Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
------------------------------------Hà nội , ngày 25 tháng 03 năm 2002
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu
Giai đoạn thi công cọc móng
Công trình : Khu đô thị mới Trung Hòa - Nhân Chính
Thuộc dự án đầu t nhóm A
Hạng mục công trình: Nhà 17T1, 17T2, 17T3
Địa điểm xây dựng: Tại phờng Nhân Chính quận Thanh Xuân và ph ờng Trung Hoà quận Cầu giấy Thành phố Hà Nội
Thời gian kiểm tra :
Bắt đầu : 14 giờ 00 ngày 25 tháng 03 năm 2002
Kết thúc: 17 giờ 00 ngày 25 tháng 03 năm 2002
Các bên tham gia kiểm tra:
Đại diện Chủ đầu t công trình: BQL DA đầu t XD phát triển nhà và đô thị
+ Ông: Đoàn Châu Phong
+ Ông: Vũ Gia Bình
Đại diện tổ chức t vấn xây dựng giúp Chủ đầu t tập hợp hồ sơ trình để nghiệm thu:
BQL DA đầu t XD phát triển nhà và đô thị
+ Ông : Nguyễn Đức Thắng
Chức vụ: Giám đốc
Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật
Chức vụ: Phó giám đốc
Đại diện cơ quan có chức năng quản lý Nhà nớc về chất lợng công trình xây dựng kiểm
tra công tác nghiệm thu: Cục giám định Nhà nớc về chất lợng công trình XD
+ Ông: Lê Văn Thịnh
Chức vụ: Chuyên viên chính
đã tiến hành những việc nh sau:
- Kiểm tra danh mục hồ sơ trình để nghiệm thu phần cọc móng của hạng mục công trình
Nhà 17T1, 17T2, 17T3 - công trình Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính đã lập giữa
Chủ đầu t và các nhà thầu chính xây dựng.
- Kiểm tra tính pháp lý và chất lợng của hồ sơ trình để nghiệm thu giai đoạn thi công cọc
móng của hạng mục công trình Nhà 17T1, 17T2, 17T3 - công trình Khu đô thị mới Trung
hoà - Nhân chính.
Sau khi kiểm tra, xem xét và trao đổi, các bên tham gia đã có kết luận:
1.
Danh mục hồ sơ trình nghiệm thu giai đoạn thi công cọc móng của hạng mục
công trình Nhà 17T1, 17T2, 17T3 - công trình Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính đã
lập đủ theo các qui định nêu tại phụ lục số 10 của Qui định quản lý chất lợng công trình xây
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
dựng đợc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2000/QĐ-BXD ngày 2/8/2000 của Bộ trởng
Bộ Xây dựng.
2.
Danh mục hồ sơ để nghiệm thu giai đoạn thi công cọc móng của hạng mục công
trình Nhà 17T1, 17T2, 17T3 - công trình Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính đợc ghi
trong phụ lục kèm theo của biên bản này.
3.
Hồ sơ trình để nghiệm thu giai đoạn thi công cọc móng của hạng mục công trình
Nhà 17T1, 17T2, 17T3 - công trình Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính có đầy đủ tính
pháp lý theo qui định.
4.
Chủ đầu t cần bổ sung và hoàn chỉnh hồ sơ nghiệm thu để có đủ căn cứ nghiệm
thu toàn bộ công trình, cụ thể là:
-
Hợp đồng thuê đất ký giữa cơ quan Nhà nớc quản lý đất và Chủ đầu t;
-
Quyết định của Bộ trởng Bộ khoa học công nghệ và môi trờng phê chuẩn báo
cáo đánh giá tác động môi trờng của dự án ở giai đoạn thiết kế xây dựng;
5.
Biên bản này là căn cứ để Chủ đầu t tiến hành nghiệm thu cọc móng các hạng
mục công trình Nhà 17T1, 17T2, 17T3 công trình Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân
Chính.
