ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HỒ CHÍ MINH
TỰ ĐỘNG HÓA
QUẢN LÝ HỆ THỐNG LẠNH
TẠI CÁC KHÁCH SẠN
TS. NGUYỄN THẾ BẢO
UỶ VIÊN BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG HỘI LẠNH VÀ ĐHKK VIỆT NAM
TPHCM, 06/08/2002
MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI
❧ Nghiên cứu, kiểm toán năng lượng cho 1 khách sạn
❧ Nghiên cứu, khảo sát và thiết kế tự động hoá hệ
thống ĐHKK cho khách sạn
❧ Lắp đặt và đưa vào hoạt động hệ thống tự động hóa:
●
●
●
Giảm năng lượng tiêu thụ cho hệ thống ĐHKK tăng sức
cạnh tranh và lợi nhuận
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường Nhãn sinh thái “Chìa
Khoá Xanh” cho khách sạn tăng lượng khách quốc tế
Kiện toàn hệ thống quản lý và môi trường cho khách sạn
ISO 14000
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TRUNG TÂM TẠI KHÁCH SẠN PALACE
Dòng gió
6
1
Dòng TNL
Dòng nước
2
Bộ trao đổi nhiệt
HỆ
THỐNG
GIẢI
NHIỆT
BÌNH
NGƯNG
HỆ
THỐNG
CẤP
GIÓ
LẠNH
5
HỆ THỐNG MÁY LẠNH
3
1
Quạt hút gió
2
Quạt cấp gió
3
Bơm nước lạnh
4
Máy nén Chiller
5
6
4
TPHCM, 06/08/2002
Bơm nước tháp giải nhiệt
Quạt tháp giải nhiệt
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TRUNG TÂM TẠI KHÁCH SẠN PALACE
Bình ngưng
Nước giải nhiệt ra
MC1
Nước giải nhiệt vào
MC2
TL1
TL2
Nước lạnh ra
Nước lạnh vào
Bình bốc hơi
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
TRUNG TÂM TẠI KHÁCH SẠN PALACE
TPHCM, 06/08/2002
ĐIỀU KHIỂN LƯU LƯNG GIÓ
QUẠT LY TÂM
Damper cửa ra
Cánh dẫn hướng cửa vào (IGV)
M
M
T
T
A
A
Cơ cấu chấp hành
Bộ truyền áp suất
Cơ cấu chấp hành
Khớp nối thủy lực
M
M
T
A
Cơ cấu chấp hành
TPHCM, 06/08/2002
T
ĐIỀU KHIỂN LƯU LƯNG
CỦA BƠM BẰNG BIẾN TẦN
33
Motor
Input
power
α
(flow)
Motor Input power α (flow)
75% lưu lượng cần (0.75)3 = 42% tải động cơ !
TPHCM, 06/08/2002
RECIRCULATION
100
% SYSTEM kW DEMAND
ED
CO DY
UP C
LI UR
NG RE
NT
ĐƯỜNG CONG TIÊU THỤ CÔNG
SUẤT CỦA BƠM
75
E
CL
Y
C
50
THROTTLE
AC 100%VF
A
25
AC D
0
25
0%
5
C
V/P
L
RIVE
D
OA
C
AC
R
HA
50
TPHCM,
06/08/2002
% FLOW
75
I
ST
I
R
TE
C
100
NGệNG TUẽ ẹệễẽC LAỉM MAT BAẩNG NệễC
TPHCM, 06/08/2002
NGƯNG TỤ ĐƯC LÀM MÁT BẰNG NƯỚC
Quạt
tháp giải
nhiệt
Tháp giải
nhiệt
Nước giải nhiệt
Bơm giải nhiệt
T
Hơi
Lỏng
Tác nhân lạnh
Bình ngưng
UNI
Bình chứa
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Cảm biến nhiệt độ (∆t)ä
Bình Bốc Hơi
(2 unit)
Bơm nước lạnh 20 Hp (2 unit)
