Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 2 (Andehit-AxitCacboxylic-Este) - Tiet11 - DayDongDangAnkanal

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.14 KB, 3 trang )

CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC – ESTE .
TIẾT : 11 . DÃY ĐỒNG ĐẲNG ANKANAL .
1) Kiểm tra bài cũ :
 CTCT của Andehit Fomic ? Tính chất hóa học ?
 Điều chế và ứng dụng của Andehyt Fomic ?
2) Trọng tâm :
• Nắm vững CTCT của các Andehit trong dãy đồng đẳng.
• Cách gọi tên Andehyt – Tính chất hóa học – Phương pháp điều chế.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Andehit no đơn chức ?
 Xem bảng 2/25.
 Diễn giảng.
 Hướng dẫn HS đọc tên.
I. ĐỒNG ĐẲNG VÀ DANH PHÁP :
1. Đồng đẳng :
 Công thức chung :
( )
n 2n 1
C H CHO n 0
+

,
hoặc :
( )
m 2m
C H O m 1…
.
 Andehit no đơn chức là những hợp chất hữu cơ


mà phân tử có 1 nhóm chức Andehit liên kết
với gốc Hidrocacbon no.
VD :
3
_
CH CH O
=
;
2 5
_
C H CH O
=
.
2. Danh pháp :
a/ Tên thông thường : Andehit + tên Axit hữu cơ
tương ứng.
C
O
H
Andehit fomic
CH
3
C
O
H
Andehit axetic
H
VD :
b/ Tên quốc tế :
 Chọn mạch C dài nhất bắt đầu từ nhóm

_
CHO
.
 Đánh số thứ tự trên mạch chính từ nhóm
_
CHO
. Gọi tên :
( )
Tênmạchchính
Tên
Số chỉ
nhánh
Ankan AL
vòtrínhánh
 
 
 
+ +
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
 
+
VD :
3
_
CH CH O
Etanal

=
;
3 2 1
3
3
_ _
CH CH CH O
CH
2 Metyl Propanal
=
|

Trang 1
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
Phương pháp Nội dung
 VD :
( )
3
o o
s
CH CHO
t 21 C=
.
 VD :
( )
2 5
o o
s
C H OH
t 78,3 C=

.
 Phương pháp đàm thoại.
 HS cho VD và viết phương trình
phản ứng.
 HS nêu phương pháp điều chế.
II. TÍNH CHẤT VẬT LY Ù :

_
H CHO
: Khí, còn các đồng đẳng ở thể lỏng.

o
s
t
thấp hơn
o
s
t
rượu tương ứng do Andehit
không có liên kết hidro giữa các phân tử
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Tương tự như HCHO.
1. Phản ứng cộng H
2
: (Khử hóa Andehit).
o
Ni,t
3 2 3 2
_ _ _
CH CH O H CH CH OH

=
+
→
.
2. Phản ứng Ôxi hóa :
 Andehit bò ôxi hóa thành axit hữu cơ tương
ứng.
 Chất Ôxi hóa là Ag
2
O hoặc Cu(OH)
2
.
3 3
o
ddAgNO /NH
3 2 3
t
_ _
CH CH O Ag O CH COOH 2Ag
+
= +
→ ↓
⇒ dùng để nhận biết. Hoặc :
o
t
3 2 2 3 2 2
_ _ _
CH CH OH 2Cu(OH) CH COOH Cu O 2H O
+ → + ↓+
IV. ĐIỀU CHẾ :

1. Phương pháp chung : ôxi hóa rượu bậc 1 tương
ứng.
o
Cu,t
n 2n 1 2 2 n 2n 1 2
1
2
_
C H CH OH O C H CHO H O
+ +
+
→ +
.
VD :
o
Cu,t
3 2 2 3 2
1
2
_ _ _
CH CH OH O CH CHO H O
+
→ +
.
2. Phương pháp điều chế Andehit Axetic :
4
o
2
HgSO
2 3

t
CH CH
_
CH CH H O CH CH O
OH
=
 

=
|
+ → →
 
 
5) Củng cố : 1, 2, 3, 4 / 26 SGK
Trang 2
≡ →
− − + − = − − =
→
 
 ÷
 ÷
 
o
4
HgSO ,t
2 3
H C C H H OH CH CH OH CH CH O
Rượukhôngno
khôngbền.
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.

PHẦN GHI NHẬN THÊM
BẢNG 2/25
Công thức Tên thường Tên quốc tế
=

H CH O
Andehit Fomic Metanal
=

3 2
CH CH O
Andehit Axetic Etanal
=
− −
3 2
CH CH CH O
Andehit Propionic Propanal
=
− − −
3 2 2
CH CH CH CH O
Andehit n-Butyric Butanal
− − =

3
3
CH CH CH O
CH
Andehit Iso-Butyric 2-MetylPropanal
Trang 3

×