HDVC
HD Visual Communication System
Thiết bị Hội nghị Truyền hình chuẩn HD giao thức IP
Cloud Service
Case Type
Smart Phone/Tablet
HD Visual Communications System
1
Các sản phẩm HDVC Panasonic
Cải thiện của nhà sản xuất
Main Device
(CODEC)
KX-VC600
KX-VC300
(Model tiêu chuẩn)
(Model đơn giản)
Enhance PTZ Camera Line-up
Thiết bị
bên ngoài
(Microphone, camera)
Digital
Microphone
Analog
Microphone
(Up to 4 Connection)
(Single Connection)
* 4-site
Connection
* Full HD Upgrade
PTZ Camera
Tăng cường các chức năng trong (V3.0)
Mở rộng khả năng tương tác
Wireless router, và các kết nối khác
New PTZ Camera
Kết nối đa điểm
New Digital
camera
(With digital PTZ)
Thiết bị phụ
One way visual
distribution
Multiple-Point connection
Software
(for ALM Distribution)
(6/8/12/16 sites)
Kết nối với Android
Dịch vụ
Kết nối đơn giản
(Dịch vụ NAT Traversal)
Android Terminal Link
2
Sản phẩm cốt lỗi
Đưa ra hai dòng sản phẩm cung cấp cho khách hàng vừa và nhỏ
Phù hợp với khách hàng có chi phí đầu tư theo từng giai đoạn
Activation
Activation key
key Full
Full HD
HD khi
khi
khách
khách hàng
hàng có
có nhu
nhu cầu
cầu
KX-VC600
NEW
Full HD
Giá thấp hơn khi nâng cấp hệ
thống VC300
KX-VC300
NEW
HD
・ Giá thấp nhất trong các sản phẩm
・ Phân biệt âm thanh và hình ảnh chất
lượng cao
※ARP=FOBx2.4
Kết nối 2 điểm
Activation
Activation key
key lên
lên 44 điểm
điểm tùy
tùy
theo
nhu
cầu
của
khách
hàng
theo nhu cầu của khách hàng
Kết nối 4 điểm
3
Optional Activation Key Card
Bạn muốn nâng cao tính năng có sẵn, chỉ cần mua Activation key để kích
hoạt các tính năng cần thiết.
Activation Key Card
KX-VCS301
KX-VCS301
Mở rộng kết nối 4 side
cho dòng KX-VC300
Enables the feature for
making multiple-party video
conference calls.
2-Site Connection
KX-VCS401
720p
Hỗ trợ Full HD cho dòng KXVC300
4-Site Connection
Activation Key Card
KX-VCS401
1080i
Enables the feature for
sending images in Full HD
resolution.
HD
Full HD
4
Thông số Camera
Thiết kế/Size
Cảm biết ảnh
Large
GP-VD150
Các sản phẩm
Medium
GP-VD130
Width : 150mm
Depth : 148mm
Height : 177mm
Width : 133mm
Depth : 127mm
Height : 139mm
(Except projection)
(Except projection)
Small
AW-VC2
Diameter : 55mm
Width : 80mm
Depth : 133mm
Height : 114mm
1/3 type Full-HD MOS
1/3 type Full-HD MOS
1/2.33 type 3.97M C-MOS
Optical
12X
3X (f=3-9mm)
Fixed
Digital
10X
4X
4X
Góc rộng
Maximum 56° (WIDE)
Maximum 85° (WIDE)
Maximum 95° (WIDE)
Quét ngan
800 TV
800 TV
850 TV
Output Format
1080/59.94i, 1080/50i *HDMI Compliant
1080/59.94i, 1080/50i *HDMI Compliant
1080/59.94i *HDMI Compliant
Kết nối ngõ ra
HDMI (No Sound)
HDMI (No Sound)
Mini-HDMI
Pan:±100°/ Tilt:±30°
DC Brushless motor
Pan:±100°/ Tilt:±20°
Stepping motor Belt drive
Manual Pan:±180°/ Tilt:±20°
Electronic Pan:±23°/ Tilt:±14°
Zoom
Cơ chế
Pan Tilt
*No mechanical PTZ, Electronic PTZ
available only at zoom mode. Data above
is at 2X zoom
Camera Control by
HDVC Remote
Controller
CEC Control (PTZ, Preset Register/Call)
CEC Control (HDVC to PTZ, Preset
CEC Control (HDVC to PTZ, Preset
register/Call, White balance, Auto Focus,
Backlight Adjustment, Flicker Control)
register/Call, White balance, Backlight
Adjustment Control)
External IrDA Sensor
Support
No
Yes (IrDA extension cable is required)
Yes
Installation
Desktop
Desktop
Desktop
Others
Proprietary remote control
required for Camera setting
adjustment.
