TRƯỜNG THCS HOÀI CHÂU
GV:Đỗ Thị Kim Kha
Môn:Lịch sử 7
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Trình bày diễn biến , kết
quả, ý nghĩa cuộc chiến đấu
trên phòng tuyến Như
Nguyệt?
LƯỢC ĐỒ TRẬN ĐÁNH TRÊN PHÒNG TUYẾN SÔNG NHƯ NGUYỆT
n
Sô
HIỆP HÒA
hư
gT
g
m
Triệu Tiết
o
Đả
BẮC GIANG
gL
n
Sô
ụ
am
N
c
Bến Ngọt
YÊN PHONG Can Vang
BẮC NINH
THĂNG LONG
VẠN XUÂN
h
g
Sông Đuốn
Th
ái
Bì
n
TỪ SƠN
g
H ồn
g
Sô
n
Sôn
g
ơn
Quách Quỳ
Đa Phúc
VIỆT YÊN
Trận tuyến quân Tống
Quân Tống tiến đánh
ta chặn đánh
LẠNGQuân
GIANG
Nhà Lý phòng thủ
Phòng tuyến Như Nguyệt
LƯỢC ĐỒ TRẬN ĐÁNH TRÊN PHÒNG TUYẾN SÔNG NHƯ NGUYỆT
o
Đả
THĂNG
LONG
gH
ồng
TỪ SƠN
BẮC GIANG
gL
n
Sô
ụ
am
N
c
Can Vang
BẮC NINH
ng
Sông Đuố
VẠN XUÂN
Th
ái
Bì
nh
am
Triệu Tiết
Sô
ng
iT
Quách Quỳ
Bến Ngót
YÊN PHONG
Sôn
ng
nú
Đa
Phúc
VIỆT YÊN
ơ
hư
y
Dã
T
ng
Sô
HIỆP HÒA
Quân nhà Lý phòng ngự
Phòng tuyến Như Nguyệt
Quân ta tiến công
Trận
tuyến quânTống
LẠNG GIANG
Quân Tống rút chạy
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Phần một:
KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI
Phần hai:
LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ THỜI:
NGÔ - ĐINH-TIỀN LÊ, THỜI LÝ
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Tiết 16:
Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước các câu trả lời đúng:
1. Xã hội phong kiến Châu Âu hình thành vào :
B
A. đầu thế kỉ V.
B. cuối thế kỉ V.
C. đầu thế kỉ VI.
D. cuối thế kỉ VI.
2. Nguyên nhân dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí:
A. Do nhu cầu khám phá, du lịch.
BB. Do nhu cầu cần phải tìm vàng bạc, nguyên liệu.
C. Do dân số tăng quá nhanh, cần phải tìm những vùng đất mới.
DD. Cần thị trường mới.
3. Người Trung Quốc đã có những phát minh quan trọng dưới thời
Tống đó là:
A giấy viết, nghề in.
A.
B. đóng tàu, chế tạo súng.
C.
D. thuốc nhuộm, thuốc in.
C la bàn, thuốc súng
4. Thời kì phát triển của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á từ:
A.Thế kỉ V- thế kỉ X.
B. Thế kỉ X- thế kỉ XV.
C. Thế kỉ X- thế kỉ XVIII.
D. Thế kỉ X- thế kỉ XIX.
C
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Bài tập 2: Lập bảng so sánh XHPK Phương Đông và Châu Âu:
Nội dung so
sánh
XHPK PHƯƠNG
ĐÔNG
XHPK CHÂU ÂU
Thời gian tồn
tại
Từ TK III TCN đến giữa Từ TK V đến thế kỉ XVI
Nhóm 3,4
TK XIXNhóm 1,2
Kinh tế
Nông nghiệp và thủ công
nghiệp trong các công xã
nông thôn
Xã hội
Hai giai cấp cơ bản: Địa
Lãnh chúa và nông nô
Nhóm
chủ và nông
dân 5lĩnh canh
Chính trị
Chế độ quân chủ ra đời
Nhóm 6
sớm
Nông nghiệp đóng kín
trong lãnh địa. Công
thương nghiệp phát triển,
thành thị ra đời
Chế độ quân chủ hình
thành muộn.
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Bài tập 3: Em hãy điền tên các nhân vật tương xứng với
các công lao dưới đây:
1. Ngô Quyền có công chấm dứt thời kì Bắc Thuộc
dài hơn 10 thế kỉ, xây dựng nền độc lập và chủ quyền
của đất nước ta.
