Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

TỔNG QUAN VỀ SQL SERVER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 35 trang )

Microsoft SQL Server
GV: Nguyễn Thị Cẩm Hương

1


Nội dung môn học
1. Tổng quan về SQL server
2. Tạo và quản trị CSDL
3. Thao tác dữ liệu

4. Lập trình với T-SQL
5. Trigger
6. Sao lưu và phục hồi dữ liệu

7. Bảo mật dữ liệu
8. Quản lý transaction và khóa


Thời lượng và đánh giá
 Số tiết LT: 30
 Số tiết TH: 30
 Đánh giá
Giữa kỳ: kiểm tra trên máy 20%
Tiểu luận – bài tập lớn 30%
Cuối kỳ: trên máy 50%


Tài liệu học tập và tham khảo
1. Bài tập thực hành SQL Server – khoa CNTT-


IUH
2. Bài giảng GV
3. Beginning_microsoft_sql_server_2012_progr
amming
4. Microsoft Sql Server 2012, Patrick LeBlanc
Microsoft Press


BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ
SQL SERVER
1. Tổng quan về cơ sở dữ liệu quan hệ
2. Kiến trúc SQL Server 2008
3. Sơ lược T-SQL và CLR

4. SQL Server Version


1. Cơ sở dữ liệu quan hệ
 Dữ liệu – Cơ sở dữ liệu (Data – Database)?

 Quản lý dữ liệu (Data management)
o Hệ thống tập tin (File-based systems)

o Hệ cơ sở dữ liệu (database systems)
 Mô hình CSDL (database model)
 Hệ quản trị CSDL(RDBMS)
 Các thuật ngữ dùng trong RDBMS


Data and Database

 Dữ liệu?

 Cơ sở dữ liệu ?

User
s

Stores
Information
Database

Allows to Access
Information


Data Management
 Quản lý dữ liệu liên quan đến:
Xử lý lượng lớn thông tin
Tổ chức

Lưu trữ
Thao tác
Vận hành

 Có 2 hướng tiếp cận:
Hệ thống file

Hệ thống CSDL



Hệ thống file

- Dữ liệu lưu thành tập tin riêng biệt
- Một nhóm file lưu trữ trong máy tính
- Được truy xuất bởi người quản lý hệ thống


Hệ thống file (tt)
 Bất lợi:
 Dư thừa dữ liệu và không đồng nhất
Có những truy vấn không thể xử lý được
Dữ liệu bị cô lập

Có những thao tác dữ liệu bất thường
Không bảo mật dữ liệu

Không ràng buộc dữ liệu


Hệ Cơ sở dữ liệu
 Lưu trữ dữ liệu hiệu quả

 Tổ chức rõ ràng
 Quản lý dữ liệu dễ dàng, nhanh chóng
 Thuận lợi
Giảm dư thừa dữ liệu
Không có sự bất đồng dữ liệu
Dữ liệu lưu trữ có thể được chia sẻ
Có thể thiết lập các chuẩn dữ liệu để tuân theo
Ràng buộc dữ liệu được quản lý

Bảo mật dữ liệu được cài đặt


Hệ quản trị CSDL
 Hệ thống cho phép xử lý trên các record dữ liệu
 Một môi trường thuận tiện và hiệu quả để thao

tác với một lượng lớn các giao dịch cần xử lý
 Cho phép người dùng định nghĩa, tạo lập và

quản lý CSDL đồng thời cung cấp các điều
khiển để truy cập CSDL.
 DBMS hỗ trợ các ngôn ngữ truy vấn dữ liệu

khác nhau, thay vì chỉ có SQL.


Hệ quản trị CSDL
Data entry and
reports

DBMS
Data entry and
reports

Database


Lợi ích của DBMS
• Lưu trữ dữ liệu

• Định nghĩa dữ liệu
• Thao tác dữ liệu
• Ràng buộc và bảo mật dữ liệu

• Điều khiển tương tranh và khôi phục dữ liệu
• Hiệu năng thực thi CSDL
• Giao diện thao tác ngôn ngữ và lập trình


Mô hình dữ liệu
 CSDL được phân biệt dựa trên chức năng và

mô hình của dữ liệu
 Mô hình dữ liệu:

Container chứa dữ liệu
Cho phép: sắp xếp, xử lý, lưu trữ và truy xuất

dữ liệu từ container


Mô hình dữ liệu(tt)


Hệ quản trị CSDL quan hệ
(RDBMS)
Relationship

Databas
e


TABLE 1
Key

TABLE 2
Key

Data...

Data...


Các thuật ngữ dùng trong
RDBMS
Thuật ngữ(Term)

Ý nghĩa

Quan hệ (Relation)

Bảng (A table )

Bộ (Tuple )

Một dòng/record (A row or a record in a table)

Thuộc tính (Attribute )

Môt cột (A field or a column in a relation )


Lượng số (Cardinality of
a relation )

Số bộ trong quan hệ (The number of tuples in a relation)

Bậc (Degree of a relation
)

Số thuộc tính trong quan hệ(The number of attributes in a
relation)

Miền giá trị (Domain of
an attribute )

Tập giá trị (The set of all values that can be taken by the
attribute)

Khóa chính(Primary Key
of a relation )

Giá trị không rỗng và duy nhất(An attribute or a combination of
attributes that uniquely defines each tuple in a relation)

Khóa ngoại(Foreign Key )


RDBMS Users


Database Administrator (DBA)




Database Designer



System Analysts and
Application Programmers





DBMS
Designers
Implementers
End User

and


2. Kiến trúc SQL Server 2008
Data Access Architectures
SQL Server Services & Tools


Data Access Architectures
 Client / Server architecture
 N-tier architecture


 Service Oriented Architecture (SOA)


Client/Server Architecture
Client

SQL Server

Results

OLTP
OLAP

Client Application

Query

Relational Database
Management System


N-tier Architecture


Service-Oriented Architecture


SQL Server Services
Data Management

 Transaction and
Query
Processing
 Data Integrity
 Jobs
 Alerts
 Operators


MSSQLServer
Service

SQLServerAgent
Service

Microsoft Distributed
Transaction Coordinator

Distributed
Transaction
Management


Server

Microsoft Search

Full-Text
Catalogs
 Full-Text Indexes




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×