Remote control IR receiver,
USB power supply, Magnifier (P in P),
Display outside of frame
5
Thông số Microphone
3600
Approx.
Digital
Boundary Microphone
Analog
Boundary Microphone
0.62lb
/ 280g
KX-VCA001
Ideal for meetings
with only a few
participants.
4.7 in / 120 mm
Up to 80m2
(About 20 people )
Mic
4m
Mic
4m
3.0 in / 75 mm
Up to 120m2
(About 30 people)
TV
4m
0.18lb
/ 80g
KX-VCA002
Up to 4 microphones can be
used to match the room size.
Up to 40m2
(About 1-10 people )
Approx.
4m
TV
Mic
Mic
4m
Mic
4m
Mic
Up to 160m2
(About 40 people)
TV
4m
Mic
4m
Mic
4m
Up to 40m2
(About 1- 5 people )
TV
4m
Mic
4m
Mic
Mic
6
HD Visual Communications System
MPCS
Phần mềm cho phép hội nghị
lên đến 16 bên
Server
7
Đặc điểm kỹ thuật
Item
Đặc điểm kỹ thuật
Chú ý
Hội nghị đồng thời
One Conference Room
Số lượng điểm tham gia
Tối đa 16 điểm
Chỉ các sản phẩm HDVC Panasonic kết nối
Loại kết nối
IP Mode
NAT Traversal trong tương lai sẽ phát triển
2.0Mbps(IP Rate)
2048kbps (Video) 64kbps (Audio)
Băng thông hoạt động tối đa ngay khi cuộc gọi hội nghị bắt
đầu
Băng thông tối đa
NEW
Call
control
Protocol
SIP(UDP)
Phương thức kết nối
Dial-in
Dial-out by Web Console and API
Tính năng hợp theo lịch làm việc sẽ phát triển trong tương
lai
Video
Tx
Video
Codec
H.264 Baseline Profile Level 3.1
Hình ảnh chất lượng cao sẽ được phát triển trong tương lai
Video
Resolution
720p(1280x720) / 4SIF(704x480)
Maximum resolution and frame rate is 720@30p
PC
Resolution
VGA, SVGA, XGA
WXGA phát triển trong tương lai
Video
Codec
H.264 Baseline Profile Level from 1.3 to
3.1
Rx
RTP format
Standard RTP (SingleNAL)
QoS
No
Chuẩn QoS hỗ trợ trong tương lai
CP1/CP4/CP6/CP8/CP10/CP13/CP16
Số lượng hình ảnh trên màn hình
Layou
t
Audio
CPN
Audio Codec
G.722
RTP/cycle
20msec
QoS
No
(*) When only one HDVC with version 2.2, 2.21 or 2.3
Chuẩn QoS hỗ trợ trong tương lai
connected to the Conference Room, the unit will be disconnected
in 30 seconds due to no video data transmission from the MPCS.
