o TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP
- Cho phép user TN1 chỉ có thể logon trên máy MAY01.
- Cho phép user của group TOT_NGHIEP có quyền Administrators cục
bộ trên máy Client.
- Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục
theo bảng dưới đây:
Folder
Group
Share
Sercurity
Permissions
SINH VIEN
SINH_VIEN
Change
Modify
TOT NGHIEP TOT_NGHIEP Change
Modify

DUNG
Everyone
Change
Read,Write
CHUNG
Câu 4: (15 Điểm)
TRIỂN KHAI HTTPS CHO WEBSERVER
Yêu cầu :
- Cài đặt IIS (Internet Information Services).
- Cài đặt CA (Certificate Services) .
- Cấu hình IIS để nhận Certificate.
- Kiểm tra kết quả.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.

…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

……………………………………………………………………………………

Trang 2/ 301


B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT


Tên Thiết bị

1.

RackMount

2.
3.
4.
5.
6.

Patch Panel

7.

Bộ máy tính

Tools RJ45
Switch - Hub
wallpallet

Vật liệu thực hành
1.
Tester
2.
Cable
3.
Đầu bấm
4.

Đĩa cài đặt

Thông số thiết bị
Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45
Port 2.2m
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e
Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable
24 Ports
1 hộp nhựa một Port RJ45
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB, …

Ghi
chú

Máy Test Cable UTP
Cable 6m/1 thí sinh
Đầu bấm Cable UTP
HĐH Window XP, HĐH Window Server,
Driver của các thiết bị, Exchange
Server(MDeamon)

II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

Thông số thiết bị


1.
2.
3.
4.
5.
Vật liệu thực hành
1.
2.
3.

Trang 3/ 301

Ghi
chú


C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM

I. PHẦN BẮT BUỘC
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY
Câu 1
CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
A
Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng
B
Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng

C
Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng
D
Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER)
Câu 2
BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
A
Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng
các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng
B
Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server
C
Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị
D
Đặt địa chỉ IP đúng
E
Đặt tên máy hợp lệ
F
Đặt tên Domain hợp lệ
G
Nâng được hệ thống này thành máy Domain
Controller
Câu 3 TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU
SAU:
A
Bỏ được chính sách password phức trong hệ thống
B
Thiết lập cho phép user nhập sai 2 lần đúng
C

Tạo được 2 nhóm SINH_VIEN và TOT_NGHIEP
đúng
D
Tạo được các User thuộc các nhóm
E
Thiết lập cho phép user TN1 chỉ logon trên MAY01
đúng
F
Thiết lập cho phép user của group TOT_NGHIEP có
quyền Administrator cục bộ trên máy Client
G
Tạo được các thư mục SINH VIEN, TOT NGHIEP, DUNG

KẾT ĐIỂM
QUẢ TỐI ĐA
70
20 điểm
6 điểm
4 điểm
4 điểm
6 điểm
15 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
20 điểm

2 điểm
2 điểm
1 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
1 điểm

CHUNG

H
I
Câu 4
A
B
C
D

Chia sẻ các thư mục đúng yêu cầu
Phân quyền truy cập các thư mục này đúng yêu cầu
TRIỂN KHAI HTTPS CHO WEBSERVER
Cài đặt được IIS
Cài đặt được CA
Cấu hình IIS nhận được Certificate
Kết quả chạy đúng

Trang 4/ 301

2 điểm
5 điểm

15 điểm
2 điểm
3 điểm
7 điểm
3 điểm


II. PHẦN TỰ CHỌN

30

III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM

0
-10
100

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)

Trang 5/ 301


Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT

Họ và tên


Đơn vị công tác

1. Nguyễn Văn Hưng

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

2. Hồ Viết Hà

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

3. Nguyễn Đình Liêm

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

4. Đỗ Văn Xuân

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang

5. Vũ Văn Hùng

Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2

6. Đào Anh Tuấn

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

7. Tô Nguyễn Nhật Quang

Trường Cao đẳng nghề TP HCM


8. Nguyễn Vũ Dzũng

Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

9. Đinh Phú Nguyên

Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

Trang 6/ 301


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_TH02
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)
A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU
CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel
- Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.

- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Câu 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS
2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng
này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.

