Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 1 (Ruou-Phenol-Amin) - Tiet3 - DayDongDangEtylic(tt) A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.25 KB, 3 trang )

CHƯƠNG I : RƯU – PHENOL - AMIN.
CHƯƠNG I : RƯU – PHENOL – AMIN .
TIẾT : 3 . DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA RƯU ETYLIC (TT) .
1) Kiểm tra bài cũ :
 Nhóm chức là gì ? Cho Ví dụ.
 Công thức chung của rượu no đơn chức ? Viết CTCT các rượu có CTPT C
4
H
10
O ..
2) Trọng tâm :
• Trên cơ sở phân tích cấu tạo phân tử rượu, nắm vững các tính chất hóa học xãy ra ở
nguyên tử H trong nhóm
_
OH
(Với kim loại kiềm, phản ứng của cả nhóm
_
OH
, với
Axít vô cơ, phản ứng tách H
2
O).
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Phương pháp nêu vấn đề.
O H O C
ø
va
do
χ > χ χ > χ


.
⇒ cặp e chung bò lệch về nguyên tử O.
 Diễn giảng.
 Đun với hỗn hợp NaBr và H
2
SO
4
.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Các phản ứng hóa học xảy ra chủ yếu ở nhóm
_
OH

và 1 phần nhỏ ở nguyên tử H trong gốc hidrocacbon.
_
Phản ứng thế H ở nhóm OH.
_
Phản ứng thế cảû nhóm OH.
_
Phản ứng tách nhóm OH cùng 1nguyên tử
Htrong gốc hidrocacbon .












1/ Phản ứng với kim loại kiềm :
Phản ứng với kim loại kiềm (Na, K, …), giải phóng
hidro. VD :
3 3 2
_ _
2CH OH 2Na 2CH ONa H
Natri metylat
+ → + ↑
.
2/ Phản ứng với axit :
a. Axit vô cơ : Axit HCl, HBr đun nóng.
b. Axit hữu cơ :
 Nêu vấn đề + Đàm thoại.
3/ Phản ứng tách nước :
a. Tách nước từ 1 phân tử rượu :
 ĐK : H
2
SO
4
đặc,
o o
t 170 C=
.
 Với rượu bậc 2, bậc 3 có thể cho hỗn hợp 2
anken. Sản phẩm chính tạo ra theo qui tắc
Zaixep : Nhóm
_
OH

bò tách cùng với H ở
Trang 1
_
H C
H
H
δ+
|
2
O
δ−
H
δ+
o
3 2 3 2 2
t
_ _ _ _ _
CH CH OH H Br CH CH Br H O
Êtyl brômua
→
+ +
¬ 
o
2 4
3 2 3 3 2 3 2
H SO đặc,
t
_ _ _ _ _ _ _ _ _
CH C OH H O CH CH CH C O CH CH H O
O

O
ê
Êtyl Ax tat
→
+ +
¬ 
P
P
CHƯƠNG I : RƯU – PHENOL - AMIN.
Phương pháp Nội dung
nguyên tử C có bậc cao hơn là sản phẩm
chính.
VD :
b. Tách nước từ 1 phân tử rượu : tạo ete.
 H
2
SO
4
đặc ,
o o
t 140 C=
.
VD :
 Diễn giảng. 4/ Phản ứng ôxi hóa :
a. Ôxi hóa không hoàn toàn :
 Tác nhân ôxi hóa : CuO hoặc KMnO
4
.
 ĐK : t
o

.
• Rượu bậc 1 : bò ôxi hóa → Andehyt .
VD :
o
3 2
_ _
t
CH OH CuO H C O H O Cu
H
=
+ → + + ↓
|

• Rượu bậc 2 : bò ôxi hóa → Xêton .
VD :
o
3 3 3 3 2
_ _ _ _
t
CH CH CH CuO CH C CH H O Cu
O
OH
dimetyl xeton
+ → + + ↓
|
P
• Rượu bậc 3 : bò ôxi hóa → nhiều sản phẩm khác
nhau (thường là các axit).
b. Phản ứng cháy : → CO
2

, H
2
O và tỏa nhiệt.
n 2n 1 2 2 2
3
2
n
C H OH O nCO H O Q
+
+ → + +
VD :
2 5 2 2 2
C H OH 3O 2CO 3H O 1374kJ .+ → + +
5) Củng cố : Bài tập 6,7,8 /12 SGK .
Trang 2
3 2 3
_ _ _
CH CH CH CH
OH
|
3 3 2
2
2 2 3 2
2
_ _
CH CH CH CH H O
Buten-2 (Sp chính)
_ _
CH CH CH CH H O
Buten-1(Sp phụ )

=
→ +
=
→ +
2 4
o
H SO đặc
170 C
2 4
o
H SO đặc
3 2 2 3 2 5 2 5 2
140 C
_ _ _ _ _ _ _
CH CH O H HO CH CH C H O C H H O
Diêtyl ête
+ → +
o
2 4
H SO ,t C
2 2 2 2 2
_
CH CH CH CH H O
OH
H
=
→ +
|
|
CHÖÔNG I : RÖÔÏU – PHENOL - AMIN.

PHAÀN GHI NHAÄN THEÂM
Trang 3

×