CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC – ESTE .
TIẾT : 12 . DÃY ĐỒNG ĐẲNG AXIT CACBOXYLIC NO ĐƠN CHỨC .
(DÃY ĐỒNG ĐẲNG CỦA AXIT AXETIC)
1) Kiểm tra bài cũ :
Andehit no đơn chức ? Công thức chung ?
Tính chất hóa học của Andehit – Viết phương trình phản ứng ?
2) Trọng tâm :
• Nắm vững CTCT ; Cách gọi tên.
• Tính chất hóa học của Axit Cacboxylic no đơn chức – Phương pháp điều chế Axit
Axetic.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
Nêu vấn đề + Đàm thoại.
Mô hình phân tử Axit Axetic.
VD :
3 2
_ _
CH CH COOH
:
Axit propanoic.
4 3 2 1
3 2
3
_ _ _
CH CH CH COOH
CH
|
Axit 3 - Metyl Butanoic.
( )
3
o o
s CH COOH
t 118 C=
.
( )
2 5
o o
s C H OH
t 78,3 C=
.
I. ĐỒNG ĐẲNG – DANH PHÁP :
1. Đồng đẳng :
Axit Cacboxylic no đơn chức là những hợp chất
hữu cơ mà phân tử có 1 nhóm Cacboxyl
( )
_
COOH
liên kết với gốc Hidrocacbon no.
Công thức chung :
( )
n 2n 1
C H COOH n 0
+
…
.
Hoặc :
( )
m 2m 2
C H O m 1…
.
2. Danh pháp :
a/ Tên thông thường : có liên quan đến nguồn gốc tìm
ra chúng (Bảng 3/27).
VD :
_
H COOH
: Axit Fomic.
3
_
CH COOH
: Axit Axetic.
3 2
_ _
CH CH COOH
: Axit Propionic.
b/ Tên quốc tế : Tương tự như Andehit thay đuôi “AL”
thành “OIC”, thêm “AXIT” trước tên.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
C
1
→ C
5
: lỏng (ĐK thường).
C
6
→ trở lên : rắn.
o
s
t
của axit >
o
s
t
rượu tương ứng do trong phân tử
axit tạo 2 liên kết hidro bền hơn rượu.
C
O
O
H
R
C
O
O
H
R
. . .
. . .
(dạng dime).
C
1
→ C
3
: tan vô hạn trong nước, từ C
4
→ độ tan
giảm.
Trang 1
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
Phương pháp Nội dung
Nguyên tử H trong nhóm
_
COOH
linh động hơn trong
_
OH
do nhóm
_
C O
=
ảnh hưởng mạnh đến
_
OH
.
C
O
O
H
Đàm thoại.
Đàm thoại.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
Chủ yếu thể hiện ở nhóm Cacboxyl
_
COOH
⇒
• Phản ứng thế nguyên tử H của nhóm
_
COOH
(tính axit).
• Phản ứng thế cả nhóm
_
OH
của nhóm
_
COOH
(este hóa).
1. Tính axit : Các axit Cacboxylic trong dãy đồng
đẳng có đầy đủ tính chất của 1 axit yếu.
a/ Sự điện ly :
Trong nước :
3 3
_
CH COOH CH COO H
⊕
+
ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆˆ
Q
⇒ dung dòch có vò chua, làm q tím → đỏ.
b/ Phản ứng Kim loại : dd Axit Cacboxylic tác dụng
với các KL đứng trước H ⇒ Muối + H
2
↑.
VD :
( )
3 3 2
2
_ _
2CH COOH Mg CH COO Mg H
Magiê Axêtat
+ → + ↑
.
c/ Phản ứng với Bazơ và Ôxit bazơ :
VD :
3 3 2
_ _
CH COOH NaOH CH COONa H O+ → +
.
3 2 3 2
_ _
2CH COOH K O 2CH COOK H O+ → +
.
d/ Phản ứng với Muối của Axit yếu hơn :
VD :
( )
3 3 3 2 2
2
_ _
2CH COOH CaCO CH COO Ca H O CO
+ → + + ↑
2. Phản ứng với rượu : (phản ứng este hóa)
ĐK : Xúc tác : H
2
SO
4
đặc , t
o
.
Tóm tắt :
2
Axit Rượu Este H O+ +
ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆˆ
⇒ Phản ứng este hóa.
5) Củng cố :
Trang 2
C
O
OH
CH
3
+
H
O
CH
3
C
O
O
CH
3
H
2
SO
4
đặc,t
o
CH
3
+ H
2
O
CHƯƠNG II : ANDEHIT – AXIT CACBOXYLIC - ESTE.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
BẢNG 3/27 – TÊN GỌI MỘT SỐ AXIT CACBOXYLIC NO ĐƠN CHỨC
Công thức Tên thông thường Tên quốc tế
H COOH
−
Axit Fomic Axit Metanoic
3
CH COOH
−
AxitAxetic Axit Etanoic
3 2
CH CH COOH
− −
Axit Propionic Axit Propanoic
3 2 2
CH CH CH COOH
− − −
Axit n - Butyric Axit Butanoic
3
3
CH CH COOH
CH
− −
Axit Iso - Butyric Axit 2-MetylPropanoic
Nguyên nhân tính axit :
Tương tự như rượu, liên kết CHT trong nhóm
O H
−
của axit bò phân cực về phía nguyên
tử oxi.
Mặt khác, ảnh hưởng hút electron của nhóm cacbonyl
(
)
C O
=
‚
ƒ
làm mật độ electron trên
nguyên tử oxi của nhóm
O H
−
giảm đi. Do vậy, sự phân cực của liên kết CHT trong
nhóm
O H
−
về phía oxi trở nên mạnh hơn.
Kết quả là nguyên tử H trong nhóm cacbonyl của axit linh động hơn của rượu. Trong
nước các axit cacboxylic điện li thành ion :
R COOH R COO H
− +
→
− − +
¬
.
Sự điện li này có tính chất thuận nghòch.
C
O
O
H
R
Trang 3