Trang 7/ 301


- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy
và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là
Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là
LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.
Câu 3: (20 Điểm)
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
- Bỏ chính sách password phức trong hệ thống.
- Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là KHOACNTT và DAOTAO
- Tạo các User:
o CNTT1,CNTT2,CNTT3 thuộc group: KHOACNTT
o DT1, DT2, DT3 thuộc group: DAOTAO
- Chỉ cho phép các user logon vào mạng từ 8:00am-5:00pm
- Cho phép user của group KHOACNTT được remote desktop máy chủ
- Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục
theo bảng dưới đây:
Folder

Group
Share
Sercurity
Permissions
DU LIEU
KHOACNTT Change
Modify
CNTT
DU LIEU DT
DAOTAO
Change
Modify
DUNG
Everyone
Change
Read,Write
CHUNG
Câu 4: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN
Yêu cầu :
- Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là HPPool1 và chia
sẻ máy in này với tên gọi là HP1.
- Cài đặt máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là HPPool2 và chia sẻ
máy in này với tên gọi là HP2.
- Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm KHAOCNTT được in
trên máy in HPPool1.
- Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm DAOTAO được in trên
máy in HPPool2.
- Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao hơn HPPool2.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)

Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.

Trang 8/ 301


…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.

Trang 9/ 301


B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

8.

RackMount

9.
10.
11.
12.
13.

14.

A
B
C
Tools RJ45
Switch - Hub
wallpallet

15.

Bộ máy tính

Vật liệu thực hành
5.
Tester
6.
Cable
7.
Đầu bấm
8.
Đĩa cài đặt

Thông số thiết bị
Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45
Port 2.2m
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e
Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable

24 Ports
1 hộp nhựa một Port RJ45
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB, …

Ghi
chú

Máy Test Cable UTP
Cable 6m/1 thí sinh
Đầu bấm Cable UTP
HĐH Window XP, HĐH Window Server,
Driver của các thiết bị, MailServer
Webserver

II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

Thông số thiết bị

6.
7.
8.
9.
10.
Vật liệu thực hành
4.

5.
6.

Trang 10/ 301

Ghi
chú


C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM

I. PHẦN BẮT BUỘC
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY
Câu 1
CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
A
Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng
B
Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng
C
Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng
D
Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER)
Câu 2
BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
A

Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng
các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng
B
Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server
C
Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị
D
Đặt địa chỉ IP đúng
E
Đặt tên máy hợp lệ
F
Đặt tên Domain hợp lệ
G
Nâng được hệ thống này thành máy Domain
Controller

KẾT
QUẢ

ĐIỂM
TỐI ĐA
70
20 điểm
6 điểm
4 điểm
4 điểm
6 điểm
15 điểm
2 điểm
2 điểm

2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm

Câu 3

TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:

A
B
C
D

Bỏ được chính sách password phức trong hệ thống
Tạo được 2 nhóm KHOACNTT và DAOTAO đúng
Tạo được các User thuộc các nhóm
Thiết lập cho phép user logon vào mạng từ 8:00am5:00pm

E

Cho các user của group KHOACNTT được remote desktop máy
chủ

2 điểm

F

Tạo được các thư mục DU LIEU CNTT, DU LIEU DT, DUNG


2 điểm

20 điểm
3 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm

CHUNG

G
I
Câu 4
A
B
C
D

Chia sẻ các thư mục đúng yêu cầu
Phân quyền truy cập các thư mục này đúng yêu cầu
CÀI ĐẶT VÀ QUẢN TRỊ MÁY IN
Cài đặt được máy in HP LaserJet III thứ nhất, đặt tên là
HPPool1 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP1
Cài đặt được máy in HP LaserJet III thứ hai, đặt tên là
HPPool2 và chia sẻ máy in này với tên gọi là HP2
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm
KHOACNTT được in trên máy in HPPool1
Cấu hình chỉ cho phép các User thuộc nhóm DAOTAO
được in trên máy in HPPool2.


Trang 11/ 301

3 điểm
3 điểm
15 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm


E

Thiết lập tính ưu tiên in của máy in HPPool1 cao hơn
HPPool2

II. PHẦN TỰ CHỌN

3 điểm
30

III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM

0
-10
100


Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)

……………………………………………………………………………………

Trang 12/ 301


Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT

Họ và tên

Đơn vị công tác

10. Nguyễn Văn Hưng

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

11. Hồ Viết Hà

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

12. Nguyễn Đình Liêm

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

13. Đỗ Văn Xuân

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang


14. Vũ Văn Hùng

Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2

15. Đào Anh Tuấn

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

16. Tô Nguyễn Nhật Quang

Trường Cao đẳng nghề TP HCM

17. Nguyễn Vũ Dzũng

Trường Cao đẳng nghề Cao thắng

18. Đinh Phú Nguyên

Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_TH03
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)


Trang 13/ 301


A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU
CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel
- Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Câu 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS
2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng
này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy
và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là
Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là
LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.

