Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài 25 thế giới rộng lớn và đa dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.45 MB, 37 trang )


* KIỂM TRA BÀI CŨ:
Động, thực vật thích nghi với khí hậu
khắc nghiệt ở đới lạnh bằng cách nào?
- Ở vùng đài nguyên phương Bắc, thực vật
đặc trưng là rêu, địa y… chỉ phát triển được
vào mùa hạ, trong những thung lũng kín gió.
- Động vật sống được nhờ có lớp mỡ dày,
lớp lông dày, bộ lông không thấm nước,
một số di cư tránh mùa đông lạnh, số khác
ngủ suốt mùa đông.


Phần ba.
THIÊN NHIÊN VÀ CON NGƯỜI Ở
CÁC CHÂU LỤC
TIẾT 26
BÀI 25. THẾ GIỚI RỘNG LỚN VÀ
ĐA DẠNG
1. Các lục địa và các châu lục:
a. Lục địa:


Lục địa
gì?
Sự phân chia các
lục là
địa
chủ yếu mang
ý nghĩa gì?



LỤC ĐỊA Á - ÂU

LỤC ĐỊA
BẮC MĨ

LỤC
ĐỊA
NAM


LỤC
ĐỊA
PHI

LỤC ĐỊA
ÔXTRÂYLIA

LỤC ĐỊA NAM CỰC

Trên
thếthế
giới
cócó
mấy
lụcđịa
địa?
Trên
giới
6 lục



LỤC ĐỊA Á - ÂU

Trên
Trên
thế
thế
giới
giới

mấy
đại
đại
dương?
Bao quanh
lục
địacóÁ
–4Âu
làdương
những đại
dương nào?


LỤC
ĐỊA
PHI

Bao quanh lục địa Phi là những đại
dương nào?



LỤC ĐỊA
BẮC MĨ

Bao quanh lục địa Bắc Mĩ là những đại
dương nào?


LỤC
ĐỊA
NAM


Bao quanh lục địa Nam Mĩ là những đại
dương nào?


LỤC ĐỊA
ÔXTRÂYLIA

Bao quanh lục địa Ôxtrâylia là những đại
dương nào?


NAM Cực
CỰClà những
Bao quanhLỤC
lục ĐỊA
địa Nam

đại dương nào?


b. Châu lục:
VIỆT NAM

CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI

Nước
Trên
thế
ta
thuộc
giới

châu
6 châu
lục
lục
Sự
phân
các
châu
lụcnào?
chủ
yếu
Châu
Trên
thế
lụcchia

giới
gồm

những
mấy
phần
châu
lục?
nào?
mang ý nghĩa gì?


LỤC ĐỊA
BẮC MĨ

Quần đảo
Ăng-ti

Đảo Niu
Ghinê

LỤC ĐỊA

LỤC
ĐỊA
NAM


LỤC ĐỊA
PHI ÔXTRÂYLIA


Đảo
Mađagaxc
a

Quần đảo
Niu-Dilen

Bản đồ các châu lục trên thế giới


Hết
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
105
101
102
103
106
107
108

109
104
100
55
51
52
53
35
31
32
33
25
21
22
23
15
11
12
13
56giờ
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96

97
98
99
54
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
34
26
28
27
29
30
24
16
17
18
19

20
14
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Á - ÂU

BẮC MĨ

PHI
NAM

ÔXTRÂYLIA

NAM CỰC

LƯỢC ĐỒ CÁC LỤC ĐỊA TRÊN THẾ GIỚI

LƯỢC ĐỒ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI

THẢO LUẬN CẶP ĐÔI: (2
phút)

So sánh sự giống nhau và khác


* Giống nhau: Cả lục địa và châu lục đều có
biển và đại dương bao quanh.
* Khác nhau:
- Lục địa: Là khối đất liền rộng lớn có biển và
đại dương bao quanh
- Châu lục: bao gồm các lục địa và các đảo
thuộc lục địa đó.
- Sự phân chia lục địa dựa vào mặt tự nhiên.
- Sự phân chia châu lục dựa vào mặt lịch sử,
kinh tế, chính trị.