đại diện chủ đầu t công trình
đại diện cục giám định nhà nớc về
chất lợng công trình xây dựng
Phụ lục 1 : Xác nhận hồ sơ nghiệm thu
hoàn thành hạng mục công trình để đa vào sử dụng
(Kèm theo Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu ngày
STT
(1)
/
/200 )
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
Ghi chú
(3)
A. Hồ sơ pháp lý
1
Quyết định phê duyệt dự án đầu t của cấp có thẩm quyền
- Quyết định số 952/QĐ-TTg ngày 13/10/1999 của Thủ tớng Chính
phủ về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Khu đô thị mới
Trung Hoà - Nhân chính, thành phố Hà nội;
- Quyết định số 541/QĐ-TTg ngày 13/6/2000 của Thủ tớng chính
phủ về việc giao đất cho Tổng công ty XNK XD Việt nam để xây dựng
Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
- Quyết định số 3257/QĐ-UB ngày 3/7/2000 của UBND thành phố
Hà nội về việc giao nhiệm vụ thực hiện Quyết định số 541/QĐ-TTg ngày
13/6/2000.
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
2
2.1
2.2
2.3
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
Ghi chú
(3)
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà nớc có thẩm
quyền cấp :
- Văn bản thoả thuận của UBND tỉnh, thành phố về việc cho thuê đất:
+ Tờ trình số 21/TTr-UB ngày 22 tháng 5 năm 2000 của UBND
Cha có
Thành phố Hà nội;
+ Tờ trình số 873/TT-TCĐC ngày 7/6/2000 của Tổng cục địa chính.
- Quyết định giao đất, thuê đất cho Chủ đầu t do Thủ tớng chính phủ Cha có
phê duyệt (đợc quy định tại điều 23, 24 và 80 của Luật Đất đai )
+ Quyết định số 541/QGG-TTg ngày 13/6/2000 của Thủ tớng Chính
phủ về việc giao đất cho Tổng công ty XNKXD Việt Nam Bộ xây dựng
để xây dựng Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân chính tại phờng Nhân
Chính, quận Thanh Xuân và phờng Trung Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố
Hà nội
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do cơ quan Nhà nớc có thẩm quyền
đợc quy định tại điều 36 Luật Đất đai và mục IV Thông t số
346/1998/TT-TCĐC ngày 16/3/1998 của Tổng Cục Địa chính Hớng dẫn
thủ tục đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
Cha có
- Hoàn thành việc đền bù, giải phóng mặt bằng và bàn giao mặt bằng sử
dụng đất theo quy định của pháp luật ( điều 45- Nghị định 52/1999/NĐ-CP )
2.4
+ Biên bản bàn giao mặt bằng (đợt 1) diện tích đất nông nghiệp đã
đền bù giải phóng mặt bằng để xây dựng dự án Khu đô thị mới Trung hoà
- Nhân chính của phờng Trung hoà - quận Cầu giấy ký ngày 7/6/2001.
+ Biên bản bàn giao mặt bằng diện tích đất nông nghiệp đã đền bù
giải phóng mặt bằng để xây dựng dự án Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân
chính của phờng Nhân chính - quận Thanh xuân ký ngày 16/8/2001.
- Hợp đồng thuê đất ký giữa cơ quan Nhà nớc quản lý đất ( hoặc Ban
QLDA khu chế xuất, công nghiệp ) và Chủ đầu t ( Thông t số 293 TT/ĐC
ngày 14 - 3 1997 của Tổng cục địa chính- H ớng dẫn về việc lập hồ sơ
xin giao đất, thuê đất đối với các tổ chức trong nớc và việc cho thuê lại
đất trong khu công nghiệp, khu chế xuất )
Cha có
2.5
3
3.1
Các văn bản chấp thuận của các cơ quan Nhà nớc về :
- Quy hoạch và Kiến trúc
+ Công văn số 39A/KTST-QH ký ngày 07/01/1997 của Kiến trúc s
trởng thành phố giới thiệu địa điểm khu đất xây dựng Khu đô thị mới
Trung hoà - Nhân chính;
+ Công văn số 69/CV ký ngày 25/4/2000 của Công ty địa chính Hà
nội về việc thống kê diện tích khu đất Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân
chính;
+ Công văn số 561/KTST-QH ký ngày 16/10/2000 của Kiến trúc s trởng Thành phố về việc góp ý điều chỉnh QHCT Khu đô thị mới Trung hoà
- Nhân chính;
+ Công văn số 25/TBDT ký ngày 24/10/2000 của Công ty địa chính
Hà nội về việc thông báo kết quả tính diện tích xây dựng Khu đô thị mới
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
Ghi chú
(3)
Trung hoà - Nhân chính;
+ Tờ trình số 342/TTr-KTST ngày 6/7/2001 của Kiến trúc s trởng
thành phố;
+ Quyết định số 75/2001/QĐ-UB ngày 19/8/2001 của Uỷ ban nhân Cha có
dân thành phố Hà nội về việc điều chỉnh Quy hoạch chi tiết khu đô thị mới
Trung Hoà - Nhân Chính, quận Cầu Giấy và Thanh xuân, Hà nội.
