KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Nhắc lại khái niệm phương trình bậc
nhất hai ẩn. Viết nghiệm tổng quát của
phương trình : x + y = 3.
Câu 2: Kiểm tra cặp số (x; y) =(2; -1) có là
nghiệm của hai phương trình 2x + y = 3 và
phương trình x - 2y = 4 không?
Bài 1: Trong các hệ phương trình sau, hệ
phương trình nào không phải là hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn ?
2 x − y = 1
a)
x + y = 2
3x 2 − 5y = −11
c)
x − 3y = 7
− 5 x + 0 y = 3
b)
3
3 x − y = 1
4
5x − 6y
= 12y
d) x
0x + 3y = 9
x + y = 3
(I)
Bài 2: Cho hệ phương trình:
x − 2 y = 0
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (I)
a) (1; 2);
1
b) (1; )
2
c) ( 2; 1);
d) (3; 4)
Bài 3: Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong
các câu sau
a) Nếu điểm M thuộc đường thẳng ax + by = c thì toạ
độ (x0; y0) của điểm M là một ………
nghiệm của phương
trình ax + by = c.
b) Nếu điểm M là một điểm chung của hai đường
thẳng ax + by = c (d) và a’x + b’y = c’(d’) thì toạ độ
(x0; y0) của điểm M là một ……………….
nghiệm chung của hai
+ by = c và a’x + b’y = c’ , hay (x0;
phương trình ax
………………………………
ax + by = c
nghiệm của hệ phương trình……
y ) là một ………..
0
a ' x + b ' y = c '
x + y = 3
(I)
Bài 2: Cho hệ phương trình:
x − 2 y = 0
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình (I)
a) (1; 2);
1
b) (1; )
2
c) ( 2; 1);
d) (3; 4)
y (d )
1
(d2)
3
2
1
-2 -1 0
-1
-2
1
-3
2
2
x
y
2
-2
-1
1
0
-1
-2
-3
1
2
__
3
2
x
(d1), (d2)
ax + by = c (d )
(I )
a ' x + b ' y = c '(d ')
Tổng quát:
-Nếu (d) cắt (d’) thì hệ (I) có nghiệm duy nhất.
-Nếu (d) song song với (d’) thì hệ (I) vô nghiệm.
-Nếu (d) trùng (d’) thì hệ (I) có vô số nghiệm.
Bài 4: Cặp số nào là nghiệm của hai hệ phương
trình (1) và (2)
x + y = 3
(1)
x − 2 y = 0
a) (5; -2)
c) (2; 1)
x + y = 3
(2)
x − y = 1
b) (-3; -1)
d) ( 4; 3)
2x − y = 3
(I) Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được
−2x + y = −3
biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 3 (d)
3x − y = 3
Tập nghiệm của hệ phương trình (II) được
(II)
6x − 2y = 6 biểu diễn bởi đường thẳng y = 3x – 3 (d’)
Vì (d) không trùng (d’) nên hai hệ phương trình
này không tương đương.
Bài 5: Các câu sau đúng hay sai. Hãy đánh dấu “X” vào ô
trống mà em chọn
Câu
Đúng
1) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô
nghiệm thì luôn tương đương với nhau.
X
2) Hai hệ phương trình bậc nhất hai ẩn cùng
có vô số nghiệm thì luôn tương đương với
nhau
Sai
X
2x − y = 3
(I) Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được
−2x + y = −3
biểu diễn bởi đường thẳng y = 2x – 3 (d)
3x − y = 3
Tập nghiệm của hệ phương trình (II) được
(II)
6x − 2y = 6 biểu diễn bởi đường thẳng y = 3x – 3 (d’)
Vì (d) không trùng (d’) nên hai hệ phương trình
này không tương đương.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI
- Xem lại các nội dung đã học.
- Làm các bài tập 4, 5 sách giáo khoa.
- Chuẩn bị các bài 7, 8, 9 cho tiết luyện tập.
Bài 4/11: Không cần vẽ hình hãy cho biết số nghiệm của
mỗi hệ phương trình sau đây và giải thích vì sao ?
1
y = − x + 3 (d)
y
=
3
−
2x
(d)
2
b)
a)
1
y
=
3x
−
1
(d
')
y
=
−
x + 1 (d ')
2
2y = −3x
c)
3y = 2x
3
y
=
−
x (d)
2
y = 2 x
(d ')
3
3x − y = 3
d)
1
x
−
y =1
3
y = 3x − 3 (d)
y = 3x − 3 (d ')
Bài 5/11 Đoán nhận số nghiệm của các hệ
phương trình sau bằng hình học
2 x − y = 1
a)
x − 2 y = −1