Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

999 cụm từ VỰNG cốt lõi TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.2 KB, 31 trang )

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
TRƯỜNG ĐỜI
KHOA TỰ HỌC TIẾNG ANH
-------***-------

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
TÁC GIẢ: THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI
THÂN TẶNG CÁC BẠN

Hà Nội, 06 tháng 12 năm 2016

1 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
GIỚI THIỆU QUA VỀ TÁC GIẢ
Họ và tên: Phan Văn Thành
Biệt danh: Thầy giáo SẮP ĐẸP ZAI
Ngày sinh 02/07/1993
Clip hướng giới thiệu và hướng dẫn sử dụng sách: />Facebook: />Fanpage: />Youtube:
/>8. Thành tích nổi bật
- Tự học và giao tiếp tiếng Anh thành thạo
- Tự học TOEIC 950 ( Max nghe 495/495 )
- Có tinh thần theo đuổi đam mê đến cùng, không bao giờ bỏ cuộc
- Tích lũy được rất nhiều tư duy, kỹ năng mềm dành cho người thành công
( Sẽ bổ sung tiếp khi bản thân trưởng thành thêm )
9. Sứ mệnh cuộc đời
1.
2.
3.
4.


5.
6.
7.

Liên tục phát triển bản thân
Không ngừng truyền cảm hứng, tạo động lực cũng như trao giá trị cho cộng đồng
Giúp Việt Nam sánh vai cùng các Cường Quốc 5 châu như lời Bác Hồ dạy

10. Sách “5 BÍ KÍP NHỚ TỪ VỰNG THẦN THÁNH”
/>DP+NH%E1%BB%9A+T%E1%BB%AA+V%E1%BB%B0NG+TH%E1%
BA%A6N+TH%C3%81NH.pdf
11.Sách “7 CHIẾN LƯỢC MAX NGHE TOEIC”
/>%C6%AF%E1%BB%A2C+MAX+NGHE+TOEIC.pdf

2 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
12. Sách sưu tầm “NGỮ PHÁP TOÀN TẬP”
/>C3%81P+TO%C3%80N+T%E1%BA%ACP++S%C6%AFU+T%E1%BA%A6M.pdf
13. Clip tạo động lực: />
3 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC

Lời dặn dò của tác giả
1. Niếm tin là yếu tố quan trọng nhất dẫn tới thành công,
hãy cởi bỏ sợi dây vô hình buộc các bạn bấy lâu nay. Tin
rằng bản thân mình có thể học giỏi tiếng Anh cũng như

thành công trong tương lai, mọi điều tốt đẹp rồi sẽ đến
2. Luôn chịu trách nhiệm cho mọi hành vi cũng như mọi sự
việc xảy ra trong cuộc sống của bạn, chỉ có như vậy bạn
mới trưởng thành và đạt được những thành công lớn trong
cuộc đời
3. Môi trường mạnh mẽ hơn ý chí, nếu lười mà không tự
giác được thì hãy cố gắng hòa nhập với những bạn chăm
chỉ rồi mình cũng bị ảnh hưởng tích cực theo
4. Hãy học tập một cách thông minh, học được nhiều hơn
trong thời gian ít hơn, tốn ít sức hơn. Đã có những hướng
dẫn về học từ vựng và học nghe hiệu quả trong 2 quyển
Ebooks đầu tay của tôi. Chỉ cần đọc và làm theo, khỏi
mất công mày mò phương pháp
5. Tất cả đều có thể phản bội bạn nhưng những nỗ lực thì
không, cứ kiên trì, gian khổ sẽ phân biệt được đâu là kim
cương, đâu chỉ là than chì
6. Sống mãi với tinh thần cho đi, nếu thấy tài liệu của tôi
hay thì hãy chia sẻ tới bạn bè hoặc những người cần đến
tài liệu này. Biết đâu đó lại là khoảnh khắc thay đổi cuộc
đời họ chỉ với một hành động nhỏ của bạn.
Follow Facebook và Youtube của tôi để học hỏi vô số
những điều hay ho hàng ngày nhé ^^
4 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
1.
2.
3.
4.

5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.

35.
36.
37.
38.
39.
40.

Accept responsibilities for = Nhận trách nhiệm về
Apologize A for B = Xin lỗi A về việc B
At your earliest convenience = Sao cho thuận tiện nhất với bạn
Propose to widen the road = Đề nghị mở rộng đường
Full-time employees = Nhân viên làm việc toàn thời gian
Long-term employment = Việc làm dài hạn
Ask more information = Hỏi thêm thông tin
Attendance record = Bản điểm danh, ghi danh
Attend the meeting = Tham dự một cuộc họp
Contact the sales department = Liên lạc với phòng kinh doanh, phòng bán hàng
Visit the new office = Thăm văn phòng mới
The terms of the agreement = Những điều khoản của hợp đồng
Meet one’s needs = Đáp ứng được nhu cầu của ai đó
Interest rate = Lãi suất
Be interested in = Quan tâm tới
Be in the company’s best interest = Vì lợi ích cao nhất của công ty
An applicant for a loan = Người nộp đơn vay mượn
Applicants for the positions: Ứng cử viên cho chức vụ
My workload is very heavy = Khối lượng công việc của tôi rất nặng
Establish a business partnership with another company = Thiết lập một mối quan hệ cộng tác
kinh doanh với một công ty khác
Require three reference letters = Yêu cầu ba lá thư giới thiệu
Introduce the guest speaker = Giới thiệu người được mời đến để diễn thuyết

Employ several workers for the construction = Thuê một vài công nhân cho công trình
Propose a new law to promote employment = Đề nghị một luật mới để thúc đẩy việc làm
Hire additional programmers = Thuê thêm những người lập trình viên
The city council = Hội đồng thành phố
Indicate that = Chỉ ra rằng
Please visit our website = Xin hãy ghé thăm website của chúng tôi
Offer a new job = Đề nghị một công việc mới
Apply for a scholarship = Nộp đơn xin học bổng
The conference schedule = Lịch trình hội nghị
Charge high fees for consulting services = Tính phí cao cho những dịch vụ tư vấn
Donate some money to the orphanage = Quyên góp tiền cho trại trẻ mồ côi
Agree with the details of a contract = Đồng ý với những chi tiết của hợp đồng
Propose a training program for new employees = Đề nghị một chương trình đào tạo cho nhân viên
mới
During the meeting = Trong buổi họp
Report directly to him = Báo cáo trực tiếp cho anh ấy
Send the memo to the managers = Gửi một bản thư báo cho những người quản lý
Exercise is beneficial to our health = Tập thể dục thì có lợi cho sức khỏe
Attend the seminar in the conference room = Tham dự hội thảo ở trong phòng hội nghị

5 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
41. Organize a day-long safety workshop = Tổ chức một buổi hội thảo về an toàn lao động kéo dài cả
ngày
42. Reach sales goal = Đạt mục tiêu doanh số
43. For the last quarter = cho quý trước
44. The sales department = Phòng kinh doanh, bán hàng
45. Sell translation software = Bán phần mềm dịch thuật