3.2
3.3
3.4
- Báo cáo kết quả kiểm tra chất lợng thiết kế do tổ chức t vấn thiết kế
không tham gia thiết kế thực hiện
+ Báo cáo Kết quả thẩm định phần móng số 151/DA-TĐ ngày
6/11/2001 của Công ty t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng;
+ Báo cáo kết quả thẩm tra phần móng của Viện Khoa học công
nghệ xây dựng Bộ xây dựng, thực hiện tháng 11/2001.
- Văn bản thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán của Ban QLDA
VINAHUD trình Tổng Giám đốc Tổng công ty VINACONEX.
+ Tờ trình số 27 TTr/BQL ngày 4/11/2001 của BQL VINAHUD xin
phê duyệt thiết kế và dự toán hạng mục Móng và tầng hầm đến cốt 0.00
công trình Nhà ở chung c cao tầng 17T1, 17T2, 17T3 Khu đô thị mới
Trung hoà - Nhân chính.
+ Kết quả thẩm định giá trị dự toán xây lắp phần móng cọc và tầng
hầm nhà 17T1 công trình Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính số
1011/VKT7 của Viện kinh tế xây dựng lập ngày 29/11/2001;
+ Kết quả thẩm định dự toán xây lắp phần móng và tầng hầm, bể nớc, bể phốt khu nhà chung c 17T2 công trình Khu đô thị mới Trung hoà Nhân chính số 1004/VKT9 của Viện kinh tế xây dựng lập ngày
28/11/2001;
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán đợc quy định
theo Điều 38 khoản 2 Quy chế 52/1999/NĐ-CP.
+ Văn bản số 1691/BXD-KHKT ngày 25/9/2001 của Bộ trởng Bộ
xây dựng về việc phân cấp quyết định đầu t các dự án thứ phát thuộc dự án
Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Quyết định số 27/2001/QĐ-BXD của Bộ trởng Bộ xây dựng về
việc ban hành qui định về uỷ quyền trong quản lý đầu t và xây dựng đối
với các đơn vị trực thuộc Bộ xây dựng;
+ Văn bản số 2092/BXD-KHTK ngày 22/11/2001 của Bộ Xây dựng
về việc đầu t xây dựng chung c cao tầng (90A1, 90A2, 90A3) Khu đô thị
mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Quyết định số 0954 VC/KH ngày 28 tháng 11 năm 2001 của Chủ
tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty XNK XD Việt Nam về việc phê duyệt
thiết kế và dự toán.
- Bản thoả thuận về thiết kế và thiết bị phòng cháy, chữa cháy ( Cục
cảnh sát PCCC - Bộ Công An ) - ( Theo quy định tại thông t liên Bộ Nội
vụ - Xây dựng số 03/TT-LB ngày 03/11/1989 - Quy định ché độ an toàn
phòng cháy, phòng nổ trong xây dựng công trình )
+ Công văn số 31 PCCC/P2 ngày 20/1/2000 của Cục trởng Cục cảnh
sát PCCC thoả thuận về PCCC dự án Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân
chính.
3.5
- Quyết định của Bộ trởng Bộ khoa học công nghệ và môi trờng phê
chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trờng của dự án ở giai đoạn thiết kế
xây dựng ( theo quy định tại Thông t số 490./1998/TT-BKHCNMT ngày
29/4/1998 của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trờng Hớng dẫn lập và
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trờng đối với các dự án đầu t)
+ Công văn số 1689/BKHCNMT-VPTĐ ngày 30/6/1999 của Bộ
khoa học công nghệ và môi trờng về việc đánh giá Dự án đầu t Khu đô thị
mới Trung hoà - Nhân chính.
