Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài tỉ khối của chất khí hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.41 KB, 12 trang )

BÀI GIẢNG ĐIỆN TƯ
MÔN: HÓA HỌC 8

Phạm Thị Diễm Huyền


HÓA HỌC 8

Tiết 29 - Bài 20:

TÆ KHOÁI CUÛA CHAÁT KHÍ


1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?

dA/B

MA
=
MB

Từ công thức (1), rút ra biểu thức
tính MA,, MB .

MA = MB × dA/B

(1)
=>

dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.



MA
MB =
dCO
A/B
2

MA : Khối lượng mol của khí A.
MB : Khối lượng mol của khí B.

H2

Hình 1

Hình 2


BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
1. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khớ B?

dA/B

MA
=
MB

(1)
=>


MA = MB ì dA/B
MB =

MA
dA/B

dA/B : T khi ca khớ A i vi khớ B.
MA : Khi lng mol ca khớ A.
MB : Khi lng mol ca khớ B.

Em hóy dựng nhng t sau :
nng hn, nh hn hoc bng in
Li
Chỳgi
ý: :vao cỏc ch trng sau:

CO = 12 + 16.2 = 44( g )
dM
A/B>1:2Khớ A .. khớ B

M O2 = 16.2 = 32( g )

dA/B<1: Khớ A .. khớ B

M H 2 = 1.2 = 2( g )

dA/B=1: Khớ A ..khớ B

M CO2


44
=> d 2 / H 2 =
=
= 22
Bai tp 1:COCho
biờt khớ
CO
,
khớ
O
M H 2 2 2 2 nng
hay nh hn khớ H2 bao nhiờu ln?

=> d O2 / H 2 =

M O2

M H2

=

32
= 16
2

Kt lun:
- Khớ CO2 nng hn khớ H2 22 ln
- Khớ O2 nng hn khớ H2 16 ln



BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
1. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khớ B?

dA/B

MA
=
MB

(1)
=>

MA = MB ì dA/B
MB =

MA
dA/B

dA/B : T khi ca khớ A i vi khớ B.
MA : Khi lng mol ca khớ A.
MB : Khi lng mol ca khớ B.

Bai tp 2: Hóy in cỏc s thớch hp vao ụ
trng bng sau:

1
2
3
4


MA

dA/H

SO2

64

32

CO2

44

22

CH4
O2

16
32

8

2

16

Cho biờt khớ A trong cỏc trng hp 1,

2, 3, 4 cú th la cỏc khớ nao trong cỏc
khớ sau õy?

CO2; SO2; O2; Cl2; CH4; SO3


BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
1. Bng cỏch no cú th bit c
khớ A nng hay nh hn khớ B?

dA/B

MA
=
MB

(1)
=>

MA = MB ì dA/B
MB =

MA
dA/B

dA/B : T khi ca khớ A i vi khớ B.
MA : Khi lng mol ca khớ A.
MB : Khi lng mol ca khớ B.

2. Bng cỏch no cú th bit c

khớ A nng hay nh hn khụng khớ?

Khinh khớ cu


BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?

dA/B

MA
=
MB

(1)
=>

MA = MB × dA/B
MB =

MA
dA/B

dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.

Từ cơng thức (1) nếu thay khí B là
Từ cơng
thức
(2)viết

rút ra
biểuthức
thức tính
tính tỉ
khơng
khí,
hãy
cơng
khối khí
lượng
mol
của
khí Akhí?
khi biết tỉ khối
khối
A so
với
khơng
của khí A so với khơng khí?

dA/kk

MA : Khối lượng mol của khí A.

=>

MB : Khối lượng mol của khí B.

Trong đó :


2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?
(2)
dA/kk : Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.

MA
=
Mkk

M A = 29× d A / kk

Mkk = (28 × 0,8) + (32 × 0,2) = 29
Thay giá trị Mkk vào cơng thức trên?

dA/kk

MA
=
29


BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?

dA/B

MA
=

MB

(1)
=>

MA = MB × dA/B
MB =

MA
dA/B

dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khí A.
MB : Khối lượng mol của khí B.

Bài tập 3: Cho biết khí SO2, khí Cl2 nặng
hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
Bài làm:

MSO 2 = 32 + 16 × 2 = 64(g)
MCl2 = 35,5 × 2 = 71(g)
=> dSO 2 /kk =

2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?

dA/kk

MA
=

29

(2)

dA/kk : Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.

M A = 29× d A / kk

=> dCl2 /kk =

MSO2
Mkk

MCl2
Mkk

=

64
=
= 2,2069
29
71
= 2,448
29

Kết luận:
- Khí SO2 nặng hơn khơng khí 2,2069 lần
- Khí Cl2 nặng hơn khơng khí 2,448 lần



BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?

dA/B

MA
=
MB

(1)
=>

MA = MB × dA/B
MB =

MA
dA/B

dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khí A.
MB : Khối lượng mol của khí B.

2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?

dA/kk


MA
=
29

(2)

dA/kk : Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.

M A = 29× d A / KK

Bài tập 4 : Khí A có công thức RO2. Biết khí
A có tỉ khối đối với không khí là 1,5862.
Hãy xác đònh công thức khí A

Hướng dẫn:
- Xác định MA.
- Xác định MR.
- Tìm R và suy ra cơng thức RO2.


BÀI 20 : TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
1. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khí B?

dA/B

MA
=
MB


(1)
=>

MA = MB × dA/B
MB =

Bài tập 5: Để điều chế khí A, người ta
lắp dụng cụ như hình vẽ:
Chất lỏng

MA
dA/B

dA/B : Tỉ khối của khí A đối với khí B.
MA : Khối lượng mol của khí A.
MB : Khối lượng mol của khí B.

Khí A

2. Bằng cách nào có thể biết được
khí A nặng hay nhẹ hơn khơng khí?

dA/kk

MA
=
29

(2)


dA/kk : Là tỉ khối của khí A đối với khí
không khí.

M A = 29× d A / KK

Khí A được thu trong thí nghiệm trên có
thể là khí nào trong số các khí sau (thì
cách thu được cho là đúng)?
a) Khí O2

b) Khí CO2

c) Khí H2


BAỉI 20 : Tặ KHOI CUA CHAT KH
Bai tp 6: Hp cht A cú t khi so vi khớ hidro la 17. hóy
cho biờt 5,6 lớt khớ A (ktc) cú khi lng la bao nhiờu gam?
Biu thc tớnh khi lng?
m = n x M (g)
T d kin bai ta cú th tớnh c i lng nao?

V
5,6
nA =
=
= 0,25(mol )
22,4 22,4
M A = d A / H 2 ì M H 2 = 17 ì 2 = 34( g )

=> m A = n A ì M A = 0,25 ì 34 = 8,5( g )


- Về nhà học bài
- Làm bài tập 1,2,3 trang 69 SGK
-Xem trước bài 21:
“TÍNH THEO CÔNG THỨC HOÁ HỌC”.



×