Nước lạnh vào / ra
PLC
(1 unit)
Bình Ngưng
(2 unit)
Inverter (2 unit)
Inverter (2 unit)
Nguồn 3 pha, 380V
Nguồn 3 pha, 380V
Nước giải nhiệt vào / ra
Cảm biến nhiệt độ (∆t)ä
Bơm nước giải nhiệt 15Hp (2 unit)
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
BỘ PLC BÊN TRONG TỦ ĐIỆN
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN MỚI
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
TPHCM, 06/08/2002
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
4 THERMOCOUPLE LẮP Ở ĐƯỜNG NƯỚC
GIẢI NHIỆT VÀO VÀ RA CỦA BÌNH NGƯNG
TPHCM, 06/08/2002
THERMOCOUPLE LẮP Ở
ĐƯỜNG NƯỚC LẠNH ĐI CỦA
BÌNH BỐC HƠI
THERMOCOUPLE LẮP Ở ĐƯỜNG
NƯỚC LẠNH VỀ CỦA BÌNH BỐC HƠI
TPHCM, 06/08/2002
BẢNG QUI LUẬT ĐIỀU KHIỂN: PHẦN TRĂM LƯU LƯNG
BƠM ỨNG VỚI CÁC GIÁ TRỊ NHIỆT ĐỘ KHÁC NHAU
t
t - tw1, (0C)
Độ chênh nhiệt độ ∆ w = w2
7
6
5
4
3
2
66%
83%
100%
100%
100%
100%
50%
66%
83%
100%
100%
100%
33%
50%
66%
83%
100%
100%
16%
33%
50%
66%
83%
100%
16%
16%
33%
50%
66%
83%
16%
16%
16%
33%
50%
66%
31
32
Ghi chú:
16% ứng với: Pump1 chạy 31Hz
33% ứng với: Pump1 chạy 40Hz
50% ứng với: Pump1 chạy 50Hz
33
34
35
t
Nhiệt độ w1 (
36
C)
0
66% ứng với: Pump1 chạy 50Hz + Pump2 chạy 31Hz
83% ứng với: Pump1 chạy 50Hz + Pump2 chạy 40Hz
100% ứng với: Pump1 chạy 50Hz + Pump2 chạy 50Hz
TPHCM, 06/08/2002
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
KẾT QUẢ VÀ NHỮNG KẾT
QUẢ ĐẠT ĐƯC
TPHCM, 06/08/2002
BẢNG THEO DÕI NĂNG LƯNG TIÊU THỤ NGÀY 31/03
Giờ
Px120(KWh)
ΔP (KWh)
Ampe kế (A)
Số phòng dùng
Suất tiêu hao (KWh/p)
1h
867,80
84
132,0
20
4,20
2h
868,50
84
102,0
21
4,00
3h
869,10
72
129,0
22
3,27
4h
869,60
60
110,0
23
2,61
5h
870,10
60
101,0
24
2,50
6h
870,70
72
132,0
24
2,50
7h
871,30
72
133,0
24
2,50
8h
871,90
72
137,0
24
2,50
9h
872,55
78
136,2
24
3,25
10h
873,25
84
134,2
16
5,25
11h
873,90
78
133,4
14
5,57
12h
874,55
78
133,5
15
5,20
13h
875,20
78
131,9
15
5,20
14h
875,85
78
130,8
15
5,20
15h
876,50
78
133,0
15
5,20
16h
877,15
78
131,8
15
5,20
17h
877,75
72
131,2
16
4,50
18h
878,40
78
131,8
17
4,59
19h
879,00
72
133,0
15
4,80
20h
879,70
6,46
21h
880,35
84
132,2
TPHCM,
06/08/200213
78
130,2
13
6,00
BIỂU ĐỒ BIỂU DIỄN SUẤT TIÊU HAO
NĂNG LƯNG
Suất tiêu hao
(KWh/phòng)
Giải thích biểu đồ:
Ngày 31/03/02 là ngày chủ nhật nên năng lượng tiêu thụ từ 4h – 8h ở mức tiêu thụ
thấp.
* Từ 8h – 16h lượng nhiệt tiêu thụ tăng do có phòng họp ở lầu 6.