46. Translate English into Vietnamese = Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt
47. Orderly = theo thứ tự
48. Out of order = bị hỏng
49. In order to + động từ nguyên thể: để làm gì đó
50. Submit the figure to a supervisor = trình số liệu cho người giám sát
51. Submission = Việc đệ trình
52. Document: tài liệu, dẫn chứng bằng tài liệu
53. Deliver a speech = Phát biểu
54. Refuse the delivery = từ chối giao hàng
55. Raise questions = đặt câu hỏi
56. Implement new procedures = Áp dụng thủ tục mới
57. Implementation = việc thi hành
58. Receive the necessary support = nhận sự hỗ trợ cần thiết
59. In writing = bằng văn bản
60. Written notification = thông báo bằng văn bản
61. Notify the client of the delivery = Thông báo cho khách hàng về sự giao hàng
62. Introduce a new product = Giới thiệu 1 sản phẩm mới
63. Technical support workers = Nhân viên phụ trách kỹ thuật
64. Accommodate a tour group = Cung cấp phòng cho một nhóm du lịch theo tua
65. The problem was explained = Vấn đề đã được giải thích
66. Choose accounting = chọn lựa hình thức thanh toán
67. Deliver your order by tomorrow = Chuyển cái đơn đặt hàng của bạn trước ngày mai
68. Arrive at our office = Đến văn phòng của chúng tôi
69. Insert an authorization card = Nhập thẻ ủy quyền vào
70. Prevent car accidents = Tránh những tai nạn ô tô
71. Submit necessary documents to personnel office = Đệ trình tài liệu cần thiết cho phòng nhân sự
72. Notify your supervisor = Thông báo với người giám sát của bạn
73. Accommodate a large tour group = Chứa được một nhóm du lịch lớn
74. Introduce its new high-speed copy machine = Giới thiệu chiếc máy copy mới tốc độ cao
75. Renew our contract = Gia hạn hợp đồng của chúng ta

76. Write an email to all employees = Viết một email cho toàn bộ nhân viên
77. Introduce a new sports car = Giới thiệu một chiếc xe hơi thể thao
78. Receive several complaints = Nhận được một vài sự phàn nàn
79. Raise difficult questions = Đặt ra những câu hỏi khó
80. Agree to work together on the project = Đồng ý để làm việc cùng nhau trong dự án
81. Finish the budget report = Hoàn thành báo cáo ngân sách

6 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
82. Choose a new supplier = Chọn người cung cấp mới
83. Explain the financial problem = Giải thích vấn đề tài chính
84. Prepare the seminar = Chuẩn bị cho buổi hội thảo
85. Visit the production plant = Thăm nhà máy sản xuất
86. The proposal was submitted through the internet = Lời đề nghị được nộp qua Internet
87. Conduct a new survey = Tiến hành một cuộc khảo sát
88. The document was delivered by express mail = Tài liệu được chuyển phát nhanh
89. Send the report to the head office = Gửi báo cáo đến trụ sở chính
90. The performance was postponed due to bad weather = Buổi trình diễn bị hủy bởi vì thời tiết xấu
91. Consider a special bonus = Cân nhắc một khoản tiền thưởng đặc biệt
92. Be included in = được bao gồm trong
93. Conference schedule = Lịch trình hội nghị
94. Information packet = Gói thông tin
95. By the end of the week = Trước cuối tuần
96. Raise interest rate = Tăng lãi xuất
97. Implement a no smoking policy = Thi hành một chính sách không hút thuốc lá
98. Review the contract = Xem xét lại hợp đồng
99. Write carefully = Viết một cách cẩn thận
100.

Receive several letters about our new products = Nhận một vài lá thư về những sản phẩm
mới của chúng tôi
101.
Successful candidates = Những ứng cử viên thành công
102.
Be notified = được thông báo
103.
Launch its new service = Tung ra dịch vụ mới của nó
104.
Seek qualified candidates = Tìm kiếm những ứng cử viên chất lượng
105.
Provide feedback = Cung cấp phản hồi
106.
Educational programs = Những chương trình giáo dục
107.
Send your cover letter and résumé = Gửi thư xin việc và sơ yếu lí lịch
108.
Meet one’s needs = Đáp ứng nhu cầu của ai
109.
Meet the deadline = Kịp thời hạn
110.
Pay the rent = Thanh toán tiền thuê nhà
111.
Sign a contract = Ký hợp đồng
112.
Signature = Chữ ký
113.
Reduce its staff = Cắt giảm nhân sự
114.
Reduction = Sự cắt giảm

115.
Ship an order = Giao một đơn hàng
116.
The document was sent to you = Tài liệu đã được gửi cho bạn
117.
Make necessary revisions = Tạo ra những sự sửa đổi cần thiết
118.
Be designed to = Được thiết kế để
119.
Distribute the document = Phân phát tài liệu
120.
Distributor = Nhà phân phối
121.
Distribution = Sự phân phối
122.
Hold a press conference = Tổ chức họp báo

7 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
123.
Review the information = Xem lại thông tin
124.
The first stage of development = Bước đầu của sự phát triển
125.
Developer = Nhà phát triển
126.
Be invited to do = Được mời để làm gì đó
127.

Send formal invitations = Gửi lời mời chính thức
128.
Deliver the document = Giao tài liệu
129.
In person = Trực tiếp
130.
In writing = Bằng văn bản
131.
Sign the employment contract = Ký hợp đồng lao động
132.
The sales department = Bộ phận bán hàng
133.
The marketing seminar = Hội thảo Marketing
134.
Distribute the new safety guidelines = Phân phát bản hướng dẫn an toàn mới
135.
Ship to the factory = Vận chuyển tới nhà máy
136.
Attendance records = Bản điểm danh
137.
Be submitted to the personnel department = Được nộp tới phòng nhân sự
138.
Be revised by the manager = Được sửa lại bởi quản lý
139.
The contents of this proposal = Nội dung của sự đề suất
140.
Send the memo to all workers = Gửi thư báo đến toàn thể công nhân
141.
Reduce production cost = Giảm chi phí sản xuất
142.

Secretary = Thư ký
143.
Review all budget reports = Xem lại những bản báo cáo ngân sách
144.
The accounting manager = Giám đốc kế toán
145.
The travel budget = Ngân sách cho việc di chuyển
146.
Reduce substantially = Giảm một cách đáng kể
147.
Researcher = Nghiên cứu viên
148.
Develop a new vaccine = Phát triển 1 loại vắc xin mới
149.
Provide quality services and products = Cung cấp dịch vụ và sản phẩm chất lượng
150.
Distribute to all employees = Phân phát đến toàn bộ nhân viên
151.
Pay the rent before the deadline = Thanh toán tiền thuê nhà trước hạn chót
152.
Reduce the research and development budget = Giảm ngân quỹ dành cho việc nghiên
cứu và phát triển
153.
Propose a new strategy = Đề xuất 1 chiến lược mới
154.
Increase sales = Tăng doanh số
155.
The terms of a contract must be reviewed carefully = Những điều khoản của hợp đồng
cần được xem lại một cách cẩn thận
156.

Provide the food for the party = Cung cấp thức ăn cho bữa tiệc
157.
Registration is required = Sự đăng ký là được yêu cầu
158.
Join the event = Tham gia vào sự kiện
159.
Constructive criticism = Sự phê bình mang tính xây dựng
160.
Encouraging sign = Dấu hiệu đáng khích lệ
161.
Improve productivity = Cải thiện năng suất
162.
Inspect the quality = Kiểm tra chất lượng

8 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
163.
Conduct an inspection = Tiến hành 1 cuộc thanh tra
164.
During the performance = Trong thời gian của buổi biểu diễn
165.
Immediate supervisor = Giám sát trực tiếp
166.
Under the supervision of Mr Thành Phan = Dưới sự giám sắt của ông Thành Phan
167.
Be satisfied with the products = Hài lòng với sản phẩm
168.
Attract many customers = Thu hút nhiều khách hàng

169.
Avoid an economic slump = Tránh suy thoái kinh tế
170.
Become available = Trở nên sẵn có để dùng
171.
Be billed directly = Được tính tiền một cách trực tiếp
172.
Pay a bill = Thanh toán một hóa đơn
173.
Compete for = Cạnh tranh cho
174.
Compete with/against = Cạnh tranh với
175.
Approve the construction plan = Chấp thuận một kế hoạch công trình
176.
A legal advisor = Cố vấn hợp pháp
177.
It’s advisable to = Thích hợp để
178.
Overtime work is not allowed = Làm việc quá thời gian là không được phép
179.
Paid vacation = Kỳ nghỉ được thanh toán bởi công ty
180.
You are invited to attend the seminar = Bạn được mời để tham dự buổi hội thảo
181.
Competition in global market = Cạnh tranh trên thị trường toàn cầu
182.
Customer satisfaction is our top priority = Sự hài lòng của khách hàng là sự ưu tiên lớn
nhất của chúng tôi
183.

