Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bài thực hành 4 sử dụng câu lệnh điều kiện if… then

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.8 KB, 19 trang )


Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau?

..........
..........
AB = ..........
AB, AC
= AC,
BC =....
BC
..........

ABC = ABC
..........
 = ..........
 , B
= B ,..........
C = ....
C
..........


1/ Nhắc lại lí thuyết

∆ABC = ∆ A’B’C’ ⇔

..........
....
AB = A’B’,
AC ..........


= A’C’,..........
BC = B’C’
..........
∧ ∧ ∧ ∧

¢ = ¢..........
’ , B ..........
= B’ , ..........
C = C....

..........


2/Các dạng bài tập:
a/Dạng bài tìm yếu tố cạnh ,góc

khi đã biết 2 tam giác bằng nhau :


TiÕt 21: LuyÖn tËp ( Hai ∆ b»ng nhau )
BÀI 12 (SGK/112)

Bµi 12: Cho ∆ABC = ∆HIK.

BiÕt AB = 2cm, B = 4O0 ,
BC = 4cm. Cã thÓ suy ra

A

H


2cm

400
B

4cm

C

K

I

HI = ......
2 cm
 AB = ........
sè ®o cña nh÷ng c¹nh

IK = ......
4 cm
Ta cã ∆ABC = ∆HIK BC = ........
nµo, nh÷ng gãc nµo cña
ˆ ∧
0
4O
I
∆HIK ?
 B = .... = ..............



Bài 13:
Cho ∆ ABC = ∆ DEF. Tính chu vi mỗi tam giác nói trên
biết rằng AB = 4 cm, BC = 6 cm, DF = 5 cm

Hãy viết giả
thieát, kết luận


TiÕt 21: LuyÖn tËp

Bµi gi¶i
∆ ABC = ∆ DEF
GT AB = 4 cm
BC = 6 cm
DF = 5 cm
KL Chu vi ∆ ABC =?
Chu vi ∆5 DEF = ?

Ta có :

∆ ABC = ∆ DEF nên

AB = DE = 4 cm ( hai cạnh tương ứng )
AC = DF = 5 cm (haï cạnh tương ứng)
BC = EF = 6 cm (hai cạnh tương ứng)
Chu vi của ABC bằng chu vi của tam giác DEF và bằng
AB + AC + BC =
= 4 + 5 + 6 = 15cm



b/ Dạng bài cần tìm thêm điều kiện để 2
tam giác bằng nhau
Bµi tËp 14 (tr112-SGK)


TiÕt 21: LuyÖn tËp

Bµi 14 SGK/112: Cho hai tam gi¸c b»ng nhau:
∆ ABC (kh«ng cã hai gãc nµo b»ng
nhau, kh«ng cã hai c¹nh nµo b»ng nhau), vµ
mét ∆ cã 3 ®Ønh H, I, K .
ViÕt kÝ hiÖu vÒ sù b»ng nhau cña hai tam
gi¸c ®ã biÕt:
µ =K
µ
AB = KI ;
∆ ABC = ∆ IKH
B



Giải :
Vì B = K (gt) nên đØnh B t­¬ng øng víi
®Ønh K
Vì AB = KI (gt) nên đØnh A t­¬ng øng
víi ®Ønh I
Do đó đØnh C t­¬ng øng víi ®Ønh H

Vậy :

∆ ABC = ∆ I KH


Tìm thêm điều kiện
để có được 2 tam
giác bằng nhau từ
hình vẽ sau




B

A
E

C

D

F


Tiết 21: Luyện tập

Củng cố: Các câu sau đúng () hay sai (S) ?
1. Hai bằng nhau, là hai có 6 cạnh bằng
nhau và 6 góc bằng nhau S
2. Hai bằng nhau, là hai có các cạnh bằng
nhauvà các góc bằng nhau S


3. Hai bằng nhau, là hai có các cạnh tương
ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau
4. Hai bằng nhau, thỡ chu vi của hai đó
bằng nhau



Thông qua bài học hôm nay
ta cần nắm vững các yêu cầu sau:

+ Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh
tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
+ Từ hai tam giác bằng nhau ta suy ra được các cạnh
tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng
nhau.
+ Cách viết kí hiệu hai tam giác bằng nhau mà tên
các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự.


Hướng dẫn học bài về nhà:
+ Nắm chắc định nghĩa 2 tam giác bằng nhau.
+ Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
+ Làm các bài tập
19, 21,22,23(SBT/100)
+ Đọc trước bài:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
+ Giờ học sau mang thước, compa.





×