Cha có
3.6
4
4.1
Ghi chú
(3)
Điều kiện kinh doanh của tổ chức t vấn xây dựng: ( thực hiện theo Quy
định điều kiện kinh doanh đợc ban hành kèm theo Quyết định số
27./2000/QĐ-BXD ngày 08/ 12 /2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng ) về :
- Quản lý dự án: Ban quản lý dự án đầu t xây dựng, phát triển nhà và
đô thị VINAHUD
+ Quyết định số 266 QĐ/VC-TCLĐ ngày 27/3/2000 của Chủ tịch
HĐQT Tổng Công ty VINACONEX về việc thành lập ban QLDA đầu t
xây dựng Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Quyết định số 490 ngày 17/5/2000 của Chủ tịch HĐQT Tổng
Công ty XNK XD Việt nam về việc ban hành qui chế tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý dự án đầu t xây dựng Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân
chính;
+ Quyết định số 514 QĐ/VC-TCLĐ ngày 25/7/2001 của Tổng Giám
đốc Tổng Công ty VINACONEX về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý
DA Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Quyết định số 578 QĐ/VC-TCLĐ ngày 21/8/2001 của Tổng Giám
đốc Tổng Công ty VINACONEX về việc đổi tên BQLDAĐTXD Khu đô
thị mới Trung hoà - Nhân chính thành Ban QLDA đầu t xây dựng phát
triển nhà và đô thị.
- Đơn vị khảo sát: Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật trờng Đại học
mỏ địa chất.
4.2
1. + Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số
002 ngày 15/3/1993 của Bộ KHCN môi trờng;
+ Quyết định số 1392/QĐ-BXD ngày 19/12/1998 của Bộ xây dựng
về việc cấp giấy chứng chỉ hành nghề nghiên cứu khoa học và triển khai
ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật;
+ Chứng chỉ hành nghề số 1392/QĐ-BXD ngày 19/12/1998 của Bộ
xây dựng;
2. Sử dụng lao động thực hiện các qui định của pháp luật về lao
động;
3. Sử dụng phòng thí nghiệm để phục vụ cho kinh doanh khảo sát
xây dựng, phòng thí nghiệm đó đã đợc công nhận hợp chuẩn theo qui định
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
tai Qui chế công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ban
hành kèm theo quyết định số 65/BXD-KHCN ngày 22/3/1995 của Bộ trởng Bộ xây dựng.
Ghi chú
(3)
+ Quyết định số 1143/QĐ-BXD ngày 11/11/1998 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm ngành
xây dựng
+ Quyết định số 259/QĐ-BXD ngày 27/2/2002 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm đất đá
xây dựng;
4. Sử dụng các loại máy, thiết bị, vật t và các chất có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động, thực hiện các qui định tại thông t số
22/TT-LĐTBXH ngày 8/11/1996 của Bộ lao động - Thơng binh và XH về
việc Hớng dẫn việc khai báo, đăng ký và xin cấp giấy phép sử dụng các
loại máy, thiết bị, vật t và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toán lao
động.
4.3
Đơn vị Thiết kế :
Công ty t vấn xây dựng, cấp thoát nớc và môi trờng
VINACONSULT
+ Đăng ký kinh doanh số 112212 ngày 10/11/1997 do Sở kế hoạch
đầu t Hà nội cấp;
2. Sử dụng lao động chuyên môn đã qua đào tạo và phải thực hiện
các qui định của pháp luật về lao động;
3. Có tổ chức quản lý chất lợng sản phẩm Thiết kế công trình theo
quy định tại Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo Nghị
định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy định
quản lý chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết định số Cha mua
17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
4. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của
pháp luật;
5. Ngời quản lý doanh nghiệp (quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ) có chứng chỉ
hành nghề thiết kế công trình, thực hiện các quy định của Quy chế cấp
chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình ban hành kèm theo Quyết định số
23/2000/QĐ-BXD ngày 13/11/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Trung tâm nghiên cứu thiết kế và ứng dụng công nghệ mới
1. Đăng ký kinh doanh số 301291 ngày 16/4/2001 của Sở kế hoạch
và đầu t Hà nội cấp cho Trung tâm nghiên cứu thiết kế và ứng dụng công
nghệ mới.
