Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Bài 4 giữ chữ tín1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.29 KB, 18 trang )


Câu 1: a/Em hiểu thế nào là tôn trọng người khác?
b/ Nêu cách ứng xử của em thể hiện tôn trọng người
khác : Ở trường, ở nhà, ở nơi công cộng ?
a/Tôn trọng người khác: Sự đánh giá đúng mức, coi trọng danh
dự, phẩm giá và lợi ích của người khác.
b/ Nêu cách ứng xử của em:
-Ở trường :
+Đối với thầy cô:Lễ phép ,kính trọng , nghe lời..
+Đối với bạn bè:Chan hòa ,đoàn kết,thông cảm chia sẽ .
-Ở nhà :Đối với ông bà ,anh chị em :Kính trọng ,vâng lời…
nhường nhịn yêu thương ,quý mến …
-Ở nơi công cộng :Tôn trọng nội qui, không để người khắc nhắc
nhở hay phê bình …


Câu 2: a/Tôn trọng người khác có ý nghĩa gì ?
b/ Nêu 2 câu ca dao hoặc tục ngữ nói về tôn trọng
người khác?
a/ Có tôn trọng người khác thì mới nhận được sự tôn
trọng của người khác đối với mình. Mọi người tôn trọng
lẫn nhau là cơ sở để quan hệ xã hội trở nên lành mạnh,
trong sạch và tốt đẹp hơn.
b/ -“Lời nói không mất tiền mua
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau”
- Kính già ,yêu trẻ


TIẾT 4 – BÀI 4.

I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:


-Vấn đề 1: Ông là người coi trọng niềm tin của người
khác đối với mình.
-Vấn đề 2: Bác là người trọng chữ tín

II/ NỘI DUNG BÀI HỌC :
1/ Giữ chữ tín:
Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người
với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau.


ĐỘI A

Biểu hiện
Giữ chữ tín
-Chăm học, chăm làm
-Đi học về đúng giờ
-Thực hiện đúng nội qui
-Sửa chữa khuyết điểm
-Sản xuất hàng hóa có
chất lượng

ĐỘI B

Biểu hiện
Không giữ chữ tín
-Nói dối
-Hay cẩu thả
-Lỡ hẹn với bạn
-Thực hiện sai hợp đồng
-Sản xuất hàng hóa kém

chất lượng


TIẾT 4 – BÀI 4.

I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:
II/ NỘI DUNG BÀI HỌC :

1/ Giữ chữ tín:
Giữ chữ tín là coi trọng lòng tin của mọi người
với mình, biết trọng lời hứa và biết tin tưởng nhau.
Biểu hiện:
Giữ lời hứa, nói là làm, có trách nhiệm về lời
nói, hành vi việc làm .....


TIẾT 4 – BÀI 4.

I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:
II/ NỘI DUNG BÀI HỌC :
1/ Giữ chữ tín:
Biểu hiện:
2/Ý nghĩa:
Nhận được sự tin cậy,tín nhiệm của người khác
đối với mình,giúp mọi người đoàn kết và dễ dàng hợp
tác với nhau

III/BÀI TẬP:



Hành vi nào sau đây biểu hiện giữ chữ tín ?
1. Phê phán những việc làm sai trái
2. Sữa chữa khuyết điểm
3. Khi có ai nhờ thì mình hứa sẽ giúp cho dù biết việc đó
mình không làm được.
4. Chỉ làm việc gì khi thấy có lợi cho cá nhân
5. Đỗ lỗi cho người khác
6. Không dấu điểm kém với Bố mẹ
7. Châm chọc, chế giễu người khuyết tật.
8. Thực hiện đúng kí kết hợp đồng


Bài tập 1 /sgk:Tình huống nào biểu hiện hành vi giữ chữ
tín( hoặc không giữ chữ tín )Giải thích tại sao ?
a- Không giữ chữ tín vì không giữ đúng lời hứa là giúp đỡ mà
chỉ bài cho Quang .
b-Giữ chữ tín vì công việc khách quan mang lại.
c- Không giữ chữ tín vì không giữ đúng lời hứa .
d- Không giữ chữ tín vì không hoàn thành công việc .
đ-Không giữ chữ tín vì không giữ đúng lời hứa.
e-Không giữ chữ tín vì không giữ đúng lời hứa.


Điền từ vào chỗ trống:
“Quân……, nhất…………”

 Quân tử ,nhất ngôn
10
9
8

7
6
5
4
3
2
1
Tính giờ


Điền từ vào chỗ trống :
“Một lần…. tín,vạn lần.....tin.”

 Một lần bất tín,vạn lần bất tin
10
1
3
6
5
8
2
4
7
9
Tính giờ


Điền từ vào chỗ trống:
“Mua danh…vạn, bán danh….đồng”


10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tính giờ

 Mua danh 3 vạn,
bán danh 3 đồng


Điền từ vào chỗ trống :
“Người sao …hẹn thì nên,
Tôi sao…hẹn thì quên cả mười”

 Người sao một hẹn thì nên,
Tôi sao chín hẹn thì quên cả mười
10
9
8
7
6
5
4
3

2
1
Tính giờ


Điền từ vào chỗ trống :
“Nói chín thì nên làm…..
Nói mười làm …..kẻ cười người chê”
 Nói chín thì nên làm mười

Nói mười làm chín kẻ cười người chê
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tính giờ


Điền từ vào chỗ trống:
“Nói …..phải giữ lấy ……
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay”

Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như con bướm đậu rồi lại bay

10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Tính giờ


Điền từ vào chỗ trống:
“Treo đầu …..,bán thịt…..”

Treo đầu dê, bán thịt chó
10
9
8
7
6
4
3
2
1
Tính giờ


Hướng dẫn học tập:

*Đối với bài học ở tiết này:

- Học bài.
- Làm bài tập 3 và 4 SGK trang 13

*Đối với bài học ở tiết tiếp theo :
- Đọc bài : “ Pháp luật và kỉ luật”.
-Trả lời các câu hỏi SGK?
- Sự giống và khác nhau giữa Pháp luật và kỉ luật?

17


18



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×