Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài 8 nước ta buổi đầu độc lập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (868.99 KB, 17 trang )



Phần hai

Tuần :06

Tiết:11

LỊCH SỬ VIỆT NAM
TỪ THẾ KỈ THỨ X ĐẾN GIỮA THẾ KỈ XIX
CHƯƠNG I
BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP THỜI:
NGÔ – ĐINH – TIỀN LÊ
THẾ KỈ X
Giới Thiệu


BÀI 8

NƯỚC TA BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP

1- Ngơ Quyền dựng nền độc lập
Sơ đồ bộ máy nhà nước

Câu hỏi

VUA

QUAN
VĂN
QUAN



Sau
Việcchiến
Ngơ
Quyền
thắng
Bạch
xưngĐằng,
vương
Ngơ
và bỏ
Quyền
chứcđã
tiết
làm
gìđộđểsứkhẳng
nói lên
định
đềunền
gì?độc lập của nước ta ?
THỨ SỬ CÁC CHÂU


2/ Tình hình chính trò cuối thời Ngô
Câu hỏi thảo luận ?(3 phút)
Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình nước ta như
thế nào?
Gợi ý thảo luận :
- Ngô Quyền mất ai cướp ngôi vua?
- Tình hình đất nước như thế nào?

- Ngô Xương Văn giành lại ngôi vua nhờ vào đâu?
- Ngô Xương Văn chết tình hình nước ta như thếá nào?

2


3/ Đinh Bộ Lónh thống nhất đất nước
Đinh Bộ Lónh là người thế nào? Ông đã làm gì để dẹp
loạn 12 sứ quân?

Đinh Bộ Lónh chơi trò tập trân cùng các bạn


ÑINH BOÄ LÓNH THOÁNG NHAÁT ÑAÁT NÖÔÙC


4/ củng cố
Bài tập trắc nghiệm ( Em hãy chọn câu đúng
nhất)

Câu 1 : Sau khi đánh bại quân Nam Hán, Ngô
Quyền xưng vương năm nào?
a- Năm 938 đóng đô ở Hoa Lư
b- Năm 939 đóng đô ở Thăng Long.
cc - Năm 939, đóng đô ở Cổ Loa
d- Năm 938 đóng đô ở Cổ Loa


Bài tập trắc nghiệm ( Em hãy chọn câu đúng nhất)
Câu 2: “Loạn 12 sứ quân”diễn ra trong thời

điểm lòch sử nào ?
a-Đầu thời Ngô.
b- Đầu thời Đinh.
c Cuối thời Ngô
cd- Cuối thời Đinh


Bài tập trắc nghiệm ( Em hãy chọn câu đúng nhất)
Câu 3: Đất nước ta bình yên trở lại vào năm
nào dưới thời Đinh Bộ Lónh ?
a- Đầu năm 965 ?
b- Đầu năm 967 .
c- Cuối năm 965.
dd Cuối năm 967


BÀI 8

NƯỚC TA BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP
Sơ đồ bộ máy nhà nước

VUA
QUAN VĂN

QUAN VÕ

THỨ SỬ CÁC CHÂU


5/ DAậN DOỉ

_Ve nhaứ hoùc baứi
- Xem trc baứi 9
(SGK)






Hoià Hồ

Phong Châu(Kiều Công Hãn)
Tam Đái (Nguyễn Khoan)

(Kiều thuận)
Đường Lâm(Ngô Nhật Khánh)
Đổ Động Giang

(Đổ Cảnh Thạc) Tây Phù Liệt
(Nguyễn Siêu)

Tiêu Du

(Nguyễn Thủ Tiệp)
Siêu Loại (Lý Khê)
Tế Giang(Lữ Đường)
Đằng Châu
(Phạm Bạch Hổ)
Bố Hải Khẩu
(Trần Lãm)


Bình Kiều(Ngô Xương Xí)



×