2. Sử dụng lao động chuyên môn đã qua đào tạo và phải thực hiện
các qui định của pháp luật về lao động;
3. Có tổ chức quản lý chất lợng sản phẩm Thiết kế công trình theo
quy định tại Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo Nghị
định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy định Cha mua
quản lý chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết định số
17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
4. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của
pháp luật;
5. Ngời quản lý doanh nghiệp (quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ) có chứng chỉ
hành nghề thiết kế công trình, thực hiện các quy định của Quy chế cấp
chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình ban hành kèm theo Quyết định số
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
4.4
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
23/2000/QĐ-BXD ngày 13/11/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
-
Kiểm tra thiết kế:
Viện Khoa học công nghệ xây dựng
Ghi chú
(3)
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số
083 ngày 15/6/1993 của Bộ khoa học công nghệ và môi trờng;
+ Quyết định số 1163/QĐ-BXD ngày 3/7/2001 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm bê tông
và vật liệu xây dựng - Viện khoa học CN XD - Bộ Xây dựng;
+ Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 3/7/2001 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm công
trình - Viện khoa học CN XD - Bộ Xây dựng;
2. Sử dụng lao động chuyên môn đã qua đào tạo và thực hiện các qui
định của pháp luật về lao động;
3. Có tổ chức quản lý chất lợng sản phẩm thẩm tra thiết kế công trình
theo quy định tại Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo
Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy
định quản lý chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết Cha mua
định số 17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
4. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của
pháp luật;
5. Ngời quản lý doanh nghiệp (quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ) phải có chứng chỉ
hành nghề thiết kế công trình, thực hiện các quy định của Quy chế cấp
chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình ban hành kèm theo Quyết định số Cha có
23/2000/QĐ-BXD ngày 13/11/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Công ty t vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng
1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số
2. Sử dụng lao động chuyên môn đã qua đào tạo và thực hiện các qui
định của pháp luật về lao động;
3. Có tổ chức quản lý chất lợng sản phẩm thẩm tra thiết kế công trình
theo quy định tại Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo
Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy
định quản lý chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết Cha mua
định số 17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
4. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của
pháp luật;
5. Ngời quản lý doanh nghiệp (quy định tại khoản 3 Điều 6 Nghị
định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/2/2000 của Chính phủ) phải có chứng
chỉ hành nghề thiết kế công trình, thực hiện các quy định của Quy chế cấp
chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình ban hành kèm theo Quyết định số
23/2000/QĐ-BXD ngày 13/11/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Viện kinh tế xây dựng
+ Quyết định số 99/QĐ-BXD ngày 23/1/1999 của Bộ xây dựng qui
định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Viện kinh tế XD;
+ Quyết định số 211/BXD-VP ngày 16/5/1997 của Bộ xây dựng ban
hành qui chế thẩm định các đồ án qui hoạch, dự án đầu t, thiết kế kỹ thuật,
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
tổng dự toán;
1. Sử dụng lao động chuyên môn đã qua đào tạo và thực hiện các qui
định của pháp luật về lao động;
2. Có tổ chức quản lý chất lợng giám sát công trình theo quy định tại
Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy định quản lý
chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết định số
17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
3. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của
pháp luật;
Ghi chú
(3)
T vấn giám sát xây dựng: Ban quản lý dự án đầu t xây dựng phát
triển nhà và đô thị
+ Quyết định số 266 QĐ/VC-TCLĐ ngày 27/3/2000 của Chủ tịch
HĐQT Tổng Công ty VINACONEX về việc thành lập ban QLDA đầu t
xây dựng Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Quyết định số 490 ngày 17/5/2000 của Chủ tịch HĐQT Tổng
Công ty XNK XD Việt nam về việc ban hành qui chế tổ chức và hoạt động
của Ban quản lý dự án đầu t xây dựng Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân
chính;
+ Quyết định số 514 QĐ/VC-TCLĐ ngày 25/7/2001 của Tổng Giám
đốc Tổng Công ty VINACONEX về việc giao nhiệm vụ cho Ban quản lý
DA Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Quyết định số 578 QĐ/VC-TCLĐ ngày 21/8/2001 của Tổng Giám
đốc Tổng Công ty VINACONEX về việc đổi tên BQLDAĐTXD Khu đô
thị mới Trung hoà - Nhân chính thành Ban QLDA đầu t xây dựng phát
triển nhà và đô thị.