8
Đặc điểm kỹ thuật
Item
Đặt điểm kỹ thuật
Chú ý
Encryption
No
Phát triển trong tương lai
Camera control
No
Phát triển trong tương lai
Screen
layout
Layout
CP1
CP4
CP6
CP8
CP10 CP13 CP16
Web UI
Hình ảnh trên màn hình
Nhiều hình ảnh cùng lúc
Chuyển đổi hình ảnh
Giọng nói được truyền tải (VA)
Giao diện có định (sắp xếp theo thứ tự)
Hướng dẫn sử dụng thông qua Web/API
Setting/Management
Cài đạt cơ bản MPCS
Quản lý hội nghị ( trạng thái màn
hình… )
Cài đặt chế độ hội nghị
Bắt đầu cuộc hợp (Dial-Out)
Chấm dứt cuộc hợp
Điều khiển màn hình
Điều khiển vị trí màng hình
Hoạt động
Language
Quản lý
MPCS nhận hình ảnh của các điểm hội hợp và
hình ảnh chuyển đi cho mọi điểm đều giống
nhau
Japanese, English
Thêm ngôn ngữ trong các phiên bản sau
Mua Activation Key
Loại Activation key (6/8/12/16 bên), và loại mở
rộng thêm 4 bên
9
MPCS License
Licenses
Tên
Mã đặt
hàng
Mô tả
HDVC-MPCS6
KX-VCM106
6-port license
HDVC-MPCS8
KX-VCM108
8-port license
HDVC-MPCS12
KX-VCM112
Các mõi key chỉ cấp cho
1 hệ thống
12-port license
HDVC-MPCS16
KX-VCM116
16-port license
HDVC-MPCS
Plus4
Additional 4-port
KX-VCMS001
license
Chú ý
Mở rộng thêm 4 điểm
nhưng không quá 16
điểm
10
Chất lượng hình ảnh và băng thông
Chất lượng hình ảnh MPCS ảnh hưởng bởi băng thông lúc hợp
Băng thông
MPCS
Độ phân giải của Camera
Tốc độ khung hình tối đa
cho Camera
384kbps
4SIF (704x480)
10fps
512kbps
4SIF
20fps
768kbps
4SIF
20fps
1.0Mbps
720p
20fps
1.5Mbps
720p (1280x720)
20fps
2.0Mbps
720p
30fps
11
5 sức mạnh của Panasonic HDVC
Âm thanh và hình ảnh chất lượng cao
Thông tin liên lạc rõ ràng
Dễ dàng cấu hình
Kết nối với Camera hoặc PC mở rộng
Dễ sử dụng và lắp đặt
Rate Control Function
Công nghệ xử lý lỗi với FEC [ Forward Error Correction ]
ARQ [ Automatic Repeat Request ] and thiết bị giải mã cho hình ảnh và âm thanh chất
lượng cao
Cấu hình linh hoạt
Giảm thiểu độ trễ với công nghệ QoS [ Quality of Service ]
Hình ảnh hiển thị mượt mà, độ nét cao nhờ công nghệ H.264 technology
Giảm thiểu độ vang cho âm thanh trung thực (Echoes Cancellation)
Chỉ với cáp HDMI và dây mạng (Lan Cable)
Chức năng gọi nhanh thuận tiện
Thay đổi trạng thái hiển thị chỉ với 01 phím bấm điều khiển
Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các cuộc họp
Chất lượng hình ảnh và âm thanh tạo cảm giác như đang họp trực tiếp trong 01 phòng.
12
13
Panasonic HDVC - Advantage (1)
Hình ảnh chất lượng cao với Full HD Video
● Full HD video được xử lý & truyền với tốc độ 3Mbps
Panasonic đã thành công trong việc thực hiện truyền Full HD video với tốc
độ 3 Mbps nhờ công nghệ H.264 technology thông qua VIErA and DIGA,
cùng Uniphier®* (digital consumer electronics integration platform).
Thông
thường
Với
hệ thống
HDVC
13
14
Panasonic HDVC - Advantage (2)
Chất lượng âm thanh hoàn hảo
Chất lượng âm thanh không tốt dễ khiến cuộc họp không hiệu quả
Panasonic’s System giúp cuộc hợp trở nên tự nhiên với chất lượng âm thanh trung thực
Actually trying it out ...
● Chất lượng âm thanh cao
Hệ thống giảm thiểu độ vang dựa
trên công nghệ tách âm thanh.
Cuộc trò chuyện một cách tự nhiên
có thể được tạo ra bằng cách giảm
thiểu tiếng vọng..
Âm thanh vẫn được đảm bảo ngay
cả khi nhiều người nói cùng một lúc.
20kHz CD
20kHz is CDquality sound
I think,
Plan A is good.
Không có sự ngắt quãng
Well ... all right.
âm thanh. Thậm chí bạn
có thể đàm thoại trong
một nhà máy ồn ào.
7kHz
AM Radio
Tiếng nói người bên phải
3.4kHz
Phone
Do you think so,
too, Mrs. XX?
Let's see...
● Micro nhận diện trực tiếp
Bạn có thể nhận biết ai đang nói ở đầu bên kia.
sẽ phát ra ở loa bên phải,
của người bên trái phát ra
ở loa bên trái, vì vậy ngay
lập tức bạn có thể biết ai
đang nói.