Câu 3: (20 Điểm)

TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:
- Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SV và GV
- Tạo các User:
o SV1,SV2,SV3 thuộc group: SV
o GV1, GV2, GV3 thuộc group: GV
- Chỉ cho phép các user logon vào mạng từ 7:00am-7:00pm
- Chỉ cho mỗi User được phép lưu trữ trên SERVER dung lượng tối đa
100MB
- Tạo thư mục trên ổ đĩa D: , chia sẻ và phân quyền truy cập thư mục
theo bảng dưới đây:
Folder
Group
Share
Sercurity
Permissions

Trang 14/ 301


DU LIEU SV
SV
DU LIEU GV
GV
DUNG CHUNG Everyone

Change
Change
Change

Modify

Modify
Read,Write

Câu 4: (15 Điểm)
TẠO MAILBOX STORAGE VÀ STORAGE LIMITS
Yêu cầu:
- Tạo 2 tài khoản mail bất kỳ
- Kiểm tra mailbox store trong cửa sổ Exchange System manager
- Gởi và nhận mail từ 2 user đã tạo ở trên
- Kiểm tra mailbox store trong cửa sổ Exchange System manager (so
sánh với khi chưa gởi nhận thư)
- Tạo Mailbox Store mới
- Di chuyển Mailbox của 2 user trên vào Mail box Store mới tạo
- Chạy Run Cleanup Agent cho Mailbox ban đầu
- Tạo Storage Limits cho phép 2 user vừa tạo chỉ được lưu trữ 50MB
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.

…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.

Trang 15/ 301


B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành

STT

Tên Thiết bị

16.

RackMount

17.
18.
19.
20.
21.
22.

A
B
C
Tools RJ45
Switch - Hub
wallpallet

23.

Bộ máy tính

Vật liệu thực hành
9.
Tester
10.

Cable
11.
Đầu bấm
12.
Đĩa cài đặt

Thông số thiết bị
Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45
Port 2.2m
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e
Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable
24 Ports
1 hộp nhựa một Port RJ45
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB, …

Ghi
chú

Máy Test Cable UTP
Cable 6m/1 thí sinh
Đầu bấm Cable UTP
HĐH Window XP, HĐH Window Server,
Driver của các thiết bị, MailServer
Webserver

II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành

STT

Tên Thiết bị

Thông số thiết bị

11.
12.
13.
14.
15.
Vật liệu thực hành
7.
8.
9.

Trang 16/ 301

Ghi
chú


C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM

I. PHẦN BẮT BUỘC
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY
Câu 1

CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
A
Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng
B
Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng
C
Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng
D
Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER)
Câu 2
BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
A
Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng
các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng
B
Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server
C
Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị
D
Đặt địa chỉ IP đúng
E
Đặt tên máy hợp lệ
F
Đặt tên Domain hợp lệ
G
Nâng được hệ thống này thành máy Domain
Controller
Câu 3 TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU
SAU:

A
Tạo được 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SV và
GV
B
C

Tạo được các User thuộc các nhóm đúng
Chỉ cho phép các user logon vào mạng từ 7:00am7:00pm
D
Chỉ cho mỗi User được phép lưu trữ trên SERVER
dung lượng tối đa 100MB
E
Tạo thư mục trên ổ đĩa D:
F
Chia sẻ dữ liệu đúng yêu cầu
G
Phân quyền truy cập dữ liệu đúng yêu cầu
Câu 4
TẠO MAILBOX STORAGE VÀ STORAGE
LIMITS
A
Cài đặt được Exchange server
B
Tạo được 2 tài khoản mail bất kỳ
C
Gởi và nhận mail được từ 2 user đã tạo ở trên
D
Tạo được Mailbox Store mới
E
Di chuyển được Mailbox của 2 user trên vào Mail

box Store mới tạo

Trang 17/ 301

KẾT
QUẢ

ĐIỂM
TỐI ĐA
70
20 điểm
6 điểm
4 điểm
4 điểm
6 điểm
15 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
20 điểm
2 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
1 điểm
3 điểm

5 điểm
15 điểm
3 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm


F
G

Chạy Run Cleanup Agent cho Mailbox ban đầu
Tạo được Storage Limits cho phép 2 user vừa tạo chỉ
được lưu trữ 50MB
II. PHẦN TỰ CHỌN
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM

