Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài giảng kinh tế vi mô giảng viên nguyễn ngọc hà trần chương 6 mô hình IS LM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.03 KB, 23 trang )

Chương 6
MÔ HÌNH IS- LM
GV: ThS NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Email:


MÔ HÌNH IS – LM
(IS: Investment equals savings – LM:
Liquidity Preference equals Money Supply)

Đường IS
→ tập hợp các điểm (Y,r) sao cho thị

trường hàng hóa cân bằng
→ thị trường hàng hóa cân bằng:
Y = AD
→ (IS): Y = f(r)


Ví duï
C = 150 + 0,8YD

T = 60 + 0,2Y

G = 350
I = 340 + 0,3Y – 80r
X= 108
M = 100 + 0,14Y
Phương trình (IS)?



Hình thành đường IS

+

-

-

AD

-

…→ ∆r→ ∆ →
I ∆AD→ ∆Y → …

- +

450

+

+

r

Y1

AD2
r↓


Y

Y2

r1
r2

IS
Y1

Y2

Y

AD1


Dịch chuyển đường IS
Các yếu tố (trừ lãi suất) làm tăng

tổng cầu sẽ làm đường IS dịch
chuyển sang phải.
Các yếu tố (trừ lãi suất) làm giảm
tổng cầu sẽ làm đường IS dịch
chuyển sang trái.


Dịch chuyển IS

AD


AD1(T1)

AD2(G2)

AD

G↑
AD2

AD1(G1)

AD1
AD2(T2)
AD2

AD1

r

T↑

Y1

Y2

Y2

Y


Y1

Y

r

r1

r1

T↑

G↑
IS1
Y1

Y2

IS2
Y

IS2
Y2

Y1

IS1
Y



Ñöôøng LM
→ tập hợp các điểm (Y,r) sao cho thị trường
tiền tệ cân bằng
→ thị trường tiền tệ cân bằng :
SM= LM
→ (LM): r= f(Y)


Ví dụ
Hàm cầu tiền thực: LM= 800 – 100r + 0,25Y
Hàm cung tiền thực: SM = 1000
Phương trình (LM)?


Hình thành đường LM

+M

+

…→ ∆ Y →∆L
r

S

-

M

-


+

→∆r→…

-

LM

r
r2

r2

r1
r1

LM
(Y

2

)

Y↑
LM (Y1)
Lượng tiền

Y1


Y2

Y


Dịch chuyển LM
-Cung tiền thực tăng làm đường LM dịch chuyển xuống dưới
-Cung tiền thực giảm làm đường LM dịch chuyển lên trên
r

SM1

LM1

SM2
r

LM ↑
LM2
r1
r1
r2
r2
LM
Lượng tiền

Y1

Y



Dịch chuyển LM
-Cầu tiền thực tăng làm đường LM dịch chuyển lên trên
-Cung tiền thực giảm làm đường LM dịch chuyển xuống dưới
r

LM2

SM1
r

LM1
r2
r2
r1
r1
L

M
1

LM 2
Lượng tiền

Y1

Y


Cân bằng đồng thời ở cả 2 thị trường


r Câ
n

LM
bằ
n

gt

rên
t

rcb

â
C

g
n

b
n

g
n
ườ

hị t r


t
r
h
ườ
t
n
ng
ê
rt

Ycb


t
n

ti


n

gh

óa

IS
Y


G


CS tài khoá MR
CS tài khoá TH
CS tiền tệ MR
CS tiền tệ TH

T

MS

IS
→phải

IS
→trái

LM →
trên

LM
→dưới


CS tài khóa mở rộng
LM1
r

A’

r2

r1

A

G↑→ AD↑→Y↑
(Y↑→ LM↑→ r↑ → I↓→AD↓→Y↓)
KQ:

r ↑, Y↑

IS1
Y1

Y2

G↑

IS2


CS tài khóa thu hẹp
LM1
r

→r↓, Y↓
A

r1
r2


A’

IS2
Y2

Y1

G↓

IS1


CS tiền tệ mở rộng
r

SM↑→r↓→I↑→AD↑→Y↑→…
LM
LM
2

1

(M/P)s↑

A
r1

→r↓, Y↑

A’


r2

IS1
Y1

Y2

Y


CS tiền tệ thu hẹp

r2

LM1

LM2

r

SM↓

A’

r1

→r ↑, Y ↓

A

IS1
Y2

Y1

Y


Kết hợp
chính sách tài khóa
và chính sách tiền tệ


Kinh teá Myõ, giai ñoaïn 1991 - 1998

91

92

B (%
GDP)

-3,3

-4,5

g (%)

-0,9


2,7

i (%)

7,3

5,5

93

94

95

-4,8 -2,7 -2,4
-0,3
0,8
2,3 3,4 2,0
3,7
3,7 3,3 5,0

96

97

-1,4
2,7
5,6

3,9

5,2

98


Kết hợp CS tài khóa và CS tiền tệ
♦Giảm thâm hụt ngân sách nhưng không giảm sản lượng
→CS tài khóa thu hẹp và CS tiền tệ mở rộng (G↓ và SM ↑)
r

LM1

r1

(SM↑

LM2

A

r2

A’
IS2
Y1

G↓

IS1
Y



Kinh tế Đức, 1988 - 1991
1988

1989

1990

1991

g (%)

3,7

3,8

Tốc độ tăng đầu tư (%)

5,9

8,5

10,5

6,7

B (%)

-2,1


0,2

-1,8

-2,9

i (%)

4,3

7,1

8,5

9,2

4,5 3,1


Kết hợp CS tài khóa và CS tiền tệ

♦Tăng sản lượng và tăng lãi suất
→CS tài khóa mở rộng và CS tiền tệ thu hẹp
r

LM2
(M/P)S↓
LM1


A’
r2
r1

A

IS1
Y1

Y2

G↑

IS2
Y



i
tậ
p
C = 100

+0,8YD X = 200
I = 200+ 0,2Y – 25r (r: lãi suất thực, tính bằng %)
M = 50 +0,13Y G = 150
T = 100
+0,15Y
Hàm cầu tiền:
(M/P)d = 200 +0,2Y – 20r

Hàm cung tiền: (M/P)S= 400
1. Viết phương trình đường (IS) và (LM)
2. Tìm mức lãi suất và sản lượng cân bằng
3. năm tiếp theo, chính phủ áp dụng CS tài khoá và
CS tiền tệ mở rộng bằng cách tăng chi tiêu chính
phủ thêm 50 và tăng cung tiền thực thêm 50
a. Viết phương trình đường (IS) và (LM) mới
b. Tìm mức lãi suất và sản lượng cân bằng mới
c. Vẽ sơ đồ minh hoạ tác động của CS này.



×