Products can be ordered through Internet = Sản phẩm có thể được đặt qua Internet
184.
Construction on the road is on schedule = Công trình trên con đường này thì đang diễn ra
đúng kế hoạch
185.
Construction will be completed by next month = Công trình sẽ được hoàn thành trước
tháng sau
186.
Receive a written response = Nhận một phản hồi bằng văn bản
187.
Meet the safety standards = Đáp ứng những tiêu chuẩn an toàn
188.
The research and development spending = Chi phí nghiên cứu và phát triển
189.
Provide translation of official documents = Cung cấp bản dịch cho những tài liệu chính
thức
190.
Cause damage to the building = Gây ra thiệt hại cho tòa nhà
191.
Accept responsibility for lost items = Nhận trách nhiệm cho những món hàng bị mất
192.
Give satisfaction to our customers = Mang tới sự hài lòng cho khách hàng của chúng tôi
193.
Receive official approval = Nhận được sự chấp thuận chính thức
194.
Take a day off = Nghỉ 1 ngày
195.
Increase competition = Gia tăng sự cạnh tranh
196.
Make many changes to the proposal = Tạo ra rất nhiều sự thay đổi cho cái sự đề suất

197.
Renew your application = Làm mới đơn xin việc
198.
Reserve the right = Có quyền
199.
Please turn off your phone = Xin hãy tắt điện thoại
200.
Maximize your productivity = Tối đa hóa năng suất của bạn

9 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
201.
202.
203.
204.
205.
206.
207.
208.
209.
210.
211.
212.
213.
214.
215.
216.
217.

218.
219.
220.
221.
222.
223.
224.
225.
226.
227.
228.
229.
230.
231.
232.
233.
234.
235.
236.
237.
238.
239.
240.
241.
242.

Observing a match = quan sát một trận đấu
Offering someone a meal = cung cấp cho ai đó một bữa ăn
opening a drawer = mở một ngăn kéo
operating heavy machinery = vận hành máy móc hạng nặng

ordering some food from a menu = đặt hàng một số thực phẩm từ thực đơn
organizing some paper = Sắp xếp một số giấy tờ
packing for a trip pack = đóng gói cho một chuyến đi
painting a picture = vẽ một bức tranh
parking one’s bike in a rack = đỗ xe đạp của ai vào giá để xe
passing a box to another = Chuyển một chiếc hộp cho ai đó
paying for the item = trả tiền cho các sản phẩm
pedaling down the street = đạp xe xuống đường phố
photographing the scenery = chụp ảnh phong cảnh
picking up pastries from the trays = chọn bánh ngọt từ các khay
picking vegetables in a field = chọn rau trong một khu vực
pilling some books on the shelves = chồng một số cuốn sách lên kệ
piloting a boat out to sea = dẫn tàu ra biển
placing a coin in the slot = đặt một đồng xu vào khe
planting a garden in front of the store = trồng một khu vườn ở phía trước cửa hàng
playing a musical instrument = chơi một nhạc cụ
plugging in a machine = cắm điện vào máy móc
pointing a finger to the monitor = chỉ một ngón tay lên màn hình
polishing a window = đánh bóng cửa sổ
posing for a picture = sắp đặt tư thế cho một bức ảnh
posting a notice on the window = đăng một thông báo trên cửa sổ
pouring drinks into glasses = rót đồ uống vào ly
preparing food in two pans = chuẩn bị thức ăn trong hai chảo
pulling a cart = kéo một giỏ hàng
purchasing loaves of the bread = mua những ổ bánh mì
pushing a cart through the line = đẩy một chiếc xe qua các hàng
putting a key into a lock = đặt một chìa khóa vào ổ khóa
putting away one’s instruments = Sắp xếp, xếp gọn nhạc cụ
putting down one’s pen = đặt bút của ai xuống
putting on sweaters = mặc áo len

putting up a poster = dán 1 tấm áp phích
racing down the street = phóng xe xuống đường
raising sales = nâng cao doanh số bán hàng
raking the leaves = cào lá
reaching across the table = đi qua cái bàn
reaching for an item = với tay lấy 1 đồ vật( hàng hoá)
reading a sign = đọc 1 dấu hiệu
rearranging the furniture = sắp xếp đồ đạc

10 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
243.
244.
245.
246.
247.
248.
249.
250.
251.
252.
253.
254.
255.
256.
257.
258.
259.

260.
261.
262.
263.
264.
265.
266.
267.
268.
269.
270.
271.
272.
273.
274.
275.
276.
277.
278.
279.
280.
281.
282.
283.
284.

reattaching the wheel to the cart = gắn bánh xe cho xe kéo
relaxing outdoors = thư giãn ngoài trời
removing one’s coat = cởi áo khoác
repairing fishing equipment = sửa chữa dụng cụ câu cá

resting on the grass = nghỉ ngơi trên bãi cỏ
restocking the shelves = thêm đồ vào giá sách
riding bicycles = đạp xe
rinsing off the counter = rửa cái kệ
rolling up one’s sleeve = cuộn tay áo,
rowing a boat = chèo thuyền
running ahead of the man = chạy trước mặt người đàn ông
running out to board the bus = chạy ra để lên xe bus
standing on the floor = ngồi trên sàn nhà
selling a pattern = bán mẫu, hoa văn
serving beverages = phục vụ đồ uống
setting the table = xếp chỗ xếp bàn
sewing a dress = sửa quần áo
shaking hands = bắt tay
shelving merchandise = xếp hàng hoá
shielding one’s eyes with one’s hand = lấy tay che mắt
shoveling snow = xúc dọn tuyết
signing some forms = kí theo mẫu
sipping some water = uống từng ngụm nước
sitting across from each other = ngồi gần nhau
sitting by a plant = ngồi cạnh một cái cây
sitting in a circle = ngồi thành vòng
slicing pieces of cake = cắt những lát bánh
sliding down a hill = trượt xuống đồi
smiling at a friend = cười với bạn bè
sorting envelopes = xếp thư
speaking into a microphone = nói bằng micro
stacking books = xếp 1 chồng sách
stacking up some bricks = xếp gạch
standing at the sink = đứng ở bồn rửa chén

standing up straight = đứng thẳng
staring at a screen = nhìn chăm chăm vào màn hình
staring into the distance = nhìn chăm chăm vào khoảngkhông
stepping into the building = leo bậc thang lên nhà
stretching the hose = kéo căng ống (vòi)
strolling along the path = đi dạo trên đường
stuffing some clothes into a bag = nhét quần áo vào trong túi
sweeping the room = quét dọn phòng

11 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
285.
286.
287.
288.
289.
290.
291.
292.
293.
294.
295.
296.
297.
298.
299.
300.
301.