1 điểm
3 điểm
30

0
-10
100

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)


Trang 18/ 301


Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT

Họ và tên

Đơn vị công tác

19. Nguyễn Văn Hưng

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

20. Hồ Viết Hà

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

21. Nguyễn Đình Liêm

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

22. Đỗ Văn Xuân

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang

23. Vũ Văn Hùng

Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2


24. Đào Anh Tuấn

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

25. Tô Nguyễn Nhật Quang

Trường Cao đẳng nghề TP HCM

26. Nguyễn Vũ Dzũng

Trường Cao đẳng nghề Cao thắng

27. Đinh Phú Nguyên

Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_TH04
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (không kể thời gian giao đề thi)

Trang 19/ 301



A. NỘI DUNG ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề Quản trị mạng máy tính. Đề thi chia
làm …… câu và được bố trí nội dung như sau:
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm)
Câu 1: (20 Điểm)
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY CHỦ THEO YÊU
CẦU SAU:
- Đấu nối cáp từ WallPlate(ổ cắm chôn tường) đến Patch Panel
- Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH.
- Đấu nối cáp từ một máy tính đến một máy tính(dây mạng chéo).
Câu 2: (15 Điểm)
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER) BẰNG WINDOWS
2003 SERVER
Yêu cầu :
- Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng các phân vùng
này theo file hệ thống là NTFS.
- Cài đặt hệ điều hành Windows 2003 Server.
- Cài đặt các trình điều khiển thiết bị (cài đặt Driver)
- Đặt địa chỉ IP cho máy SERVER ở mạng 10.xxx.xxx.xxx; đặt tên máy
và tên Domain theo qui tắc sau: Ví dụ tên thí sinh dự thi tốt nghiệp là
Lê Văn Khoa thì đặt tên máy là LVKSERVER và tên Domain là
LVK.EDU.VN.
- Nâng hệ thống máy SERVER này thành máy Domain Controller.

Trang 20/ 301


Câu 3: (20 Điểm)
TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU SAU:

- Bỏ chính sách password phức trong hệ thống.
- Tạo 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là SINH_VIEN và TOT_NGHIEP
- Tạo các User:
o SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN
o TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP
- Trên đĩa D: tạo thư mục DU LIEU, trong thư mục DU LIEU lần lượt
tạo 3 thư mục DU LIEU SV, DU LIEU TN và DUNG CHUNG.
- Lấy thư mục DU LIEU làm Home Folder cho các User.
- Phân quyền truy cập thư mục theo bảng dưới đây:
Folder
Group
Share
Sercurity
Permissions
DU LIEU SV
SINH_VIEN
Change
Modify
DU LIEU TN
TOT_NGHIEP
Change
Modify
DUNG
Everyone
Change
Read,Write
CHUNG
Câu 4: (15 Điểm)
KIỂM TRA GỞI VÀ NHẬN MAIL BẰNG GIAO THỨC IMAP
Yêu cầu:

- Cài đặt Microsoft Exchange Server 2003
- Tạo ít nhất 2 tài khoản mail
- Kích hoạt dịch vụ IMAP của hệ thống chạy
- Cấu hình Outlook Express để gởi và nhận mail bằng giao thức
IMAP.
II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm)
Phần này do từng Trường tổ chức thi tốt nghiệp tự chọn nội dung để đưa
vào đề thi, với thời gian làm bài 2 giờ và số điểm của phần tự chọn được tính 30
điểm.

…………………………..Hết………………………
Chú ý: Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thi không giải thích gì
thêm.

Trang 21/ 301


B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

24.

RackMount

25.
26.

27.
28.
29.
30.

A
B
C
Tools RJ45
Switch - Hub
wallpallet

31.

Bộ máy tính

Vật liệu thực hành
13.
Tester
14.
Cable
15.
Đầu bấm
16.
Đĩa cài đặt

Thông số thiết bị
Rackmount 19” – Rack Mount 19inch 45
Port 2.2m
Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ

Patch Panel,Cat6,110C,16Port,SL,Univ
16 Ports SL Jack Patch Panel, Cat5e
Kèm bấm RJ45, Test RJ45, ToolCable
24 Ports
1 hộp nhựa một Port RJ45
CPU 2.0 GHz, RAM 1GB, DVD, HDD
80GB, …

Ghi
chú

Máy Test Cable UTP
Cable 6m/1 thí sinh
Đầu bấm Cable UTP
HĐH Window XP, HĐH Window Server,
Driver của các thiết bị, MailServer
Webserver

II. PHẦN TỰ CHỌN
Thiết bị thực hành
STT

Tên Thiết bị

Thông số thiết bị

16.
17.
18.
19.