* Từ 18h có tiệc cưới ở lầu 1 nên suất tiêu hao năng lượng tăng.
TPHCM, 06/08/2002
CÁC BẢNG THEO DÕI NĂNG LƯNG TIÊU
THỤ TRƯỚC KHI THỰC HIỆN LẮP ĐẶT HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Ngày tháng
năm
Số phòng trung bình
(phòng/giờ)
Suất tiêu hao trung bình
(KWh/phòng.giờ)
Ghi chú
31/03/02
17,70
4,450
*
01/04/02
18,50
3,980
02/04/02
30,50
2,724
03/04/02
28,40
2,590
04/04/02
32,60
2,363
05/04/02
25,33
3,245
06/04/02
20,46
4,310
*
07/04/02
21,25
5,116
*
08/04/02
22,30
3,500
Trung bình
24,12
3,586
TPHCM, 06/08/2002
*
*
CÁC BẢNG THEO DÕI NĂNG LƯNG TIÊU
THỤ TRƯỚC SAU THỰC HIỆN LẮP ĐẶT HỆ
THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Ngày tháng
năm
Số phòng trung bình
(phòng/giờ)
Suất tiêu hao trung bình
(KWh/phòng.giờ)
Ghi chú
04/07/02
29,60
2,710
*
05/07/02
34,89
2,410
*
06/0702
23,41
3,430
07/07/02
16,29
4,450
08/07/02
27,50
2,530
09/07/02
25,80
2,690
*
10/07/02
25,71
3,310
*
11/07/02
20,77
3,470
*
12/07/02
25,43
2,670
*
Trung bình
25,48
3,074
TPHCM, 06/08/2002
SO SÁNH HIỆU QUẢ TIẾT KIỆM NĂNG LƯNG
SAU KHI LẮP HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
– TIẾT KIỆM NĂNG LƯNG.
Ngày tháng
năm
Số phòng trung bình
(phòng/giờ)
Suất tiêu hao trung bình
(KWh/phòng.giờ)
Ghi chú
ĐT 1
24,12
3,586
(1)
ĐT 2
25,48
3,074
(2)
Ghi chú:
(1): có 5 ngày sử dụng phòng họp và có tiệc cưới.
(2): có 6 ngày sử dụng phòng họp và có tiệc cưới.
Theo bảng so sánh trên ta thấy với số phòng trung bình và số ngày sử dụng phòng
họp và có tiệc cưới của 2 đợt theo dõi là tương đương thì phần trăm suất tiêu hao
trung bình giảm được sau khi lắp đặt hệ thống là:
[ (3,586 – 3,074) / [(3,586 + 3,074)/2] ] x 100% = 15,37%.
TPHCM, 06/08/2002
HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ MÔI TRƯỜNG
SAU KHI LẮP HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỰ
ĐỘNG – TIẾT KIỆM NĂNG LƯNG.
1.SỐ TIỀN TIẾT KIỆM ĐƯC SAU 1 NĂM HOẠT ĐỘNG:
(2.000 KWh/ngày x 1.100 VNĐ/KWh x 15,37%) x 365 ngày/năm
= 123.421.000 VNĐ
2.THỜI GIAN HOÀN VỐN:
Thơì gian thu hồi vốn: 111.000.000 VNĐ/123.421.000 VNĐ = 0,9 năm
(gần 11 tháng).
3 HIỆU QUẢ LÀM SẠCH MÔI TRƯỜNG:
Tính toán lượng phát thải khí CO2 :
1 KWh điện tương ứng với 0,305kg khí CO2 thải ra môi trường.
Số KWh điện tiết giảm được trong một năm sau khi lắp Hệ Thống điều
khiển tự động – tiết kiệm năng lượng:
2.000 KWh/ngày x 365 ngày/năm x 15,37% = 112.201 KWh/năm
Vậy hàng năm tiết giảm được lượng khí CO 2 thải ra môi trường là:
112.201 KWh/năm x 0,305 kg CO2 /KWh = 34.221 kg CO2/năm.
TPHCM, 06/08/2002
CHÂN THÀNH CÁM ƠN
QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE
TPHCM, 06/08/2002