302.
303.
304.
305.
306.
307.
308.
309.
310.
311.
312.
313.
314.
315.
316.
317.
318.
319.

swimming in the lake = bơi trong hồ
taking a dish out of the oven = lấy một cái đĩa ra khỏi lò nướng
taking the nap on the bench = có một giấc ngủ ngắn trên ghế dài
taking on the telephone telephone = nhận cuộc gọi
tasting the soup = nếm món canh
tidying up one’desk = dọn bàn của ai đó
transporting some building materials = vận chuyển một số vật liệu xây dựng
trying on a sweater = thử một cái áo len
turning at the corner = cua xe
turning the pages of a book = lật các trang của một cuốn sách
tying a scarf around one’s neck = buộc một chiếc khăn quanh cổ ai đó

tying up the ropes = buộc chặt những sợi dây thừng
typing on the keyboard = đánh máy
unfolding a map = mở bản đồ
using a bank machine = sử dụng máy rút tiền
Evaluate employee’s performance = Đánh giá sự thể hiện của nhân viên
Look forward to meeting you = Mong đợi được gặp bạn
Get your supervisor’s approval = Nhận được sự chấp thuận của người giám sát
Present your identification = Trình diện giấy tờ tùy thân
Be expected to begin next month = Được mong đợi để bắt đầu tháng tới
Intense competitions = Những cuộc cạnh tranh mãnh liệt
Find more information = Tìm thêm thông tin
The beginning of the seminar = Phần đầu của hội thảo
Prepare the foods to your satisfaction = Chuẩn bị thức ăn làm cho bạn hài lòng
Expansion project = Dự án mở rộng
Billing statement = Bản kê khai
The meeting will be postponed = Cuộc họp sẽ bị hoãn lại
Join the club = Gia nhập câu lạc bộ
Continue to attract customers = Tiếp tục thu hút khách hàng
Tax requirement = Yêu cầu về thuế
We wish to apologize = Chúng tôi muốn xin lỗi
Job openings = Những cơ hộ nghề nghiệp
Open an account = Mở tài khoản
Be checked regularly = Được kiểm tra thường xuyên
Pay by cash = Thanh toán bằng tiền mặt

320.
321.
322.
323.
324.

325.

Registration instructions = Hướng dẫn đăng ký
The company hires new employees = Công ty thuê thêm những nhân viên mới
Deliver products to their customers = Chuyển sản phẩm đến cho khách hàng của họ
Request the report = Yêu cầu bản báo cáo
A notice has been posted = Một thông báo vừa được đăng lên
The documents were sent by e-mail = Những tài liệu được gửi bằng email

12 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
326.
Expand its market = Mở rộng thị trường
327.
Need a partner = Cần một đối tác
328.
Reject the nonsmoking policy = Bác bỏ chính sách không hút thuốc
329.
The furniture is scheduled to be delivered on Monday = Đồ đạc được lên kế hoạch để
được vận chuyển vào thứ 2
330.
Post office = Bưu điện
331.
Require on form of identification = Yêu cầu 1 loại giấy tờ tùy thân
332.
Attend the monthly business meeting = Tham dự cuộc họp kinh doanh hàng tháng
333.
All department managers = Tất cả những quản lý phòng ban

334.
The conditions for a promotion = Những điều kiện cho sự thăng chức
335.
The plans for the project = Những kế hoạch cho dự án
336.
The material for the workshops = Vật liệu cho những buổi hội thảo
337.
All items are discounted by 10% = Tất cả mặt hàng được giảm giá 10%
338.
Lower subscription rates = Giảm tỉ lệ giá thuê bao
339.
Many prizes were awarded to the marketing department = Nhiều giải thưởng được trao
tặng cho phòng marketing
340.
The suggestions in the report need to be reviewed = Những sự gợi ý trong bản báo cáo
cần được xem xét lại
341.
The opening date of the new public libraries = Ngày khai trường của những thư viện
công cộng mới
342.
The shipment of your orders = Sự vận chuyển của những đơn hàng
343.
Be delayed due to some defective products = Bị hoãn bởi vì một vài sản phẩm lỗi
344.
Be finally distributed to the new employees = Cuối cùng được phân phát tới những nhân
viên mới
345.
The contents of this report = Những nội dung của bản báo cáo này
346.
Be checked for errors = Được kiểm tra cho những lỗi

347.
All interested students are invited = Tất cả những học sinh quan tâm được mời
348.
Admission is free = Tiền vào cửa là miễn phí
349.
If you wish to join, please register now = Nếu bạn muốn gia nhập, xin hãy đăng ký ngay
bây giờ
350.
Submit the form to me = Nộp đơn cho tôi
351.
Conduct a study = Tiến hành một cuộc nghiên cứu
352.
The report is included = Bản báo cáo được bao gồm
353.
Inspect the quality of the products = Kiểm tra chất lượng của sản phẩm
354.
Return the books = Trả lại sách
355.
Return to his office = Quay trở lại văn phòng của anh ấy
356.
Speak to counselor = Nói chuyện với người cố vấn
357.
Recovery from the recession = Sự phục hồi từ suy thoái
358.
Mr Thành Phan was elected as vice president = Ông Phan Thành đã được bầu cử làm
phó chủ tịch
359.
Be transferred to another office = Được chuyển tới văn phòng khác
360.
Checks must be deposited by noon = Ngân phiếu cần được đặt cọc trước buổi trưa


13 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
361.
Construction of the new plant = Việc thi công nhà máy mới
362.
Discuss the delay = Thảo luận về sự chậm trễ
363.
A leave of absence = Vắng mặt có phép
364.
Leave your hotel key = Để lại chìa khóa khách sạn
365.
Leave immediately for Singapore = Đi Singapore ngay lập tức
366.
We provided a free meal yesterday = Chúng tôi đã cung cấp bữa ăn miễn phí ngày hôm
qua
367.
Attended the conference last year = Đã tham dự hội nghị
368.
I included the report in my email yesterday = Tôi đã bao gồm bản báo cáo trong email
ngày hôm qua
369.
Mr Thành Phan will be transferred to Hai Phong branch next week = Ông Thành sẽ được
chuyển đến chi nhánh Hải Phòng tuần tới
370.
The sales manager joined our company 6 years ago = Giám đốc kinh doanh đã tham gia
công ty của chúng tôi 6 năm trước
371.

The money was deposited in the bank = Tiền đã được đặt cọc vào ngân hàng
372.
The City Hall was constructed in 1945 = Tòa thị chính đã được xây dựng vào năm 1945
373.
Kathy will deliver good news tomorrow = Kathy sẽ mang đến tin tốt lành ngày mai
374.
I will submit the proposal in person next week = Tôi sẽ đệ trình cái lời đề nghị vào tuần
tới 1 cách trực tiếp
375.
Discuss the problem = Thảo luận vấn đề
376.
The company will construct a new assembly plant next year = Công ty sẽ xây dựng một
nhà máy lắp ráp mới vào năm tới
377.
An orientation for new employees = Một sự định hướng cho những nhân viên mới
378.
Implement a new vacation policy as of next month = Thi hành một chính sách nghỉ lễ
mới kể từ tháng tới
379.
Return from my trip = Trở lại từ chuyến đi của tôi
380.
The manager will meet with the president = Giám đốc sẽ gặp chủ tịch
381.
The bank will raise interest rates next month = Ngân hàng sẽ tăng lãi suất vào tháng tới
382.
The economy will recover from the inflation = Nền kinh tế sẽ phục hồi sau lạm phát
383.
Effective next week = Có hiệu lực từ tuần tới
384.
Be in charge of the sales department = Phụ trách phòng bán hàng

385.
Spend considerable time training new employees = Dành một lượng thời gian đáng kể để
đạo tạo nhân viên mới
386.
Spend much money on advertising = Dành nhiều tiền vào quảng cáo
387.
It usually takes one hour to get to my school = Thường mất 1 giờ để đi tới trường
388.
Recruit an experienced sales manager = Tuyển thêm một giám đống bán hàng có kinh
nghiệm
389.
Charge no fees to local residents = Không tính phí cho cư dân địa phương
390.
Provide better service to our customers = Cung cấp dịch vụ tốt hơn cho khách hàng
391.
Increase our efforts = Gia tăng những nỗ lực
392.
The blueprint for the office = Bản thiết kế cho văn phòng
393.
The recruitment of sales personnel = Sự tuyển dụng cho nhân sự phòng bán hàng

14 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
394.
All budget reports will be reviewed by the accounting team = Toàn bộ những bản báo
cáo ngân sách sẽ được xem xét lại bởi đội kế toán
395.
Mr Kim’s resignation = Sự từ chức của ông Kim

