Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tính chất hóa học muối thượng hóa học 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (701.51 KB, 22 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
C¸c thÇy gi¸o c« gi¸o vÒ dù giê
cïng c¸c em häc sinh
M«n :

Ho¸ häc 9
Líp: 9A


 KiÓm tra bµi cò
B ài t ập1-SGK trang 30 : ViÕt c¸c PTHH thùc hiÖn
nh÷ng chuyÓn ®æi ho¸ häc sau.
o
CaCO
CaO (3) + CO2
t
(32 )
CaCO
3
CaCO
CaOnh÷ng
→
Ca (OH
) 2 →
CaCO3
Muèi

tÝnh
chÊt
3 →
CaO + H2O


Ca(OH)
2
( 5)

(1)

hãa
↓ häc nµo
↓ ?
( 4)

Ca(OH)2 + CO2

CaCl2

CaO + 2HCl
Ca(OH)2 + 2HNO3

CaCO3 +
Ca (NO
CaCO
3 )2 3
CaCl2 +
CaCl2
Ca(NO3)2 +
Ca(NO3)2

H2O
H2O
2H2O



Bài 9: Tính chất hóa học của muối
- Công thức tổng quát của muối : MxAy
M : là kim loại
- Trong đó:

A : là gốc Axit
x, y là chỉ số nguyên tử

- Vd : CaCO3, NaCl, K2SO4, BaSO4, AgCl, Al2(SO4)3.


Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1.

Muối tác dụng với kim loại

* *Hiện
Thí tượng:
nghiệm:
CóNgâm
kim loại
mộtmàu
đoạnxám
dâybám
đồngngoài
dây đồng,dd dần có màu xanh
trong dd bạc nitrat

*Nhận xét: Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dd bạc nitrat
và một phần đồng bị hòa tan tạo dd đồng nitrat
màu xanh lam
Cu (r) + 2AgNO3 (dd) Cu(NO3)2 (dd) + 2Ag (r)

Qua thí nghiệm trên em rut ra được
tính chất hoá học nào của muối ?

Em hãy cho biết có hiện tư
ợng gì xẩy ra ?


Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1.

Muối tác dụng với kim loại

Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới

2. Muối tác dụng với axit
Thí tượng:
nghiệm:
Nhỏhiện
vàikết
giọttủaddtrắng
H2SO4 vào ống
**Hiện
Xuất
nghiệm có sẵn 1ml dd BaCl2


* Nhận xét: Phản ứng tạo thành BaSO4
không tan
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) BaSO4 (r) + 2HCl (dd)

Qua thí nghiệm trên em rut ra được
tính chất hoá học nào của muối ?

Em hãy nêu hiện tượng quan
sát được ?


Bµi 9: TÝnh chÊt hãa häc cña muèi
I. TÝnh chÊt hãa häc cña muèi

* ThÝ nghiÖm : Nhá vµi giät
1. Muèi t¸c dông víi kim lo¹i
dd b¹c nitrat vµo èng nghiÖm
Muèi (dd) + kim lo¹i  Muèi míi + kim lo¹i míi cã s½n 1 ml dd natri clorua
2. Muèi t¸c dông víi axit
Em h·y nªu hiÖn t­îng
Muèi (dd) + axit  Muèi míi + axit míi
quan s¸t ®­îc?
3. Muèi t¸c dông víi muèi
HiÖn t­îng: XuÊt hiÖn chÊt kh«ng tan
mµu tr¾ng (AgCl)
AgNO3 (dd) + NaCl (dd )AgCl (r) + NaNO3 (dd)

Qua thÝ nghiÖm trªn em rut ra ®­îc
Thªm tÝnh chÊt ho¸ häc nµo cña muèi ?



Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối

Thí nghiệm : Nhỏ vài giọt
1. Muối tác dụng với kim loại
dd CuSO4 vào ống nghiệm
Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới có sẵn 1ml dd NaOH
2. Muối tác dụng với axit
Em hãy cho biết có hiện tư
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới ợng gì xẩy ra ?
3. Muối tác dụng với muối
*Nhận xét : Phản ứng tạo ra
Muối (dd) + muối (dd) 2 muối mới
chất không tan màu xanh lơ
4. Muối tác dụng với bazơ
là đồng (II) hiđrôxit: Cu(OH)2
CuSO4(dd) + 2NaOH(dd)Cu(OH)2(r) +Na2SO4(dd )

Qua thí nghiệm trên em rut ra được
tính chất hoá học nào của muối ?


Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1.