Cuộc họp giảm bớt căng thẳng
● Độ trễ âm thanh là tối thiểu
You know
Giao tiếp với âm thanh tự nhiên với độ trễ tối thiểu nhờ công nghệ
điều khiển QoS* (ít hơn 300 ms, 1 chiều)
* QoS ( Chất lượng dịch vụ ) là một cơ chế bảo lưu băng thông trên mạng để đảm
bảo tốc độ truyền thông thống nhất . Điều này đặc biệt quan trọng đối với các dịch
vụ mang tính nhạy cảm đối với việc trì hoãn hoặc tạm ngừng các thông tin liên lạc.
You know
Hội nghị truyền hình với
đọ trễ thời gian tối thiểu (ít
hơn 0.3 giây 1 chiều).
Yes?
Yes?
14
15
Panasonic HDVC - Advantage (3)
Hoạt động trơn tru với việc cài đặt đơn giản
Không cần cài đặt hay vận hành phức tạp.
Thiết bị Hội nghị truyền hình chuẩn HD dễ dàng sử dụng như một sản phẩm thông dụng.
● Dễ dàng cài đặt
Dễ dàng kết nối 2 cáp HDMI và LAN với hệ thống. Việc cài đặt không phức tạp hay đòi hỏi phải có hiểu biết sâu về sản phẩm.
● Dễ dàng kết nối và vận hành
Dễ dàng kết nối các điểm cầu. Một khi địa chỉ các bên tham gia hội nghị đã được lưu giữ dưới dạng danh bạ hay nút gọi nhanh, bạn có
thể dễ dàng lựa chọn điểm cầu và tiến hành hội nghị. Bạn cũng có thể dùng điều khiển từ xa để bật camera phụ hoặc màn hình máy
tính, như vậy sẽ không làm gián đoạn cuộc họp.
Cài đặt
Kết nối
Vận hành
Địa chỉ các bên tham gia cuộc họp được lưu giữ để
thuận tiện cho việc kết nối khi bắt đầu cuộc họp.
Chỉ cần kết nối 3 cáp
tới hệ thống chính.
* 2 cáp HDMI, 1 cáp LAN
Điều khiển từ xa
(Phụ kiện chính)
Cung cấp nguồn
Tới ổ cắm
To router
Quay số nhanh
Thường xuyên sử dụng các
số được lưu giữ dưới dạng
gọi nhanh bằng 1 phím bấm.
Micro
chuyên dụng
Video
camera
Màn hình
Plasma
Hoạt động cơ bản từ điều
khiển từ xa giống như
cách sử dụng điều khiển
của ti vi
Danh bạ
Thiết lập kết nối nhanh
chóng bằng cách sử
dụng các số được lưu
giữ trong danh bạ
15
16
Panasonic HDVC - Advantage (4)
C h ất l ượng âm thanh và hình ảnh ổn đ ịnh
Chất lượng âm thanh/hình ảnh kém thường xuyên làm ngắt quãng cuộc họp
Với hệ thống Hội nghị truyền hình chuẩn HD của Panasonic, không còn sự ngắt quãng.
Giảm băng thông thường làm mất gói tin hoặc hình ảnh. Hệ thống của Panasonic thực hiện tối ưu hóa băng thông bằng nhiều công
nghệ tinh vi để duy trì chất lượng âm thanh và hình ảnh. Nếu hình ảnh bị gây nhiễu bởi bất kì lý do nào, âm thanh trong khoảng 1.5 đến
8 Mbps được đảm bảo tại mọi thời điểm. Hệ thống cung cấp âm thanh trung thực ngay cả ở băng thông thấp, vì vậy cuộc họp sẽ không
bị gián đoạn.
● Tự động kiểm soát tỷ lệ= Ổn định với ciệc tự động kiểm soát băng thông
Lên tới 512Kbps đến 8Mbps,
Automatic Rate
Duy trì kiểm soát
Chất lượng truyền thông
Và ngăn ngừa mất gói tin.
Còn gì nữa,
●Gói dự phòng ( FEC )
●Tự động yêu cầu nhắc lại ( ARQ )
●Decoder Error Recovery
Thường được sử dụng dụng để ngăn chặn
các hình ảnh và âm thanh gây nhiễu
Với những sản phẩm của các nhà sản xuất khác....