396.
Meet the needs of all citizens = Đáp ứng được nhu cầu của cư dân thành phố
397.
It was impossible to provide those services = Nó là không thể để cung cấp những cái
dịch vụ này
398.
The lack of technology and equipment = Sự thiếu công nghệ và thiết bị
399.
Welcome your comments and suggestions = Hoan nghênh những bình luận và gợi ý
400.
Help us serve you better = Giúp chúng tôi phục vụ các bạn tốt hơn
401.
Please let us know how we can improve = Xin hãy cho chúng tôi biết làm thế nào chúng
tôi có thể cải thiện
402.
Be experienced in marketing = Có kinh nghiệm trong lĩnh vực marketing
403.
Conduct an extensive search = Tiến hành một nghiên cứu mở rộng
404.
Creative ideas = Những ý tưởng sáng tạo
405.
Additional investment = Đầu tư bổ sung
406.
Considerable efforts = Những nỗ lực đáng kể
407.
Take into consideration = Xem xét việc gì đó
408.
Conference participants = Những người tham dự hội nghị
409.
A recent study = Một nghiên cứu gần đây

410.
The present production schedule = Kế hoạch sản xuất hiện tại
411.
Persuasive arguments = Những lý lẽ thuyết phục
412.
A financial consultant = Cố vấn tài chính
413.
Final conclusions = Những kết luận cuối cùng
414.
Be finally distributed = Cuối cùng đã được phân phát
415.
Impressive new cars = Những chiếc xe mới ấn tượng
416.
Announce the promotion = công bố đợt khuyến mãi
417.
The attractive building = Tòa nhà bắt mắt
418.
An impressive test result = Kết quả kiểm tra ấn tượng
419.
The popular online store = Cửa hàng online phổ biến
420.
High profit = Lợi nhuận cao
421.
CEO’s important decision = Quyết định quan trọng của giám đốc điều hành
422.
He received an award for his creative idea = Anh ấy đã nhận một giải thưởng cho cái ý
tưởng sáng tạo
423.
The special team will conduct an extensive inspection = Đội đặc biệt sẽ tiến hành một
cuộc điều tra mở rộng

424.
An annual growth rate = Tỉ lệ tăng trưởng hàng năm
425.
Conduct a thorough inspection of the facility = Tiến hành cuộc kiểm tra kỹ lưỡng về
trang thiết bị
426.
We’re looking for a supervisor = Chúng tôi đang tìm kiếm một người giám sát
427.
An experienced person for our sales department = Một người kinh nghiệm cho phòng
bán hàng của chúng tôi

15 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
428.
Have a meeting with employees during his recent visit to the plant = Có một cuộc gặp
với nhân viên trong chuyến thăm gần đây tới nhà máy
429.
Continue to attract visitors = Tiếp tục thu hút du khách
430.
The diverse attractions of a city = Những địa điểm thu hút đa dạng của thành phố
431.
Recommend a comprehensive review = Giới thiệu một bản nhận xét đầy đủ
432.
The facilities of the hospital = Trang thiết bị của bệnh viện
433.
Economic trends = Xu hướng kinh tế
434.
Recently completed detailed study = Gần đây đã hoàn thành một nghiên cứu chi tiết

435.
Impressive profits = Lợi nhuận ấn tượng
436.
Participate in a survey = Tham gia vào một cuộc khảo sát
437.
Seek interested individuals = Tìm kiếm những cá nhân quan tâm
438.
Discuss additional methods for the promotion of our products = Thảo luận những
phương pháp bổ sung cho sự thúc đẩy sản phẩm
439.
The company made a lot of money = Công ty đã kiếm được nhiều tiền
440.
Due to recent economic conditions = Bởi vì điều kiện kinh tế gần đây
441.
All necessary information should be submitted by next week
442.
Offer great products and services with excellent prices = Đưa ra sản phẩm và dịch vụ với
giá cả tuyệt vời
443.
Our reliable products = Những sản phẩm đáng tin cậy
444.
Sales and promotions = Bán hàng và khuyến mại
445.
Our experienced designers = Những nhà thiết kết kinh nghiệm của chúng tôi
446.
You can find some amazing offers = Bạn có thể tìm một vài lời đề nghị tuyệt vời
447.
Impressive business cards = Danh thiếp ấn tượng
448.
Persuade the customers to buy the products = Thuyết phục khách hàng để mua sản phẩm

449.
Consult together = Bàn bạc cùng với nhau
450.
Speak clearly = Nói một cách rõ ràng
451.
It’s clear that = Nó là rõ ràng rằng
452.
Directly report to the supervisor = Báo cáo trực tiếp đến người giám sát
453.
An increasingly competitive market = Một thị trường cạnh tranh đang gia tăng
454.
Thoroughly analyze = Phân tích một cách kỹ lưỡng
455.
Be originally planned = Được dự tính lúc đầu
456.
Take quick action = Hành động nhanh
457.
As quickly as possible = Càng nhanh càng tốt
458.
Maps are displayed = Bản đồ được hiển thị
459.
Probable investors = Những người có nhiều khả năng sẽ đầu tư
460.
Be currently closed for renovations = Hiện tại đang được đóng cửa để nâng cấp
461.
Cost significantly less = Đỡ hao tốn đáng kể
462.
The close of the stock market = Sự đóng cửa của thị trường chứng khoán
463.
Closely examine = Xem xét kỹ lưỡng

464.
Extremely competitive business world = Một thế giới kinh doanh vô cùng cạnh tranh
465.
Improve security = Cải thiện an ninh
466.
Lock the door securely = Khóa cửa cẩn thận

16 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
467.
The suggested revisions = Những việc xem xét đã được đề xuất
468.
A increasingly popular hobby = Một sở thích phổ biến đang gia tăng
469.
The newly opened plant will hire more workers = Nhà máy mới mở sẽ thuê thêm công
nhân
470.
Buy this product at significantly discounted prices = Mua sản phẩm tại giá giảm một
cách đáng kể
471.
It’s extremely important to finish this report by noon = Nó là cực kỳ quan trọng để hoàn
thành bản báo cáo này trước buổi trưa
472.
Develop clearly planned marketing strategies = Phát triển những chiến lược marketing
đã được lên kế hoạch rõ ràng
473.
Our products are doing well = Những sản phẩm của chúng tôi đang bán chạy
474.

Provide significantly low wages to interns = Cung cấp lương thấp đáng kể cho thực tập
sinh
475.
Keep completely confidential = Giữ hoàn toàn bí mật
476.
Heavily discounted tickets have many restrictions = Vé giảm giá mạnh có rất nhiều hạn
chế
477.
Work together on a highly profitable development plan = Làm việc cùng nhau trong kế
hoạch phát triển mang lại lợi nhuận cao
478.
Orginally suggested the ideas for advertising campaign = Ban đầu gợi ý những ý tưởng
cho chiến dịch quảng cáo
479.
Unfairly raise the subscription rates = Tăng giá thuê bao một cách bất công
480.
Thoroughly review the monthly reports = Xem lại những bản báo cáo hàng tháng 1 cách
kỹ lưỡng
481.
Securely lock the door after work = Khóa cửa cẩn thận sau giờ làm việc
482.
Quickly purchase your home = Nhanh chóng mua nhà của bạn
483.
Thoroughly inspect the quality = Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng
484.
The stock analyst = Nhà phân tích chứng khoán
485.
Correctly predicted the increase in stock prices = Dự đoán 1 cách chính xác sự tăng giá
cổ phiếu
486.