Muối tác dụng với kim loại


Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới

2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới
3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ

Viết
PTPƯ
điêù chế
khí oxi
trong
PTN và
PTPƯ sản
xuất vôi
sống?

Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới

5. Phản ứng phân hủy muối

to
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
to
CaCO3 CaO + CO2

Muối bị phân hủy ở nhiệt độ
cao



Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1.

Muối tác dụng với kim loại

Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới

2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới

3. Muối tác dụng với muối

II. Phản ứng trao đổi trong
dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối
BaCl2 + 2Na2SO4 BaSO4(r) + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2(r) + Na2SO4
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2(k)

Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới - Các phản ứng trên xảy ra đều có
xét
gì về
sự traoEm
đổicó
cácnhận
thành
phần

với
4. Muối tác dụng với bazơ
thành
các
nhau
để tạophần
ra các
hợpchất
chấttrước
mới

Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới

5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao

và sau phản ứng ở 3 phản
ứng trên?

Vậy em hiểu thế nào là phản ứng trao đổi?


Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1.

Muối tác dụng với kim loại

Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới


2. Muối tác dụng với axit

II. Phản ứng trao đổi trong
dung dịch
1. Nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối

2. Khái niệm phản ứng trao đổi
- Là phản ứng hóa học, trong đó
3. Muối tác dụng với muối
hai hợp chất tham gia phản ứng
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
trao đổi với nhau những thành
4. Muối tác dụng với bazơ
phần cấu tạo của chúng để tạo ra
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới những hợp chất mới
5. Phản ứng phân hủy muối
Chú ý: Phản ứng trung hoà cũng
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới

là phản ứng trao đổi, luôn xảy ra.
Muối bị phân
hủy ở nhiệt độ cao
Phản ứng sau có được coi là phản ứng trao đổi không?
Vì sao?
NaOH + HCl NaCl + H2O


Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối

1.

Muối tác dụng với kim loại

Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới

2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới

3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ
Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mới

5. Phản ứng phân hủy muối
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1.Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối

2. Khái niệm phản ứng trao đổi
Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp
chất tham gia phản ứng trao đổi với
nhau những thành phần cấu tạo của
chúng để tạo ra những hợp chất mới
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi




Các phản ứng trao đổi :


CuSO4 + 2NaOH

Cu(OH)22 +

Na2SO4

BaCl2

BaSO4
BaSO
4

+

2NaCl

Na2SO4

CO2
+ CO2

+ Na2SO4

Na2CO3 + H2SO4

+

H 2O


§iÒu kiÖn x¶y ra ph¶n øng trao ®æi lµ g× ?
Phản ứng trao đổi chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo
thành có chất không tan hoặc chất khí.


Bài 9: Tính chất hóa học của muối
I. Tính chất hóa học của muối
1.

Muối tác dụng với kim loại

Muối (dd) + kim loại Muối mới + kim loại mới

2. Muối tác dụng với axit
Muối (dd) + axit Muối mới + axit mới

3. Muối tác dụng với muối
Muối (dd) +muối (dd) 2 muối mới
4. Muối tác dụng với bazơ

2. Khái niệm phản ứng trao đổi
Là phản ứng hóa học, trong đó hai hợp
chất tham gia phản ứng trao đổi với
nhau những thành phần cấu tạo của
chúng để tạo ra những hợp chất mới
3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi
Phn ng trao i ch xy ra nu
sn phm to thnh cú cht khụng
tan hoc cht khớ.


Muối (dd)+ bazơ (dd) muối mới + bazơ mớiPhản ứng sau có xảy ra không ?
Tại sao ?
5. Phản ứng phân hủy muối
BaCl2 + 2NaNO3 Ba (NO3)2 +
2NaCl
Muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Bảng tính tan / trang170/SGK
II. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
1.Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối


BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ AXIT – BAZƠ – MUỐI
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

Hóa
trị

H
I

K
I

Na
I

Ag
I


Mg
II

Ca
II

Ba
II

Zn
II

Hg
II

Pb
II

Cu
II

Fe
II

Fe
III

Al
III


T

T



K

I

T

K



K

K

K

K

K

OH

I


Cl

I

T/B

T

T

K

T

T

T
T

T

T

I

T

T


T

T

NO3

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T

T


T

T

T

CH3COO

I

T/B

T

T

T

T

T

T

T

T

T


T

T



I

S

II

T/B

T

T

K



T

T

K

K


K

K

K

K



SO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K

K


K

K

K

K





SO4

II

T/KB

T

T

I

T

I

T




K

T

T

T

T

CO3

II

T/B

T

T

K

K

K

K


K



K

K

K





SiO3
II
K/KB T
T

K
K
: hợp chất tan được trong nước
III tanT/KB T
T
K
K
K
:PO
hợp
4 chất không

: hợp chất ít tan
: hợp chất dễ bay hơi/dễ bị phân hủy thành khí bay lên
: hợp chất không bay hơi
: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân hủy trong nước .