2. Các nhóm nước trên thế giới:
? Hiện nay, trên thế giới có bao nhiêu
SỐ QUỐC GIA Ở TỪNG CHÂU LỤC
quốc gia và vùng lãnh thổ?
Châu lục
Châu Á
Châu Âu
Châu Phi
Châu Mĩ
Châu Đại Dương
Châu Nam Cực

Số quốc gia
47
43

54
35
14
0


Dựa vào các chỉ tiêu nào để phân loại
các quốc gia trên thế giới?
- Dựa vào các chỉ tiêu:
+ Thu nhập bình quân đầu người.
+ Tỉ lệ tử vong của trẻ em.
+ Chỉ số phát triển con người (HDI).


* Thu nhập bình quân đầu người là tổng sản
phẩm trung bình do mỗi người dân trong nước
Các năm
nước(đơn
trênvị:
thếUSD).
làm ra trong một
giới được phân
* Chỉ số phátthành
triển mấy
con nhóm?
người (HDI) bao gồm
thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ người biết
chữ và được đi học, tuổi thọ trung bình…



Chỉ tiêu Thu nhập
Tỉ lệ tử
Chỉ số phát
vong của
triển con
bình
quân
Nhóm nước phát triển

đangngười
phát(HDI)
trẻ
em
đầu người
Các
triển có (USD/người)
thu nhập bình quân đầu người,
nhóm
tỉ
lệ
tử
vong
của
trẻ
em,
chỉ
số
phát
triển
nước


con người (HDI) như thế nào?

Nhóm
nước
phát triển

Trên 20000

Nhóm
Dưới 20000
nước
đang
phát triển

Rất thấp

Từ 0,7 đến
gần bằng 1

Khá cao

Dưới 0,7


THẢO LUẬN NHÓM (2 PHÚT)
LỚP CHIA THÀNH 4 NHÓM
Phân loại các quốc gia sau đây thành hai
nhóm: nước phát triển và nước đang
phát triển:



Các nước phát triển:………………….
Các nước đang phát triển:……………
Tên nước

Thu nhập Chỉ số Tỉ lệ tử
bình quân
HDI vong của
đầu người
trẻ em
(USD)
(%0)

Hoa Kì

29010

0,827

7

An-giê-ri

4460

0,665

34


Đức

21260

0,906

5

Ả-rập Xê-út

10120

0,740

24

Bra-xin

6480

0,739

37

110
111
112
113
114
115

116
117
118
119
120
105
101
102
103
106
107
108
109
104
100
55
51
52
53
35
31
32
33
25
21
22
23
15
11
12

13
56giờ
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84

85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
54
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
34
26
28
27
29
30
24
16
17
18
19
20
14
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
Hết

Phân
loại



Tên
nước

Thu nhập Chỉ
bình quân số
đầu người HDI
(USD)

Tỉ lệ tử
vong
của trẻ
em (%0)

Hoa Kì

29010

0,827

7

An-giê-ri

4460

0,665

34


Đức

21260

0,906

5

Ả-rập
Xê-út

10120

0,740

24

Bra-xin

6480

0,739

37

Phân loại

Nước phát
triển
Nước đang

phát triển
Nước phát
triển
Nước đang
phát triển
Nước đang
phát triển




u
Â
y

Nh
ật
Bản

Ôxtrâylia

Hình
25.1
- Lược
nhập
người
nay,
thuđồ
nhập
bình

quân
đầu
người
? Hiện
Những
nước
ởthu
khu
vựcbình
nàoquân
có đầu
mức
thu
củanước
các quốc
gia trên thế
giớiUSD/năm.
năm 2000
của
ta khoảng
1500

nhập bình quân đầu người cao?


5 NƯỚC CÓ THU NHẬP CAO NHẤT THẾ GIỚI
(Năm 2010)
STT

Tên nước


Thu nhập bình
quân đầu người
(USD/người)

1
2
3
4
5

MÔNACÔ
LIXTENXTAI
LUCXEMBUA
NA UY
CA TA

186147
134392
105043
79089
69754

Châu lục
Châu Âu
Châu Âu
Châu Âu
Châu Âu
Châu Á



5 NƯỚC CÓ THU NHẬP THẤP NHẤT THẾ GIỚI
(Năm 2010)
STT

Tên nước

Thu nhập bình
quân đầu người
(USD/người)

1
2
3
4
5

BURUNĐI
CÔNGGÔ
LIBÊRIA
MALAUY
XIÊRA LÊÔN

159,6
160,9
221,8
309,7
340,6

Châu lục

Châu Phi
Châu Phi
Châu Phi
Châu Phi
Châu Phi


×