Closely examine applicant’s educational backgrounds = Kiểm tra kỹ lưỡng kinh nghiệm
học vấn của người nộp đơn
487.
Frequently use local newspaper advertisements = Thường xuyên dùng quảng cáo trên
báo chị địa phương
488.
Raise the rent = Tăng tiền thuê
489.
Show interest in the position = Thể hiện sự quan tâm đến cái vị trí
490.
Interest rates will probably rise = Lãi suất có thể sẽ tăng
491.
Consistently donate money = Liên tục quyên góp tiền
492.
Easily find our products in retail store = Dễ dàng tìm sản phẩm của chúng tôi ở cửa hàng
bán lẻ
493.
Identification cards must be clearly displayed = Thẻ nhận diện cần được bày ra một cách
rõ ràng
494.
The hotel is perfectly located = Khách sạn được đặt ở vị trí hoàn hảo

17 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
495.
Within walking distance = Trong phạm vi có thể đi bộ được
496.
Actively implement a new policy = Tích cực thi hành chính sách mới

497.
Closely related to the management = Có quan hệ thân thiết với ban giám đốc
498.
Sales are presently decreasing = Doanh số hiện tại đang giảm
499.
Extremely attractive = Cực kỳ thu hút
500.
Your comments are really important for us = Những bình luận của bạn thực sự quan
trọng với chúng tôi
501.
Directly present their complaints = Đưa ra những lời phàn nàn một cách trực tiếp
502.
Because it was submitted late = Bởi vì nó đã được nộp muộn
503.
Due to the financial problem = Bởi vì vấn đề tài chính
504.
While I am away = Trong khi tôi đi vắng
505.
During your stay = Trong khi bạn ở
506.
Although he was experienced = Mặc dù anh ấy đã có nhiều kinh nghiệm
507.
Despite his efforts = Mặc dù cho sự cố gắng của anh ấy
508.
When you are ready = Khi bạn sẵn sàng
509.
If you are interested = Nếu bạn quan tâm
510.
Unless it is properly packaged = Trừ khi nó được đóng gói một cách cẩn thận
511.

Once we collect the samples = Một khi chúng tôi thu thập mẫu
512.
Before you leave the office = Trước khi bạn rời văn phòng
513.
After he returned to the office = Sauk hi anh ấy trở lại văn phòng
514.
Since last year = Kể từ năm ngoái
515.
Since you’ve been gone = Từ khi bạn rời khỏi
516.
According to the company’s newsletter = Theo như thư báo của công ty
517.
Within 24 hours = Trong vòng 24h
518.
Please let me know if you want to see this report = Xin hãy cho tôi biết nếu bạn muốn
nhìn thấy cái báo cáo này
519.
Conduct a market research when you develop products = Tiến hành 1 cuộc nghiên cứu
thị trường khi bạn phát triển sản phẩm
520.
Couldn’t attend the meeting because he was on a business trip = Không thể tham dự
cuộc họp vì anh ấy đang trong một chuyến đi kinh doanh
521.
Much experience in the field = Có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực
522.
Turn off the phone while the seminar is in progress = Tắt điện thoại khi buổi hội thảo
đang diễn ra
523.
If you are late to work, you need to contact your supervisor = Nếu bạn đi làm muộn, bạn
cần liên lạc với giám sát của bạn

524.
Since he joined our company = Kể từ khi ông ấy gia nhập công ty của chúng ta
525.
Get a chance to be hired = Có cơ hội được thuê
526.
Internship period = Thời kỳ thực tập
527.
You’re not allowed to renew the book = Bạn không được phép gia hạn quyển sách này
528.
Other patrons are waiting for them = Những khách hàng khác đang đợi chúng
529.
Fill your orders = Hoàn thành những đơn hàng
530.
Once we receive your orders = Một khi bạn nhận được những đơn hàng

18 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
531.
Accomplish financial goals = Hoàn thành những mục tiêu tài chính
532.
The overall profits have declined = Tổng lợi nhuận đã bị giảm xuống
533.
The recent increase in sales = Sự gia tăng gần đây của doanh số
534.
Due to the maintenance work = Bởi vì công việc bảo trì
535.
Give a speech during the welcome reception = Có một bài phát biểu trong buổi tiệc chào
đón

536.
Diligent efforts = Những nỗ lực cần cù
537.
There are many people apply for a loan = Có rất nhiều người nộp đơn cho khoản vay
538.
Refunds will be given = Sự trả lại tiện sẽ được thực hiện
539.
The museum will be open after the scheduled renovation = Bảo tàng sẽ mở sau sự cải
tiến được lên kế hoạch
540.
Due to a technical problem = Bởi vì vấn đề kỹ thuật
541.
The commuter train service has been suspended = Dịch vụ xe lửa trở người đi làm đã bị
hoãn lại
542.
According to the advertisement, the new office can accommodate 1000 people = Theo
như quảng cáo, văn phòng mới có thể chứa được 1000 người
543.
Your order was placed after the deadline = Đơn hàng của bạn đã được đặt sau hạn chót
544.
Decide to hire more sales personnel = Quyết định thuê thêm nhân sự bán hàng
545.
A few bad comments = Một vài lời bình luận xấu
546.
The unemployment rate will continue to rise = Tỉ lệ thất nghiệp sẽ tiếp tục tăng
547.
Take effective measures = Sử dụng những biện pháp hiệu quả
548.
Mr Thành is serving as a sales manager = Ông Thành đang làm việc như một giám đốc
bán hàng

549.
Provide refunds = Cung cấp sự trả lại tiền
550.
The items is defective or damaged during delivery = Những mặt hàng bị hỏng hoặc thiệt
hại trong khi vận chuyển
551.
Return the item within 30 days of your purchase = Trả lại mặt hàng trong vòng 30 ngày
kể từ ngày mua
552.
Exchange the item with a new one = Trao đổi mặt hàng với một cái mới
553.
The new item will be sent within 7 business days = Mặt hàng mới sẽ được chuyển trong
7 ngày làm việc
554.
He wants a promotion = Anh ấy muốn một sự thăng chức
555.
Managers want more vacation time = Những người quản lý muốn thêm thời gian nghỉ lễ
556.
The research institute = Viện nghiên cứu
557.
Expect an increase in the number of foreign workers = Mong đợi một sự gia tăng trong
số lượng của công nhân nước ngoài
558.
The reasons for the delay = Những lý do cho sự trậm trễ
559.
Be announced = Được thông báo
560.
The information for the upcoming seminars = Thông tin cho những hội thảo sắp tới
561.
Be available on the Internet = Có sẵn trên Internet

562.
The report which was submitted yesterday = Bản báo cáo cái mà được nộp hôm qua
563.
Indicate = Chỉ ra

19 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
564.
A significant increase in sales = Một sự tăng đáng kể trong doanh số
565.
Members who donate their money = Thành viên người mà quyên góp tiền của họ
566.
Be eligible for free admission = Đủ tư cách cho việc vào cửa miễn phí
567.
Twice a year = 2 lần 1 năm
568.
All full-time employees = Toàn bộ nhân viên toàn thời gian
569.
Eligible for paid sick leave = Đủ tư cách cho việc nghỉ ốm vẫn được trả lương
570.
Advances in computer technology = Những sự tiến bộ trong công nghệ máy tính
571.
Make it easier to learn English = Làm cho nó trở nên dễ hơn cho việc học tiếng Anh
572.
Find information on the Internet = Tìm thông tin trên Internet
573.
Agree to postpone the meeting = Đồng ý hoãn lại cuộc họp
574.

Everyone in the committee = Mọi người trong ủy ban
575.
Spend more money = Dành thêm tiền
576.
Research and development = Nghiên cứu và phát triển
577.
Be suggested = Được gợi ý
578.
To achieve your goals = đạt được những mục tiêu của bạn
579.
One of the most important things = Một trong số những điều quan trọng nhất
580.
Do your best = Làm hết khả năng của bạn
581.
Agree to continue = Đồng ý tiếp tục
582.
The construction project = Dự án công trình
583.
Proceed with = Tiếp tục với
584.
Almost everyone in the conference = Hầu hết mọi người trong hội nghị
585.
Meet some managers from other cities = Gặp một vài người quản lý từ những thành phố
khác
586.
The annual conference = Hội nghị hàng năm
587.
Be expected to attend the seminar = Được mong đợi sẽ tham dự hội thảo
588.
Orientation session = Phiên họp định hướng

589.
Prepare safety workshop = Chuẩn bị hội thảo an toàn
590.
Be instructed to register = Được hướng dẫn đăng ký
591.
Production is significantly low = Sự sản xuất thấp một cách đáng kể
592.
Be under discussion = Đang được thảo luận
593.
Be expected to introduce = Được mong đợi để giới thiệu
594.
Vacation policies = những chính sách nghỉ lễ
595.
Advertising campaign = Chiến dịch quảng cáo
596.
Be posted on the bulletin board = Được đăng trên bảng tin
597.
Be submitted for the contest = Được nộp cho cuộc thi
598.
The solutions for the traffic problems = Những giải pháp cho vấn đề giao thông
599.
Be considered individually = Được cân nhắc từng cái một
600.
Help workers avoid any injury in the workplace = Giúp công nhân tránh bị thương tại
nơi làm việc
601.
Follow safety precautions = Làm theo những sự phòng ngừa về an toàn
602.
Be expanded in both size and quality = Được mở rộng về cả kích cỡ lẫn chất lượng
603.

