Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

Nguyen Hao _ thinh giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.35 MB, 34 trang )

Trường THCS Tân Phức Hưng

LỚP: 7A4


Bi 51:

Bi c:
- Một cơ quan phân tích bao gồm những b phn nào?
* Cơ quan phân tích gồm 3 b phn chớnh:
- Cơ quan thụ cảm.
- Dây thần kinh.
- Boọ phaọn phaõn tớch ụỷ trung ửụng.

- Cơ quan* ýphân
cóthểvai
trònhận
nh thế
nghĩa: tích
Giúp cơ
có thể
biết đnào
ợc tácđối
độngvới
củacơ
môithể?
trờng.


Bài 51:


* Cơ quan phân tích thính giác gồm:
- Tế bào thụ cảm thính giác (trong cơ
quan coocti của tai)
- Dây thần kinh thính giác (dây não số
VIII )
- Vùng thính giác ở thùy thái dương.

em hãy cho biết cơ quan phân
tích thính giác gồm những bộ
phận nào?
Nhạc
1. Tế bào thụ cảm thính giác
(cơ quan coocti ở tai)
2. Dây thần kinh thính giác
( dây não số VIII)
3. Vùng thính giác
( ở thùy thái dương)


Bài 51:

`

Hãy quan sát hình 51.1 kết hợp chú thích
kèm theo, thảo luận (2 bàn/ 1 nhóm) hồn
thành phiếu học tập số 1
(tìm hiểu cấu tạo và chức năng của tai).

I. CẤU TẠO CỦA TAI


- Tai ngoµi gåm……………..
vµnh cã
tai nhiƯm vụ hứng
sóng âm,ống
hớngtaisóng âm. Tai ngoài
giới hạn với tai giữa bởi.... (có đờng
nhĩ1cm).
kínhmàng
khoảng
-Tai giữa là một khoang xơng, trong đó có
.
chuỗi xơngbao
tai gồm xơng búa, xơng đe
và xơng bàn đạp khớp với nhau. Xơng búa
đợc gắn vào màng nhĩ, xơng bàn đạp áp
vào một màng giới hạn tai giữa với tai
trong (gọi là màng cửa bầu dục- có diện
tích nhỏ hơn màng nhĩ 18-20 lần). Khoang
tai giữa thông với hầu nhờ có vòi nhĩ nên
bảo đảm áp suất hai bên màng nhĩ đợc cân
bằng.
- Tai trong gồm bộ phận tiền đình và ống bán khuyên: Thu nhận thông
tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể.ốc tai thu nhận các sóng âm
,trên ốc tai có cơ quan coocti trong đó có các tế bào thụ cảm thính giác


Bài 51:
Hãy nơí các thơng tin ở cợt A và cột B (phiếu 2)sao cho phù hợp ?
Bôô phâôn


Chức năng

Nối

1. Vành tai

a. Khuếch đại âm thanh

1-

2. Ống tai

b. Hứng sóng âm

2-

3. Màng nhi

c. Truyền sóng âm

3-

4. Chuỗi xương tai

d. Hướng sóng âm

4-

5. Vòi nhi


e. Thu nhận thông tin về vị trí và
sự chủn đợng của cơ thể trong
khơng gian

5-

6. Bợ phận tiền đình và 3 ống bán
khuyên

h. Cân bằng áp śt hai bên màng
nhi

6-

7. Ớc tai

g.Thu nhận kích thích sóng âm

7-


Bài 51:
I. CẤU TẠO CỦA TAI
Cấu tạo chức năng các bôô phâôn của tai

Bôô phâôn

Chức năng

Nối


1. Vành tai

b. Hứng sóng âm

1-b

2. Ống tai

d. Hướng sóng âm

2-d

3. Màng nhi

a. Khuếch đại âm thanh

3-a

4. Chuỗi xương tai

c. Truyền sóng âm

4-c

5. Vòi nhi

h. Cân bằng áp suất hai bên màng nhi

5-h


6. Bộ phận tiền đình và 3 ống bán

6-e

khuyên

e. Thu nhận thông tin về vị trí và sự
chủn đợng của cơ thể trong khơng
gian

7. Ớc tai

g.Thu nhận kích thích sóng âm

7-g


Bài 51:
I. CẤU TẠO CỦA TAI

Tai ngồi

Vành tai:

Tai giữa

Tai trong

ơng bán khun:

Thăng bằng…

Ch̃i xương tai :
trùn sóng âm

Hứng sóng
âm

ớc tai:Thu
nhâơn kích
thích

Màng

nhĩ :
kh́ch đại…

Ớng tai:
Hướng
sóng âm

Vịi

nhĩ : cân
bằng áp śt


Bài 51:

-


I.

CẤU TẠO CỦA TAI

1. Tai ngoài:
-

Vành tai: hứng sóng âm
Ống tai: hướng sóng âm.
Màng nhi:khuếch đại âm thanh.

2. Tai giữa :
Chuỗi xương tai:truyền sóng âm
Vòi nhi:cân bắng áp suất hai bên màng nhi.
3. Tai trong:
-

Bộ phận tiền đình và các ống bán khun: thu nhận thơng về vị trí và sự
chủn đợng của cơ thể trong khơng gian.

-

Ớc tai: có cơ quan coocti trong đó có các tế bào thụ cảm thịnh giác :thu nhận
kích thích sóng âm.