20.
Vật liệu thực hành
10.
11.
12.

Trang 22/ 301

Ghi
chú


C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Câu

CÁC TIÊU CHÍ CHẤM

I. PHẦN BẮT BUỘC
THỰC HIỆN ĐẤU NỐI CÁP CHO MỘT MÁY
Câu 1
CHỦ THEO YÊU CẦU SAU:
A
Đấu nối cáp từ Wall Plate đến Patch Panel đúng
B
Đấu nối cáp từ Patch Panel đến HUB đúng
C
Đấu nối cáp từ máy chủ đến HUB/SWITCH đúng
D
Đấu nối cáp tực tiếp từ máy tính đến máy tính đúng
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG MÁY CHỦ (SERVER)

Câu 2
BẰNG WINDOWS 2003 SERVER
A
Phân vùng đĩa cứng thành 2 phân vùng và định dạng
các phân vùng này theo file hệ thống là NTFS đúng
B
Cài đặt được hệ điều hành Windows 2003 Server
C
Cài đặt được các trình điều khiển thiết bị
D
Đặt địa chỉ IP đúng
E
Đặt tên máy hợp lệ
F
Đặt tên Domain hợp lệ
G
Nâng được hệ thống này thành máy Domain
Controller
Câu 3 TRÊN MÁY CHỦ THỰC HIỆN CÁC YÊU CẦU
SAU:
A
Bỏ được chính sách password phức trong hệ thống.
B
Tạo được 2 nhóm làm việc có tên lần lượt là
SINH_VIEN và TOT_NGHIEP
C
Tạo đươc các User:
SV1,SV2,SV3 thuộc group: SINH_VIEN
TN1, TN2, TN3 thuộc group: TOT_NGHIEP
D

Trên đĩa D: tạo được thư mục DU LIEU, trong thư
mục DU LIEU lần lượt tạo 3 thư mục DU LIEU SV,
DU LIEU TN và DUNG CHUNG.
E
Lấy được thư mục DU LIEU làm Home Folder cho
các User.
F
Chia sẻ dữ liệu đúng yêu cầu
G
Phân quyền truy cập thư mục đúng yêu cầu
Câu 4
A
B
C

KIỂM TRA GỞI VÀ NHẬN MAIL BẰNG
GIAO THỨC IMAP
Cài đặt đượcMicrosoft Exchange Server 2003
Tạo được ít nhất 2 tài khoản mail
Kích hoạt được dịch vụ IMAP của hệ thống chạy

Trang 23/ 301

KẾT
QUẢ

ĐIỂM
TỐI ĐA
70
20 điểm

6 điểm
4 điểm
4 điểm
6 điểm
15 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
2 điểm
3 điểm
20 điểm
3 điểm
2 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
3 điểm
15 điểm
5 điểm
4 điểm
4 điểm


D

Cấu hình được Outlook Express để gởi và nhận mail
bằng giao thức IMAP

II. PHẦN TỰ CHỌN
III. THỜI GIAN
A. Đúng thời gian
B. Chậm dưới 15 phút so với thời gian làm bài
TỔNG SỐ ĐIỂM

7 điểm
30

0
-10
100

Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)

Trang 24/ 301


Ban Biên soạn đề thi nghề Quản trị mạng máy tính
STT

Họ và tên

Đơn vị công tác

28. Nguyễn Văn Hưng

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

29. Hồ Viết Hà


Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

30. Nguyễn Đình Liêm

Trường Cao đẳng nghề Đà Nẵng

31. Đỗ Văn Xuân

Trường Cao đẳng nghề Bắc Giang

32. Vũ Văn Hùng

Trường Cao đẳng nghề GTVT TW2

33. Đào Anh Tuấn

Trường Cao đẳng nghề Hà Nam

34. Tô Nguyễn Nhật Quang

Trường Cao đẳng nghề TP HCM

35. Nguyễn Vũ Dzũng

Trường Cao đẳng nghề Cao thắng

36. Đinh Phú Nguyên

Trường Cao đẳng nghề TNDT Tây nguyên


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ:QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề số: QTMMT_TH05
Hình thức thi: thực hành
Thời gian: 06 giờ (Không kể thời gian giao đề thi)

Trang 25/ 301


×