Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

giáo án trình chiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 26 trang )

PHÒNG GD – ĐT THÀNH PHỐ TAM KỲ
TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG

GV : Trịnh Thị Hải Lý
Tổ : Hóa - Sinh


KIỂM TRA BÀI CŨ


Lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
Tính chất hóa học của nước:
a)2K

+ 2 H2O

2 KOH +

b) Na2O +

H2O

2 NaOH

c) SO3 +

H2O

H2SO4

H2



Qua bài tập trên, cho biết nước tác dụng
được với những chất nào?



TIẾT 55 - BÀI 36(tt)


II- Tính chất của nước:
2. Tính chất hoá học :
a . Tác dụng với kim loại
2 Na + 2H2O  2NaOH + H2
Natri hiđroxit
1 số KL( K,Ca..) + H2O  dd bazơ +H2
DD bazơ làm quỳ tím xanh.
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
CaO
+H
O phản
cho
Ca(OH)
2TN2
Em Em
hãy hãy
thực
cho
hiện
biết
ứng

mộttrên
ít2 nước
thuộc
vào vôi
hiđroxit
sống theo nhóm
loại và
phản
rútCanxi
ứng
ra nhận
gì?
xét :(2phút)
1số oxit bazơ (Na2O, K2O…)+ H2O  dd bazơ .
DD bazơ làm quỳ tím xanh.


c . Tác dụng với nhiều oxit axit:
P2Em
O5 +
hãy
3Hquan
sát2H
TN3:
2O 
3PO4
Axit photphoric
Nhiều oxit axit (SO2,N2O5…)+ H2O dd axit.

Dung dịch axit làm quỳ tím  đỏ.

III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất.
Chống ô nhiễm nguồn nước:
1. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất :
(SGK)
2. Biện pháp bảo vệ nguồn nước chống ô nhiễm:
(SGK)


Em hãy quan sát thí nghiệm và ghi kết quả vào
phiếu học tập :
Thí
nghiệm

Na + H2O

Cu + H2O

Cách
tiến
hành

Cho một mẫu kim loại
Na bằng hạt đậu xanh
vào 30 ml H2O

Cho một mẫu kim
loại Cu bằng hạt đậu
xanh vào 30 ml H2O

Hiện

tượng

• Na nóng chảy
Không có phản ứng
• Có khí bay ra.
xảy ra
• Dung dịch thu được làm
quì tím chuyển màu xanh.
• Phản ứng tỏa nhiệt

PTHH 2Na+2H2O 2NaOH +H2


Tại sao phải dùng 1 lượng nhỏ Na mà không dùng
lượng lớn?
Ngoài Na, nước còn có thể tác dụng được với kim
loại nào khác nữa?
1 số KL
+ H2O  dd bazơ
(Li,K,Ca,Ba..)

+ H2


Một số kim loại khác tác dụng với nước ở điều
kiện thường

Liti tác dụng với nước

Kali tác dụng với nước



Phiếu học tập
Thí nghiệm CaO + H2O
- Có hơi nước bốc lên, CaO rắn
chuyển thành chất nhão.
Hiện tượng

- Quỳ tím chuyển màu xanh.
- Phản ứng tỏa nhiều nhiệt

PTHH

CaO + H2O  Ca(OH)2


* Hòa tan P2O5 vào nước, nhúng quỳ tím vào
dung dịch sản phẩm, và cho biết hiện tượng quan
sát được:
* Sản phẩm là axit photphoric H3PO4, em hãy viết
PTPƯ xảy ra
P2O5 + 3H2O  2H3PO4
* P2O5 thuộc loại hợp chất gì?
* Oxit axit tác dụng với nước cho ra sản phẩm gì?
=> Dung dịch axit
* Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu
=> đỏ.
gì?



Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất


Các em hãy quan sát các hình ảnh sau. Cho biết
nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?


Nước thải
chưa qua xử lí


BIỆN PHÁP BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC KHÔNG
BỊ Ô NHIỄM

Xây dựng các nhà máy xử lí nước thải, cung cấp
Không
Trồngnên
câyvứt
gâyrác
rừng
thảixuống
bảo vệ
aonguồn
hồ, sông,
nước
suối
nước sinh hoạt cho con người




Nhu cầu nước
sinh hoạt

3 –9%

Khối lượng nước trên toàn thế giới được phân
bố như thế nào?
Sản xuất
nông nghiệp
15- 17%

.
80 %

Sản xuất công nghiệp


SỰ PHÂN BỐ NGUỒN NƯỚC

Là học sinh bản thân em có biện pháp gì để tiết kiệm
nguồn nước ngọt và tham gia bảo vệ nguồn nước?


1 số KL( K,Ca..) + H2O bazơ (tan) +H2
1số oxit bazơ (Na2O, K2O)..+ H2O  bazơ tan.
DD bazơ làm quỳ tím xanh.
Nhiều oxit axit(SO2,N2O5…)+H2Oaxit.
Dung dịch axit làm quỳ tím  đỏ.
Cần thiết cho sinh hoạt.
Sản xuất nông nghiệp.

Giao thông vận tải
Không vứt rác xuống ao, hồ, sông…
Xử lí nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp




Bài tập :
Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết ba dung
dịch không màu trong suốt đựng trong 3 lọ mất
nhãn sau : H2O, HCl, NaOH

HCl
1

NaOH
2

H32O


Bài tập : Đốt 11,2 lít khí H2 với 4,48 lít khí O2 (cùng
điều kiện to, p) tạo thành H2O. Khí còn dư sau phản
ứng là:
A.Khí H2
C.Cả H2 và O2.
B. Khí O2
D. Không thể xác định!
VO2


Gợi ý : VH2
nH2

V
n=
22,4

n=

V
22,4

nO2
Theo PTHH (So sánh, lập tỉ lệ)

n Khí dư
Khí dư


1-Lý thuyết : Học kỹ tính chất hóa học của nước, viết
được các phương trình phản ứng minh họa cho mỗi
tính chất.
VH2 V
2- Bài tập về nhà : Bài 4, 5, 6 /SGK
n=
22,4
Hướng dẫn
Bài 4* / 125 / SGK
nH2
Phương trình hóa học

Theo PTHH
o
t
O2 + 2H2
2H2O
mH2O
3- Đọc mục “ Em có biết?” SGK/125
V= m/D
4- Chuẩn bị bài mới:
VH2O
- Khái niệm về axit, bazơ
- Phân loại và đọc tên axit, bazơ.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×