Attract more tourists = Thu hút thêm khách du lịch

20 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
604.
The secrets of making your business successful = Những bí mật của việc làm cho việc
kinh doanh của bạn thành công
605.
Require a specific management skills = Yêu cầu những kỹ năng quản lý cụ thể
606.
Manage your employees = Quản lý nhân viên của bạn
607.
Future growth = Sự tăng trưởng trong tương lai
608.
Important topics = Những chủ đề quan trọng
609.
Complete the budget report by himself = Tự hoàn thành báo cáo ngân sách
610.
The contract was reviewed by the manager = Hợp đồng được xem lại bởi giám đốc
611.
Strongly criticize the government = Chỉ trích chính phủ một cách gay gắt
612.
Raise the property tax = Tăng thuế tài sản
613.
Deliver the document in person = Chuyển tài liệu trực tiếp
614.
Give you a discount = Tặng bạn một sự giảm giá
615.

Be provided to the marketing director = Được cung cấp cho giám đốc marketing
616.
The details of the new marketing campaign = Chi tiết của chiến dịch marketing mới
617.
Applicants for the vacant positions = Người nộp đơn cho vị trí trống
618.
All application materials = Tất cả tài liệu đơn xin việc
619.
Please remember that = Xin hãy nhớ rằng
620.
Should be sent by tomorrow = Nên được gửi trước ngày mai
621.
Within 7 days of your claim = Trong 7 ngày của sự đòi
622.
Money refunds = Tiền trả lại
623.
Be deposited into your account = Được gửi vào trong tài khoản của bạn
624.
Need any assistance = Cần bất cứ sự trợ giúp nào
625.
Contact one of our assistants = Liên lạc với 1 trong những trợ lý của chúng tôi
626.
Enter the laboratory = Đi vào phòng thí nghiệm
627.
Present your identification immediately = Trình giấy tờ tùy thân ngay lập tức
628.
Invest a lot of money = Đầu tư rất nhiều tiền
629.
The project was a failure = Dự án là một thất bại
630.

Will soon implement a no-smoking policy = Sẽ sớm thi hành chính sách không hút thuốc
631.
It’s my great pleasure to inform you = Đây là một niềm vinh hanh để thông báo cho bạn
632.
Select our new supplier = Chọn nhà cung cấp mới
633.
Reach monthly sales goals = Đạt tới mục tiêu doanh số hàng tháng
634.
A special luncheon will be held = Một bữa tiệc trưa sẽ được tổ chức
635.
Overnight camping in all national parks is no longer permitted = Cắm trại qua đêm trong
tất cả những công viên quốc gia
636.
According to a new policy = Theo như chính sách mới
637.
Must be reviewed in writing = Phải được xem xét bằng văn bản
638.
Requests to withdraw from a course = Những yêu cầu để rút khỏi khóa học
639.
Your allotted time has expired = Phần thời gian được chỉ định đã hết hạn
640.
Include your name = Bao gồm tên của bạn
641.
The proper procedure = Thủ tục thích hợp
642.
We sent the product a week ago = Chúng tôi đã gửi sản phẩm một tuần trước

21 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>


999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
643.
Donate some money to help poor students = Quyên góp tiền để giúp những học sinh
nghèo
644.
Hire more than 20 sales personnel = Thuê hơn 20 nhân sự bán hàng
645.
Receive many complaints about our products = Nhận được nhiều lời phàn nàn về sản
phẩm của chúng tôi
646.
Effective next month = Có hiệu lực từ tháng tới
647.
The wages have risen = Lương đã tăng
648.
An opening ceremony = Nghi lễ khai trương
649.
Turn off the computer before you leave = Tắt máy tính trước khi bạn rời đi
650.
You return this survey = bạn trả lại bản khảo sát này
651.
Give you a 10% discount = Tặng 10% khuyến mãi
652.
Don’t hesitate to ask me = Đừng ngại hỏi tôi
653.
Organize the meeting = Giúp tổ chức cuộc họp
654.
Submit all budget reports = Nộp toàn bộ báo cáo ngân sách
655.
Check the facilities regularly = Kiểm tra cơ sở vật chất một cách thường xuyên
656.

Upgrade the existing computer system = Nâng cấp hệ thống máy tính hiện tại
657.
Provide better service = Cung cấp dịch vụ tốt hơn
658.
Receive feedback from customers = Nhận được phản hồi từ khách hàng
659.
Reduce production time = Giảm thời gian sản xuất
660.
Decided to discontinue production = Quyết định dừng sản xuất
661.
Begin producing our new line of printers = Bắt đầu sản xuất dòng máy in mới
662.
Early last week = Đầu tuần trước
663.
Approve the renewal project = Chấp thuận dự án đổi mới
664.
Raise mortgage rates = Tăng tỷ lệ thế chấp
665.
Have difficulty in repaying interest = Gặp khó khăn trong việc trả lại tiền lãi
666.
While they are on duty = Trong khi họ đang làm nhiệm vụ
667.
Technical support workers = Công nhân hỗ trợ kỹ thuật
668.
Be trained at the head quarters = Được đào tạo tại trụ sở chính
669.
Learn how to operate the new system = Học cách để vận hành hệ thống mới
670.
Be responsible for providing the equipment = Có trách nhiệm cho việc cung cấp thiết bị
671.

Plan to sell your property internationally = Lên kế hoạch để bán tài sản của bạn trên bình
diện quốc tế
672.
Be the best choice = Là sự lựa chọn tốt nhất
673.
By providing description = Bằng cách cung cấp sự mô tả
674.
Propose a more effective management structure = Đề suất một cơ cấu quản lý hiệu quả
hơn
675.
The weather forcast for tomorrow = Dự báo thời tiết cho ngày mai
676.
Introduce its new line of home appliances = Giới thiệu dòng thiết bị trong nhà
677.
Conduct a tour of the production plant = Tiến hành một chuyến đi về nhà máy sản xuất
678.
Contact the personnel department directly
679.
Have any questions regarding your benefits = Có bất cứ câu hỏi nào liên quan đến lợi ích
của bạn

22 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
680.
Play an important role in exchanging ideas = Đóng một vai trò quan trọng trong việc trao
đổi ý kiến
681.
All requests for office supplies = Tất cả những yêu cầu về vật dụng văn phòng

682.
Acquire several properties = Đạt được một vài của cải
683.
The quality of service varies considerably = Chất lượng của sản phẩm biến đổi một cách
đáng kể
684.
Discounted items = Những mặt hàng giảm giá
685.
Be displayed at the front of the store = Được trưng bày ở trước cửa hàng
686.
The consulting firm = Công ty cố vấn
687.
Be in the process of = Trong quá trình của
688.
Establish new marketing strategies = Thành lập những chiến lược marketing mới
689.
Free admission tickets = Vé vào cửa miễn phí
690.
Thank people for the donations = Cảm ơn mọi người vì sự quyên góp
691.
Know the importance of = Biết tầm quan trọng của
692.
Productive working environment = Môi trường làm việc hiệu quả
693.
There will be a need for more teachers = Sẽ có một nhu cầu nhiều giáo viên hơn
694.
Regulations on foreign investments = Những quy định trong việc đầu tư nước ngoài
695.
Be interested in hearing your experiences = Quan tâm tới việc lắng nghe những trải
nghiệm của bạn