K

K



K



K

K

K

K

K

K

K

K


K

K

K

T
K
I
B
KB
“–”


2H
Cl
+
4

Ba
SO
4

SO
2

Ba
Cl
2+

H

Cu
+

2 Ag
NO

3

Cu
(NO
)

3 2

+2
Ag

aCl 2
C
+
O
AgN 3

O 2
+ C + 3O
O l
Ca KC
2

o
2

o

t

C

O
aC

3K

3

O3
Cl

t

2AgC

Cu
S

O

4


+2N
a

OH
Cu

(O
H)

2

+N

a2 S
O

4

)
(NO 3 2
a
C
l+


Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Ngâm một đinh sắt trong dung dịch đồng (II) sun fat .

A


Không có hiện tượng gì xảy ra

B

Kim loại màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có
sự thay đổi.

C

Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị
hoà tan.

D

Một phần đinh sắt bị hoà tan, kim loại đồng bám ngoài
đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch nhạt dần.


BT4-sgk: Cho những dd muối sau đây phản ứng với
nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu có phản ứng,
dấu (o) nếu không có phản ứng.
Na2CO3
Pb(NO3)2
BaCl2

KCl

Na2SO4

NaNO3


(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)


BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT – BAZƠ – MUỐI

HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI

Nhóm
Hiđroxit
và gốc
axit

K Na Ag Mg Ca Ba Zn Pb Cu Fe
I
I

I
II II II II II II II

-OH

t

t

-

k

t

t

k

k

k

k

k

k

-Cl


t

t

k

t

t

t

t

i

t

t

t

t

-NO3

t

t


t

t

t

t

t

t

t

t

t

t

=S

t

t

k

-


t

t

k

k

k

k

k

-

=SO3

t

t

k

k

k

k


k

k

k

k

-

-

=SO4

t

t

i

t

i

k

k

k


t

t

t

t

=CO3

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k


-

-

=PO4

t

t

k

k

k

k

k

k

k

k

k

k


Fe Al
III III


BT4-sgk:
Pb(NO3)2
BaCl2

Na2CO3
(1)
x
(5)

x

(2)

KCl
x

(6)

o

Na2SO4
(3)
x
x
(7)


NaNO3
(4)
o
(8)
o

1. Pb(NO3)2(dd)+ Na2CO3(dd) → PbCO3(r)+ 2NaNO3(dd)
2. Pb(NO3)2(dd)+ 2KCl(dd)

→ PbCl2(r) + 2KNO3(dd)

3. Pb(NO3)2(dd)+ Na2SO4(dd) → PbSO4(r)+ 2NaNO3(dd)
5. BaCl2(dd)

+ Na2CO3(dd) → BaCO3(r)+ 2NaCl(dd)

7. BaCl2(dd) + Na2SO4(dd) → BaSO4(r) + 2NaCl(dd)


BT2: Hãy hoàn thành các phản ứng hóa học sau (nếu xảy ra) và
cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng trao đổi
CaCl2(dd) + CO2(k) + H2O(l)
1
CaCO3(r) + 2 HCl(dd)
1

2

MgCl2 (dd) + NaNO3 (dd)


Không xảy ra phản ứng

3

Ca(OH)2 (dd) + K2CO3 (dd)

CaCO3 (r) + 2 KOH (dd)

4

Na2SO4(dd) +

5
5

Ca(OH)2 (dd) + 2 HNO3 (dd)

HCl(dd)

Không xảy ra phản ứng

Ca(NO3)2 (dd) + 2 H2O (l)


Hướng dẫn về nhà
Học thuộc bài, viết các phản ứng minh họa tính chất
và hoàn thành bảng tổng hợp tính chất vào vở
BTVN 1,2,4,6/tr33/SGK
Hướng dẫn bài tập 6

CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl
2,22g 1,7g
Đây là bài tập 2 số liệu nên cần biện luận để xác định
chất dư và chỉ tính theo chất đủ


Cảm ơn các thầy cô và các
em học sinh !



×