Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

maydien BTap KDB HOT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.64 KB, 2 trang )

Bai 1: Động cơ không đồng bộ 3 pha có Pđm = 6500W; 220V/380V - ∆/Y; f = 50Hz; p=2,
cosϕđm = 0,88; ηđm = 88%; tổn hao pFe = 200W; tổn hao cơ và tổn hao phụ khác là 125W;
điện trở dây quấn stator R1 = 0,69Ω. Khi điện áp nguồn là 380V.
a/ Tính dòng điện định mức I đm, công suất tác dụng và phản kháng động cơ tiêu
thụ P1, Q1.
b/ Tốc độ quay n và momen điện từ Mđt
Bai 2:
Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha 8kW; 1440 vòng/phút; 380V; 50Hz; 4 cực; đấu
hình Y; có các thông số mạch tương đương như sau :
R1 = 0,21 Ω; R’2= 0,155Ω; X1 = X’2 = 0,55 Ω: Xm = 15,59 Ω;
Dùng mạch tương đương đơn giản của động cơ. Tính :
a/ Dòng định mức và momen định mức
b/ Dòng mở máy và momen mở máy
c/ Khi mở máy bằng biến áp tự ngẫu, tính tỉ số k của biến áp sao cho dòng mở
máy bằng 2 lần Iđm.
Bai 3:
Một động cơ không đồng bộ 3 pha rotor dây quấn có các thông số như sau:
R1 = 0,022Ω, R’2= 0,016Ω, X1= X’2 = 0,045Ω, Xm = 17Ω
Động cơ có 4 cực, các cuộn dây stator nối hình sao, tần số định mức 60Hz và điện
áp định mức 400V, tốc độ định mức là 1710 vòng / phút. Tính :
a/ Dòng định mức
b/ Công suất điện từ và tổn hao đồng rotor
c/ Tính điện trở mở máy R’m nối vào dây quấn rotor để momen mở máy đạt cực
đại
Bai 4:
Một động cơ không đồng bộ rotor lồng sóc 220V, 50Hz, 4 cực, đấu Y, có các thông số :
R1 = R’2= 0,24Ω; X1 = X’2 = 0,25 Ω: Xm = 9 Ω. Bỏ qua tổn hao cơ và tổn hao lõi thép.
Khi động cơ làm việc ở hệ số trượt bằng 3%. Tính
a/ Công suất điện từ và công suất có ích trên trục động cơ
b/ Momen cực đại và hệ số trượt tương ứng
c/ Dòng mở máy


Bai 5:
Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha 8kW; 1455 vòng/phút; 380V; 50Hz; 4 cực; đấu
hình ∆; có các thông số mạch tương đương như sau :
R1 = 0,25 Ω; R’2= 0,17Ω; X1 = X’2 = 0,6 Ω: Xm = 15,5 Ω;
Dùng mạch tương đương đơn giản của động cơ. Tính :
a/ Dòng định mức
b/ Dòng mở máy và momen mở máy
c/ Tính dòng mở máy và momen mở máy khi dùng phương pháp đổi nối Y-∆
bai 6:
Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha 1450 vòng/phút; 380V; 50Hz; 4 cực; đấu hình ∆;
có các thông số mạch tương đương như sau :


R1 = 0,25 Ω; R’2= 0,16Ω; X1 = X’2 = 0,5 Ω: Xm = 19 Ω;
Khi động cơ làm việc ở định mức, tính :
a/ Dòng định mức và hệ số công suất định mức
b/ Dòng mở máy
c/ Tính điện trở mở máy Rm mắc nối tiếp với động cơ sao cho dòng mở máy giảm
1,5 lần.
Bai 7:
Cho động cơ không đồng bộ 3 pha, 4 cực, 50Hz, 460V, dây quấn stator đấu Y, có các
thông số qui đổi về stator như sau: R1=0,14Ω; R’2=0,12Ω; X1=X’2=0,75Ω; Xm=22Ω.
Khi động cơ đang làm việc ở tốc độ 1447 vòng/phút. Dùng mạch tương đương
đơn giản, hãy tính:
a/ Dòng định mức, hệ số công suất và công suất tác dụng động cơ tiêu thụ
b/ Tính công suất ra và momen ra, biết tổn hao cơ là 200W.
c/ Momen cực đại và hệ số trượt tới hạn
Bai 8:
Cho một động cơ không đồng bộ 3 pha; 1730 vòng/phút; 380V; 60Hz; 4 cực; đấu hình Y;
có các thông số mạch tương đương như sau :

R1 = 0,15 Ω; R’2= 0,18Ω; X1 = X’2 = 0,7 Ω: Xm = 22 Ω;
Dùng mạch tương đương đơn giản của động cơ. Tính :
a/ Dòng tiêu thụ của động cơ và hệ số công suất
b/ Công suất ra và momen cản của tải. Bỏ qua tổn hao cơ
c/ Dòng mở máy và momen mở máy.
Bai 9:



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×