696.
Please include your contact number = Xin hãy bao gồm số liên lạc của bạn
697.
Proposals will be evaluated = Những lời đề nghị được đánh giá
698.
Sponsor the event = Tài trợ cho sự kiện
699.
Ongoing conversations = Những đoạn hội thoại liên tiếp
700.
Negotiations for the proposed merger = Những đàm phán cho sự hợp nhất đã được đề
xuất
701.
Submit receipts = Nộp hóa đơn
702.
Verify travel expenses = Xác minh những chi phí di chuyển
703.
A guided tour for visitors = Một tour du lịch có người hướng dẫn cho du khách
704.
Be honoured for his service = Được vinh danh cho sự phục vụ của ông ấy
705.
In case of an emergency = Trong trường hợp khẩn cấp
706.
The quality of our service is far better than that of our competitors = Chất lượng dịch vụ
của chúng tôi thì tốt hơn nhiều so với của đối thủ cạnh tranh
707.
Renew your license = Làm mới giấy phép
708.
Advertising cost = Chi phí quảng cáo
709.
Be busy doing their work = Bận làm công việc của họ

710.
Discontinue operation of the assembly line = Ngừng vận hành dây chuyển lắp ráp
711.
Type the password = Đánh mật khẩu
712.
Promote and protect the health = Thúc đẩy và bảo vệ sức khỏe
713.
Deal with social problems = Đối phó với những vấn đề xã hội
714.
Meet regional managers = Gặp những quản lý khu vực
715.
Develop communication skills = Phát triển kỹ năng giao tiếp
716.
Domestic consumption = Sự tiêu thụ nội địa

23 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
717.
Examine the conditions of a contract = Xem xét điều kiện của hợp đồng
718.
The hotel is conveniently located = Khách sạn được đặt vào một vị trí thuận tiện
719.
Remain competitive = Duy trì tính cạnh tranh
720.
Read the directions carefully = Đọc những lời hướng dẫn một cách cẩn thận
721.
Install this software = Cài đặt phần mềm này
722.

Respond promptly to questions = Trả lời câu hỏi ngay lập tức
723.
Decrease slightly = Giảm nhẹ
724.
Be known for presenting many advertising ideas = Nổi tiếng cho việc trình bầy nhiều ý
tưởng quảng cáo
725.
Grow rapidly = Tăng lên nhanh chóng
726.
Meet frequently = Gặp một cách thường xuyên
727.
Increase dramatically = Tăng đột ngột
728.
Work collaboratively = Làm việc hợp tác với nhau
729.
Evaluation forms = Những mẫu đánh giá
730.
Place their order quickly = Đặt hàng nhanh
731.
Regardless of time and location = Bất chấp thời gian và địa điểm
732.
Be responsible for training employees = Có trách nhiệm trong việc đào tạo nhân viên
733.
Leave promptly = Rời khỏi ngay lập tức
734.
Technical assistance = Sự hỗ trợ kỹ thuật
735.
Ticket holders = Người giữ vé
736.
In a timely manner = Một cách kịp thời

737.
Find out new investment opportunities = Tìm ra cơ hội đầu tư
738.
Depend heavily on selling products = Dựa nhiều vào việc bán sản phẩm
739.
Make great sales presentation = Tạo ra bài thuyết trình bán hàng tuyệt vời
740.
Potential clients = Khác hàng tiềm năng
741.
Practice eye contact = Thực hành tiếp xúc bằng mắt
742.
Be willing to attend the seminar = Sẵn lòng tham dự hội thảo
743.
Consider many factors = Cân nhắc nhiều yếu tố
744.
Comprehensive medical service = Dịch vụ y tế đầy đủ
745.
Have a good reputation for excellent service = Có một danh tiếng tốt cho dịch vụ hoàn
hảo
746.
Keep and clean their tools = Giữ gìn và dọn dẹp những dụng cụ của họ
747.
Construction equipment = Thiết bị công trình
748.
Express their satisfaction = Thể hiện sự hài lòng của họ
749.
Celebrate the launch of its magazine = Kỷ niệm sự khai trương của tờ tạp chí
750.
Holding a book = Đang cầm một quyển sách
751.

Looking down at the machine = Đang nhìn nhìn xuống cái thiết bị máy móc
752.
Making some copies = Phô tô một vài bản
753.
Operating a machine = Đang vận hành một chiếc máy
754.
There is a photocopier along the wall = Có một chiếc máy copy dọc theo bức tường
755.
The door is closed = Cái cửa đang đóng
756.
Clean the street with the broom = Dọn đường với một cái chổi

24 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

999 CỤM TỪ VỰNG CỐT LÕI TOEIC
757.
Examine the girl’s arm = Kiểm tra cánh tay của cô bé
758.
Conduct a phone conversation = Có một cuộc điện thoại
759.
Speak into the microphone = Nói vào chiếc micro
760.
Write on the paper with a pen = Viết trên giấy với 1 chiếc bút
761.
Pour the liquid into the cup = Rót chất lỏng vào chén ( chất lỏng là nói chung có thể là
nước chè, cà phê hoặc đồ uống hoa quả )
762.
Work at the computer = Làm việc cùng với chiếc máy tính
763.

Carry something under her arm = Mang cái gì đó dưới tay của cô ấy ( kiểu kẹp vào nách
sách đi đó )
764.
Work at the water’s edge = Làm việc tại mép nước ( kiểu gần bờ ao, bờ sông hoặc là cứ
chỗ nào đi vài bước nữa là rơi xuống nước đó )
765.
Put on a shirt = Mặc một chiếc áo sơ mi
766.
Cut down trees = Đốn cây xuống
767.
Wear gloves = Đeo găng tay
768.
Change the car tires = Thay lốp xe
769.
Sit at the desk = Ngồi tại bàn
770.
Type on a computer keyboard = Đánh máy trên bàn phím
771.
Work in the office = Làm việc trong văn phòng
772.
Reach for the monitor = Với tay tới cái màn hình
773.
Hold in a hand = Nắm chặt trong tay
774.
Open the bottle’s cap = Mở nắp chai
775.
Look at the monitor = Nhìn vào màn hình
776.
Examine something = Xem xét, kiểm tra cái gì đó
777.

Reaching for the item = Với tới cái đồ vật
778.
Carry the chairs = khiêng ghế
779.
Climb the ladder = Leo cầu thang
780.
Standing beneath the tree = Đứng dưới cây
781.
Sweep the street = Quét đường
782.
Take a photograph of the artwork = Chụp ảnh một tác phẩm nghệ thuật
783.
Feed the bird by hand = Cho chim ăn bằng tay
784.
Paying for some items = Đang trả tiền cho một số mặt hàng
785.
Displaying the products = Đang trưng bày hàng hóa
786.
Addressing the audience = Đang diễn thuyết trước khán giả
787.
Shaking hands = Đang bắt tay
788.
Taking a book out of the shelf = Lấy quyển sách ra khỏi cái giá sách
789.
Reading some books = Đọc một vài quyển sách
790.
Piling some books up = Đang xếp chồng những quyển sách này lên với nhau thành cột
791.
Installing some computer software programs = Đang cài đặt một số chương trình phần
mềm máy tính

792.
Carrying the chair into the office = Đang khiêng chiếc ghế vào văn phòng
793.
Staring at the monitor = Đang nhìn chằm chằm vào màn hình máy tính
794.
Handing some paper to another people = Đưa một vài loại giấy tờ đến những người khác

25 THẦY GIÁO SẮP ĐẸP ZAI – PHAN VĂN THÀNH - 950 TOEIC
/>

×