Bài 51:
I. CẤU TẠO CỦA TAI
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM



Bi 51:

Phiếu học tập số 3
Quan
sát hình 51.1 sgk kết hợp đọc thông tin
Th
t ung:
sgk/164,
luận nhómtai
hoàn
thành bài
3:
8,Songthảo
õm 1,vnh
4,ụng
taitập
s
2,mng
nhi
3,chuụi xng tai 7,ca bu 10,chuyờn ụng
HÃy sắp
xếp
cấu tạo
củaCoocti
tai theo5,Dõy
ngoai
dich
vcác

nụithành
dich phần
6,c
quan
chiều
nhận
kích thích
sóng
âm
thn thu
kinh
9,vựng
thớnh
giỏc
1.Vành tai

6 Cơ quan coócti

2. Màng nhĩ

7. Cửa bầu

3 Chuỗi xơng tai

8. Sóng âm
9. Vùng thính giác

4 ống tai
5. Dõy thõn kinh


10. Chuyển động ngoại dịch vµ néi
dich


Bài 51:
* Cơ quan phân tích thính giác gồm:

I. CẤU TẠO CỦA TAI
1. Tai ngoài:
2. Tai giữa :
3. Tai trong:
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM
Sóng âm  vành tai  ống tai  màng nhi  chuỗi xương
tai  cửa bầu  chuyển động ngoại dịch và nội dịch Tế
bào thụ cảm thính giác ở cơ quan Coocti ,Dây thần
kinh ,vùng thính giác


Bài 51:
I. CẤU TẠO CỦA TAI
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SĨNG ÂM

III. VỆ SINH TAI

Đọc thơng tin mục III trang 165: Qua thông tin trong
SGK và sự hiểu biết của em. Để tai hoạt động tốt cần lưu ý
những vấn đề gì?

Em có nhận xét gì qua bức ảnh?



Bài 51:

Tiếng ồn có hại như thế nào đến cơ quan phân tích thính giác?
Tiếng ồn tác động lâu ngày có thể làm giảm chức năng của cơ quan
phân tích thính giác, thậm chí có thể gây điếc.

Theo em để chống ô nhiễm tiếng ồn, đặc biệt là tiếng ồn
giao thơng chúng ta cần có những biện pháp nào?
Trồng nhiều cây xanh


Bài 51:

I.

CẤU TẠO CỦA TAI

II.

CHỨC NĂNG THU NHẬN SÓNG ÂM

III.

VỆ SINH TAI:

-Giữ vệ sinh tai.
-Bảo vệ tai :
+ Không dùng vật nhọn sắc ngoáy tai.
+ Giữ vệ sinh mũi họng để phịng bệnh cho tai.

+ Có biện pháp chống, giảm tiếng ồn.


Trồng nhiều cây xanh để âm
truyền đến gặp lá cây sẽ tán xạ
theo các hướng khác nhau.


Trồng
cây


Bài 51:
I. CẤU TẠO CỦA TAI:

Vành tai: Hứng sóng âm.

Tai ngồi :

Ớng tai: Hướng sóng âm.
Màng nhi: Khuếch đại âm

TAI

Tai giữa

Chuỗi xương tai: Truyền sóng âm;
Vòi nhi: Cân bằng áp suất hai bên màng nhi

Tai trong


Bộ phận tiền đình: Thu nhận thu thơng tin về vị trí chủn
đợng của cơ thể trong khơng gian.
Ớc tai: Thu nhận kích thích sóng âm
II. CHỨC NĂNG THU NHẬN SĨNG ÂM:

Cơ chế : Sóng âm  màng nhĩ  chuỗi xương tai  cửa bầu 
chuyển động ngoại dịch và nội dịch  rung màng cơ sở  kích thích
cơ quan Coocti xuất hiện xung thần kinh  vùng thính giác (phân tích
cho biết âm thanh)
III. VỆ SINH TAI:

- Vệ sinh tai.
- Bảo vệ tai.


Câu 1: HÃy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
1. Chuỗi xơng tai có ở:
a. Tai ngoài

0

b. Tai giữa
c. Tai trong
d. Vành tai

2. Tế bào thụ cảm thính giác có ở:
a. Chuỗi xơng tai
b. ống bán khuyên
c. Màng nhĩ


0

d. C¬ quan cỗcti


Tro chi ụ ch
1-8
2-7

V
3-8

5-13

4-6

T

7-6



6-7

I

T

ù


b

à

N

H

T

a

I

a

I

N

G

I

N

H

ĩ


H

á

ò
Y

M
N

ế

à

V

H

T

T
à

G

N

G


T

A

R

8-6
9-5
1

8

ô
3

I

I
5

I

n

o

h

ĩ


T

C

T

A
2

6

A

4



m

i

ơ

Y

7

đ

à


D

á

9

o

10

N

G


HÃy sắp xếp các thành phần cấu tạo sau vào vị trí
của hình vẽ
A.Vành tai

B. Chuỗi xơng tai
C. ốc tai
D. Màng nhĩ
E. ống bán khuyên
F. Dây thần kinh
G. ống tai
H. Vßi nhÜ


Vành

tai

Chuỗi
xơng
tai

ống bán khuyên
Dây
thần
kinh
thính
giác
ốc
tai

Màng
nhĩ
ống tai

Vòi nhĩ

Cấu tạo tai

1A

5B

2G

6E


3D

7F

4H

8C


1. Một loại tế bào có ở cơ quan coocti
gần tế bào thụ cảm thính giác

1


2. Bộ phận của tai có chức năng hứng sóng âm

2


3. Một bộ phận của tai có chức năng hứng
và hướng sóng âm.

3


4. Tên một cơ quan có chức năng đãm bảo áp suất
hai bên màng nhĩ được cân bằng..


4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×