Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài giảng sinh học 9 thao giảng công nghệ gen (6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 20 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Công nghệ tế bào là gì ? Gồm những công
đoạn chủ yếu nào ?
- Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy
trình ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế
bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể
hoàn chỉnh.
- Công nghệ tế bào gồm 2 công đoạn chủ yếu:
tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi nuôi trong
môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo
thành mô sẹo, dùng hoocmôn sinh trưởng
kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan
hoặc cơ thể hoàn chỉnh.


Công nghệ tế bào được ứng dụng trong
những lĩnh vực nào?
- Nhân giống vô tính trong ống nghiệm ở
cây trồng.
- Ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong
chọn giống cây trồng.
- Nhân bản vô tính ở động vật.


Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN
I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:
II. Ứng dụng công nghệ gen:
III. Khái niệm công nghệ sinh học:



Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN
I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:

Khâu 1
Tách ADN NST của tế
bào cho

Khâu 1
Tách phân tử ADN
dùng làm thể truyền từ
vi khuẩn hoặc vi rút

Khâu 2

Khâu 3

Cắt, nối tạo
ADN tái tổ
hợp (ADN lai)

Chuyển ADN tái
tổ hợp vào tế bào
vi khuẩn

ADN tái tổ hợp
thế hệ tiếp theo

Sơ đồ chuyển gen vào tế bào vi khuẩn đường ruột (E.coli)



Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN
Dựa vào sgk tr.92

I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:
* Kĩ thuật gen: Là các thao tác tác động lên ADN
để chuyển 1 đoạn ADN mang một hoặc một cụm
gen từ tế bào của loài cho sang tế bào của loài
nhận nhờ thể truyền (plasmid).
Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản:
+ Khâu 1: Tách ADN NST của tế bào cho và
ADN làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc virút.
+ Khâu 2:Cắt, nối đoạn ADN của tb cho và ADN
thể truyền, tạo ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ
enzim cắt và enzim nối.
+ Khâu 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào
nhận, tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu
hiện.
* Công nghệ gen: Là ngành kĩ thuật về quy
trình ứng dụng kĩ thuật gen.

-Khi
vào
tế bào
Vào
tế
bào
vi


đồ

vừa
ĐV,
TV,đoạn
VK và
khuẩn,
quan
sát, thảo
nấm
men,
ADN
ADN
của
tế
bào
luận
trả
lời
các
tái
tổtồn
hợptạiđược
cho
như
câu
hỏi
(5ph)
gắn
của
thế vào
nào NST

với thể
tế
bào nhận
và kĩ
+truyền
Hãy
cho
biết
? Đoạn
chúng
tiếp
thuật
gen


?
của
tếtục
bào
-ADN
Vào tế
bào
vi
+
Kĩtồn
thuật
gen
thực
hiện
cho

tạiquá
như
khuẩn,
đoạn
ADN
gồm
mấy
khâu
trình

?với
thế tế
nào
NST
của
bào
cho
tồn
-cơ
ADN
tái
tổ
hợp
bản
?với thể
của
tế
bào
tại
cùng

được
gắncác
vàokhâu
NST
+
Nêu
nhận
?độc
truyền,
lập tự
với
của
tế bào
nhận,
cơ bản của kĩ
nhân
NST đôi,
củatruyền
tế bàoqua
thuật
gen
?bào tiếp
các
thế
hệ
tế
nhận và có khả
- Dựa
thông
theo

quavào
cơ chế
phân
năng
tự nhân
đôi
+
Người
ta
sử
tin sgk/92,
hãyhợp
bào,
chỉ huy tổng

chỉ huy
tổng
dụng

prôtêin
đã thuật

hóa
cho biết
công
hợp
prôtêin
tương
gen
nhằm

mục
trong
đoạn
đó.
nghệ gen là gì ?
ứng.
đích gì ?


Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN
- Trong sản xuất và

I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:
II. Ứng dụng công nghệ gen:
1. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới:
Các chủng vi sinh vật mới có khả năng sản
xuất nhiều loại sản phẩm sinh học cần thiết
như: axit amin, prôtêin, kháng sinh… với số
lượng lớn và giá thành rẻ.
VD: Dùng chủng E.coli cấy gen mã hóa
hoocmôn insulin sản xuất thành insulin chữa
bệnh tiểu đường ở người.

-đời
Mục
đíchcông
của nghệ
việc
sống,
ứng

dụng ứng
để tạo
ra
gen được
dụng
các
chủng
vi sinh
trong
các lĩnh
vựcvật
mới
gì ??
chínhlànào
- Dựa vào sgk/93,
hãy nêu ví dụ ?


Enzim
cắt

Enzim cắt

Tách ADN NST của “tế bào cho”

Sơ đồ
cấy gen
bằng
cách
dùng

plasmid

Đoạn ADN bị cắt ra
Gắn đoạn bị cắt vào plasmid nhờ
enzim nối

ADN tái
tổ hợp
Chuyển ADN tái tổ hợp
vào tế bào nhận E.coli


E.coli có khả
năng
nhân
Vì sao
đôi
tếnhanh
bào
plasmit cũng
nhận
được
nhân
lênđược
rất
nhanh

dùng
lượng lớn
cácphổ

chất
tương
biếnứng

với các
vi gen
đã ghép vào
khuẩn
plasmit.

