Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 2 (Andehit-AxitCacboxylic-Este) - Tiet10 - AndehitFomic A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.74 KB, 3 trang )

CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
CHƯƠNG II : ANDEHIT AXIT CACBOXYLIC – ESTE .
TIẾT : 10 . ANDEHIT FOMIC (FOMANDEHIT) .
1) Kiểm tra bài cũ :



2) Trọng tâm :
• Nắm vững đặc điểm cấu tạo của nhóm chức Andehit và cấu tạo phân tử Andehit
Fomic.
• Nắm vững tính chất hóa học của Andehit, phương pháp điều chế.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Phương pháp diễn giảng.

Mô hình phân tử Andehit Fomic.
 Hướng dẫn HS viết phản ứng.
 Dùng để nhận biết.
I. CÔNG THỨC CẤU TẠO :
 CTPT : CH
2
O .
 CTCT : ⇒ Nhóm chức Andehit.

 Nhóm Cacbonyl : trong
1lk .
C O
1lk .
− π


=

− σ

II. TÍNH CHẤT VẬT LY Ù :
 Là chất khí, không màu, có mùi xốc khó chòu, tan
nhiều trong nước.
 Dung dòch chứa khoảng 40% Andehit Fomic trong
nước gọi là Focmon hay Focmalin.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Phản ứng cộng với H
2
: (Phản ứng khử
Andehit)
• ĐK :t
o
, xt Ni (Pt).
2. Phản ứng ôxi hóa : (đặc trưng).
a/ Phản ứng tráng gương :
Nhỏ Amoniac có Ag
2
O vào dung dòch Andehit fomin,
đun nhẹ ⇒ lớp bạc.
Trang 1
o
Ni,t
H
H
_ _ _
C O H H H C OH

H
H
|
=
+ →
|

ƒ
H
C
O
H
C
O
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
Phương pháp Nội dung
 Hướng dẫn HS cách cân bằng.
b/ Ôxi hóa bởi CuOH)
2
:
Nhỏ dung dòch Andehit Fomic vào Cu(OH)
2
, đun nhẹ
⇒ ↓ đỏ gạch :
H
C
O
H
+ Cu(OH)
2

t
o
H
C
O
OH
+ Cu
2
O + 2H
2
O
(màu xanh) (đỏ gạch)
3. Phản ứng với Phenol : tạo nhựa Phenol
Fomandehit
• ĐK : Phenol dư.
t
o
, xúc tác :
H

hoặc
OH
Q
.
Trang 2
H
C
O
H
+ Ag

2
O
ddAgNO
3
/NH
3
t
o
H
C
O
OH
+ 2Ag
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
Phương pháp Nội dung
OH
H
(n+2)
+ (n+1)
H
O
H
OH
OH
OH
CH
2
CH
2
n

+ (n+1)H
2
O
C
IV. ĐIỀU CHẾ :
 Trong công nghiệp :
1. Ôxi hóa rượu CH
3
OH :
• ĐK :
o o
t 500 700 C= −
.
Xúc tác : Cu (hoặc Pt ; Ag).
o
Cu,t
3 2 2
1
2
_ _
CH OH O H CHO H O+ → +
2. Ôxi hóa trực tiếp CH
4
:
o
NO
4 2 2
600 800 C
_
CH O H CHO H O


+ → +
.
V. ỨNG DỤNG :
 Sản xuất chất dẻo Phenol Fomandehit, keo
Urefomadehit …
 Ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế …
5) Củng cố : 1, 2, 3 / 24 SGK.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
Trang 3
H C O
H
H
H
2
+ O
2
Cu , t
o
C
H
H
O
+ 2H
2
O

×