Hình ảnh và âm thanh có thể bị nhiễu do tiếng ồn nên mất gói tin
16
Ứng dụng của hệ thống HDComm
Kết nối các văn phòng
Hình ảnh HD và âm thanh Stereo Hifi cho cảm giác đang làm việc
chung một văn phòng
17
Ứng dụng của hệ thống HDComm
Cuộc họp truyền hình trực tuyến
Chia sẻ bài trình diễn cho tất cả các bên tham gia
Cuộc hội thoại vẫn được giữ khi chia sẻ màn hình PC
Màn hình PC
Camera
Chuyển màn hính
bằng 1 phím bấm
Màn hình
chung
VC500
Điều khiển
18
Ứng dụng của hệ thống HDComm
Các buổi thuyết trình, Đào tạo từ xa trực tuyến
Hình ảnh có thể truyền tới 4 địa điểm
Camera
Microphone
VC500
19
With Activation Key
KX-VC300/600
Dịch vụ NAT
Panasonic System Networks Co., Ltd.
20
Tổng quan dịch vụ
Sử dụng dịch vụ NAT của Panasonic.
NAT thông qua máy chủ STUN.
Sử dụng địa chỉ của SIP Server và ID 7 số.
Không cần IP tỉnh.
Sử dụng dịch vụ một các dễ dàng thông qua ID.
Mã hóa kết nối (mã hóa từ 4 đến 256 ký tự)
Mua Activation key cần thiết cung cấp 2 dịch vụ (1 năm và 3 năm)
NAT Traversal
Servers
SIPServer
HDVC
Series
Router
STUNServer
Router
HDVC Series
-
21
Activation Key
Để sử dụng dịch vụ NAT traversal, bạn phải cần mua Activation Key.
Có 2 loại sản phẩm.
KX-VCS701 --- For 1 Year
KX-VCS703 --- For 3 Years
Mã kịch hoạt dựa vào Activation key và MPR ID trên HDVC.
/>
Cho phép chạy Demo 3 tháng.
Sử dụng ngay khi đăng ký thàng công.
22
Các thiết bị kết nối KX-VC600/VC300
Cấu hình
các thiết bị
đơn giản
Loại microphone chuyên dụng kỹ thuật số và tương tự được sử dụng.
Camera đặt biệt, máy ảnh chuyên nghiệp và máy quay cầm tay có thể
kết hợp linh hoạt và được sử dụng phù hợp tùy theo ứng dụng
Boundary Microphone
(Optional)
Camera
HD Camcorder
HD Integrated Camera
Professional Video camera
〈 System Configuration Example 〉
Full HD TV
Site A
Full HD TV
Site B
Boundary Microphone
Boundary Microphone
HDMI Cable
HDMI Cable
Computer
HD Video Camera 2
VGA Cable
Microphone Cable
HD Video Camera 1
HDMI Cable
LAN Cable
LAN Cable
Computer
HD Video Camera 2
VGA Cable
Microphone Cable
Internet
HDMI Cable
HD Video Camera 1
23
Kết nối cable
General Purpose
Microphone
Digital Boundary Microphone
KX‑VCA001(KX-VC600 only)
Có thể gắn tối đa gắn 4 microphone và có thể
dùng cùng một lúc
Analog Boundary Microphone
(dedicated)
KX-VCA002
Digital Boundary Microphone
(dedicated)
KX-VCA001
Multiple microphones are
cascade connected.
Có cổng kết nối thêm microphone
bên ngoài.
Microphone
Amplifier
To speaker or
amplifier
Camera control termina(KX-VC600) l: Nonusable
RS‑232C terminal:
For connection of a maintenance PC.
HD TV
Computer
Router:
To power
outlet
Kết nối với TV không phải chuẩn
HDMI
Sử dụng truyền hình Panasonic
Có thể kết nối với một TV plasma và
OFF âm thanh.
Internet
Resolutions required
for sharing the
screen content of a
personal computer
* SXGA (1280 x 1024) is not supported.
Main
Camera
Sub-camera
Any video camera used must
have an HDMI output resolution
of 1080i.
24
HD Visual Communications System
Ứng dụng hội nghị
trên Android