2. Đinh Bộ Lĩnh có công chấm dứt tình trạng cát cứ
(loạn 12 sứ quân), đưa đất nước trở lại bình yên,
thống nhất
3. Lê Hoàn được lòng người quy phục quan lại
đồng tình. Thái hậu họ Dương trao áo long bào và
suy tôn ông làm vua.
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Bài tập 4: Viết các dữ kiện lòch sử vào ô trống
của bảng dưới đây, sao cho đúng với niên đại:
Niên đại
968
979
981
1009
DỮ KIỆN LỊCH SỬ
Đinh Bộ Lĩnh lên ngơi Hồng đế, đặt tên nước là Đại Cồ
Việt, đóng đơ ở Hoa Lư.
Đinh Tiên Hồng và Đinh Liễn bị ám hại, triều chính suy
tơn Lê Hồn lên làm vua => Nhà Lê thành lập
( Tiền Lê)
Lê Hồn đánh bại qn xâm lược Tống.
Lý Cơng Uẩn được suy tơn làm vua. Nhà Lý thành lập.
Tiết 16: LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
vua
Bài tập 5:
vua
Cấp trung ương
Thái sư, Đại
sư
Quan
Văn
Quan
Võ
Quan
Văn
Quan
Võ
Tăng
Quan
10 lộ
Thöù söû caùc
chaâu
Cấp địa phương
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước
thời Ngô
Phủ
Châu
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước
thời Tiền Lê
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Bài tập 6: Chọn thời gian và sự kiện cho phù hợp
Thời gian
1. Năm 1010
Sự kiện
Trả lời
A. Lý Thường Kiệt tiến đánh Châu Ung,
Châu Liêm.
1. C…
2. Tháng 10-1075 B. Lý Thường Kiệt lãnh đạo kháng chiến
chống Tống thắng lợi.
2. A…
3. Năm 1054
C. Lý Công Uẩn dời đô về Đại La (Thăng
Long).
3. D…
4. 1077
D. Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt.
4. B…
Bài tập 7:
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Bài tập 8: Trình bày công lao của Ngô
Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lý Công Uẩn,
Lý Thường Kiệt…
Tiết 16:
LÀM BÀI TẬP LỊCH SỬ
Đền thờ Ngô Quyền
Đền thờ vua Đinh
Đền Đô
Đền thờ Lý Thường Kiệt
BÀI TẬP 2: TRÒ CHƠI Ô CHỮ
L Ý K Ế
Q U Á C
L Ý T H
U
T Ô N
Y Ê N P H
Đ Ạ I V
N
N G U
H
H Q U
Ư
Ư Ờ N
N
N G C
G
GĐ Ả
Ụ
Ụ
Y Ê N
Y
I Ệ T
TT H Ă
Y Ê N
Ỳ
G K I Ệ T
H Â U
N
P H O N G
N G L O N G
Tên
gọi
vịngày
tướng
của
tađấu
chỉ
huy
thủy
binh
đóng
ở
Đông
Lý
Lý
Công
Khu
Thường
Uẩn
vực
Yên
dời
Kiệt
đô
Phụ
cùng
vềtài,
thuộc
Đại
aimãi
chỉ
La
nơi
đổi
huy
nào
tên
10
của
là
vạn
gì?
Bắc
Sau
Vị
Đội
Ông
tướng
42
quân
là
của
1chủ
vị
chiến
giặc
tướng
lực
của
chỉ
huy
quân
Lý
Thường
đạo
nhà
mãi
quân
Lý
là
Kiệt
hạ
niềm
lớn
được
trú
tiến
tự
Thời
Lý
nước
ta
có tên
gọi là gì? (7 chữ)
Kênh
(Quảng
Ninh)?(10
chữ)
(9
chữ)
quân
Ninh
thuỷ
?
(8
chữ)
bộ?
(7
chữ)
thành
vào
tạihào
khu
nước
nào?
của
vực
ta?
(7
dân
nào?
chữ)
(8tộc
chữ
(6ta?
cái)
chữ)
(12 chữ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà:
- Ôn lại tất cả những bài đã học
chuẩn bị cho tiết ôn tập và kiểm
tra 1 tiết.
Thầy cô giáo và các em sinh