E.coli ?


Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN

I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:
II. Ứng dụng công nghệ gen:
1. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới:
2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen:
Bằng kĩ thuật gen, người ta đã chuyển nhiều
gen quý ( năng suất và hàm lượng dinh dưỡng
cao, kháng sâu bệnh…) vào cây trồng.
VD:

- Bằng kĩ thuật gen, để
tạo giống cây trồng biến
đổi gen người ta đã làm
gì ?



Lúa chuyển gen tổng hợp
β – caroten( tiền vitamin A) Hạt gạo biến đổi kiểu gen

Cà chua
đối chứng

Cà chua chuyển gen
kháng sâu bệnh

Ngô bình thường

Hạt gạo đối chứng

Ngô chuyển gen kháng sâu
bệnh


Các loại cây khác:

Khoai tây bình thường

Khoai tây biến đổi gen


Quả cà chua của cây được chuyển gen kéo dài thời gian chín


Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN

I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:

II. Ứng dụng công nghệ gen:
1. Tạo ra các chủng vi sinh vật mới:
2. Tạo giống cây trồng biến đổi gen:
3. Tạo động vật biến đổi gen:
Thành tựu chuyển gen vào động vật rất
hạn chế do có nhiều hiệu quả phụ gây ra.

- Tại sao biến đổi kiểu
gen ở động vật còn rất
hạn chế ?
 Biến đổi kiểu gen ở
ĐV còn rất hạn chế vì
các hiệu quả phụ do
gen được chuyển gây
VD: + Trên thế giới: đã chuyển gen sinh
ra ở ĐV biến đổi gen.
trưởng ở bò vào lợn giúp hiệu quả tiêu thụ - Ứng dụng công nghệ
thức ăn cao hơn, hàm lượng mỡ ít…
gen để tạo ĐV biến đổi
gen trên thế giới, ở
+ Ở Việt Nam: Chuyển gen hoocmôn
Việt Nam thu được kết
sinh trưởng ở người vào cá trạch
quả thế nào ?


Chuột nhắt chuyển hoocmôn sinh
trưởng chuột cống

Lợn siêu nhỏ - làm cảnh


Cá hồi đối
chứng

Cá hồi chuyển hoocmôn sinh trưởng

Tạo giống bò chuyển gen


Bài 32: CÔNG NGHỆ GEN

I. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen:
II. Ứng dụng công nghệ gen:
III. Khái niệm công nghệ sinh học:
- Khái niệm công nghệ sinh học: Là ngành
công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá
trình sinh học để tạo ra các sản phẩm sinh
học cần thiết cho con người.
- Các lĩnh vực trong công nghệ sinh học:
+ Công nghệ lên men.
+ Công
nghệ tế bào.
+ Công nghệ chuyển nhân và
phôi.
+ Công nghệ
sinh học xử lí môi trường.
+ Công nghệ enzim.
+ Công nghệ gen.
+ Công


Nghiên cứu thông tin
sgk/94, trả lời các câu
+hỏi
Tạisau:
sao Công nghệ
sinh
họcnghệ
là hướng
ưu là
+ Công
sinh học
tiên
gì ? đầu tư và phát
triển trên Thế Giới và ở
Việt
Nam
? sinh học
+ Công
nghệ
gồm
những
vực
Công
nghệlĩnh
sinh
học
nào
? định sự thành
quyết
công của cuộc cách

mạng sinh học.
Sản phẩm công nghệ
sinh học trên thị trường
Thế Giới đạt giá trị
kinh tế rất cao.


Khái
niệm

CÔNG
NGHỆ
GEN

Ứng
dụng

Kĩ thuật
gen
Công nghệ
gen
Tạo chủng vi sinh
vật mới
Tạo cây trồng biến
đổi gen
Tạo động vật biến
đổi gen

Công
nghệ

sinh học

Khái niệm
Các lĩnh vực


CỦNG CỐ

1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Kĩ thuật gen là các thao tác tác
…………(1)…………
động lên ADN để chuyển 1 đoạn
ADN mang một hoặc một cụm gen từ ……………(2)
tế bào của
…………………
loài cho sang
tế bào của tế bào của loài nhận nhờ thể truyền (plasmid).
b) Kĩ thuật gen gồm 3 khâu cơ bản:
Tách ADN NST của tế bào cho và ADN làm thể truyền
+ Khâu 1:…(3)…...
từ vi khuẩn hoặc virút.
+ Khâu 2: …(4)…..
Cắt, nối đoạn ADN của tb cho và ADN thể truyền, tạo
ADN tái tổ hợp (ADN lai) nhờ enzim cắt và enzim nối.
…(5)…… ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện
+ Khâu 3: Chuyển
cho gen đã ghép được biểu hiện.
c) Công nghệ gen là ngành kĩ thuật về …………(6)……..
quy trình ứng dụng
kĩ thuật ……

gen.
…………(7)
2. Công nghệ gen được ứng dụng trong những lĩnh vực chủ yếu
nào ?
3. Công nghệ sinh học là gì ? Gồm những lĩnh vực nào ?


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học bài và trả lời câu hỏi sgk/95.
- Đọc mục: “ Em có biết”.
- Soạn đề cương ôn tập chuẩn bị cho tiết ôn
tập.




×