Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hệ phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.52 KB, 13 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhắc lại khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn. Viết nghiệm tổng quát của
phương trình : x + y = 3.
Câu 2: Kiểm tra cặp số (x; y) =(2; -1) có là
nghiệm của hai phương trình 2x + y = 3 và
phương trình x - 2y = 4 không?


Bài 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ
phương trình nào không phải là hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn ?

2 x − y = 1
a) 
x + y = 2
3x 2 − 5y = −11
c) 
 x − 3y = 7

− 5 x + 0 y = 3

b) 
3
3 x − y = 1

4
 5x − 6y
= 12y

d)  x


0x + 3y = 9


x + y = 3
(I)
Bài 2: Cho hệ phương trình: 
x − 2 y = 0

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (I)
a) (1; 2);

1
b) (1; )
2

c) ( 2; 1);

d) (3; 4)


Bài 3: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong
các câu sau
a) Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì toạ
độ (x0; y0) của điểm M là một ………
nghiệm của phương
trình ax + by = c.
b) Nếu điểm M là một điểm chung của hai đường
thẳng ax + by = c (d) và a’x + b’y = c’(d’) thì toạ độ
(x0; y0) của điểm M là một ……………….
nghiệm chung của hai

+ by = c và a’x + b’y = c’ , hay (x0;
phương trình ax
………………………………
ax + by = c
nghiệm của hệ phương trình……

y ) là một ………..
0

a ' x + b ' y = c '


x + y = 3
(I)
Bài 2: Cho hệ phương trình: 
x − 2 y = 0

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (I)
a) (1; 2);

1
b) (1; )
2

c) ( 2; 1);

d) (3; 4)


y (d )

1
(d2)

3
2
1
-2 -1 0
-1
-2

1
-3
2

2

x


y

2
-2

-1

1

0


-1
-2

-3

1

2

__
3
2

x


(d1), (d2)

ax + by = c (d )
(I )

 a ' x + b ' y = c '(d ')
Tổng quát:
-Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có nghiệm duy nhất.
-Nếu (d) song song với (d’) thì hệ (I) vô nghiệm.
-Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm.


Bài 4: Cặp số nào là nghiệm của hai hệ phương
trình (1) và (2)


x + y = 3
(1)

x − 2 y = 0

a) (5; -2)
c) (2; 1)

x + y = 3
(2)

x − y = 1

b) (-3; -1)
d) ( 4; 3)

2x − y = 3
(I) Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được

−2x + y = −3
biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 3 (d)

3x − y = 3
Tập nghiệm của hệ phương trình (II) được
(II)

6x − 2y = 6 biểu diễn bởi đường thẳng y = 3x – 3 (d’)
Vì (d) không trùng (d’) nên hai hệ phương trình
này không tương đương.



Bài 5: Các câu sau đúng hay sai. Hãy đánh dấu “X” vào ô
trống mà em chọn
Câu

Đúng

1) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô
nghiệm thì luôn tương đương với nhau.

X

2) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng
có vô số nghiệm thì luôn tương đương với
nhau

Sai

X

2x − y = 3
(I) Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được

−2x + y = −3
biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 3 (d)

3x − y = 3
Tập nghiệm của hệ phương trình (II) được
(II)


6x − 2y = 6 biểu diễn bởi đường thẳng y = 3x – 3 (d’)
Vì (d) không trùng (d’) nên hai hệ phương trình
này không tương đương.


HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
- Xem lại các nội dung đã học.
- Làm các bài tập 4, 5 sách giáo khoa.
- Chuẩn bị các bài 7, 8, 9 cho tiết luyện tập.


Bài 4/11: Không cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của
mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao ?
1

y = − x + 3 (d)

y
=
3

2x
(d)


2
b)

a) 

1

y
=
3x

1
(d
')
y
=

x + 1 (d ')


2
2y = −3x
c) 
3y = 2x

3

y
=

x (d)

2

y = 2 x

(d ')

3

3x − y = 3

d) 
1
x

y =1

3

 y = 3x − 3 (d)

 y = 3x − 3 (d ')


Bài 5/11 Đoán nhận số nghiệm của các hệ
phương trình sau bằng hình học

2 x − y = 1
a) 
 x − 2 y = −1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×