-
- Kiểm định chất lợng :
Viện khoa học công nghệ xây dựng:
+ Có Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số
083 ngày 15/6/1993 của Bộ khoa học công nghệ và môi trờng;
+ Quyết định số 1163/QĐ-BXD ngày 3/7/2001 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm bê tông
và vật liệu xây dựng - Viện khoa học CN XD - Bộ Xây dựng;
+ Quyết định số 1161/QĐ-BXD ngày 3/7/2001 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm công
trình - Viện khoa học CN XD - Bộ Xây dựng;
4.5
Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật - trờng Đại học mỏ địa chất:
+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ số 002
ngày 15/3/1993 của Bộ KHCN môi trờng;
+ Quyết định số 1392/QĐ-BXD ngày 19/12/1998 của Bộ xây dựng
về việc cấp giấy chứng chỉ hành nghề nghiên cứu khoa học và triển khai
ứng dụng tiến bộ kỹ thuật cho Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật;
+ Chứng chỉ hành nghề số 1392/QĐ-BXD ngày 19/12/1998 của Bộ
xây dựng;
+ Quyết định số 1143/QĐ-BXD ngày 11/11/1998 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm ngành
xây dựng
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
+ Quyết định số 259/QĐ-BXD ngày 27/2/2002 của Bộ xây dựng
công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm đất đá
xây dựng;
Ghi chú
(3)
Công ty mỏ - INCODEMIC - Tổng Công ty hoá chất Việt nam
+ Quyết định số 385/QĐ-TCNSĐT ngày 29/6/1993 của Bộ công
nghiệp nặng về việc thành lập lại Công ty mỏ;
4.6
+ Đăng ký kinh doanh số 108871 ngày 6/7/1993 của Trọng tài Kinh
tế cấp;
+ Quyết định số 444/QĐ-BXD ngày 19/4/1999 của Bộ xây dựng về
việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm địa
kỹ thuật - hoá - Công ty mỏ INCODEMIC - Bộ công nghiệp.
Viện khoa học công nghệ giao thông vận tải:
+ Quyết định số 519/QĐ-BGTVT ngày 2/3/1999 của Bộ Giao thông
vận tải về việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí
nghiệm Địa kỹ thuật.
1. Sử dụng lao động chuyên môn đã qua đào tạo và thực hiện các qui
Cha mua
định của pháp luật về lao động;
2. Có tổ chức quản lý chất lợng giám sát công trình theo quy định tại
Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy định quản lý
chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết định số
17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
3. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của
pháp luật.
5
Điều kiện hoạt động kinh doanh của Công ty cơ giới, lắp máy và xây
dựng - VIMECO (thực hiện theo Quy định điều kiện kinh doanh đợc ban
hành kèm theo Quyết định số 27./2000/QĐ-BXD ngày 08/ 12 /2000 của
Bộ trởng Bộ Xây dựng) phần khoan cọc nhồi:
1. Quyết định số 179/BXD-TCLĐ ngày24/3/1997 của Bộ xây dựng về
việc thành lập Doanh nghiệp Nhà nớc;
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh về xây dựng số 111543 ngày
20/5/1997 của Sở kế hoạch và đầu t Hà nội;
+ Quyết định số 849/QĐ-BXD ngày 29/7/1999 của Bộ xây dựng về
việc đổi tên thành Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng;
+ Chứng chỉ hành nghề số 130/BXD-CSXD ngày 26/8/1999;
+ Quyết định số 967/QĐ-BXD ngày 14/7/2000 của Bộ xây dựng về
việc xếp hạng doanh nghiệp hạng 1;
2. Sử dụng lao động thực hiện các qui định của pháp luật về lao động;
3. Có tổ chức quản lý chất lợng xây dựng công trình theo quy định tại
Quy chế quản lý đầu t và xây dựng (ban hành kèm theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ) và các quy định quản lý
chất lợng công trình xây dựng (ban hành kèm theo Quyết định số
17/2000/QĐ-BXD ngày 02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng);
4. Thực hiện các chế độ bảo hiểm có liên quan theo qui định của pháp
luật;
5. Sử dụng phòng thí nghiệm trạm bê tông H12 để phục vụ cho kinh
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
Ghi chú
(3)
(2)
doanh xây lắp công trình, phòng thí nghiệm đã đợc công nhận hợp chuẩn
theo quy định tại "Quy chế công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng" ban hành kèm theo Quyết định số 65/BXD-KHCN ngày Cha mua
22/3/1995 của Bộ trởng Bộ Xây dựng;
+ Quyết định số 372/QĐ-BXD ngày 28/2/2001 của Bộ xây dựng về
việc công nhận khả năng thực hiện các phép thử của Phòng thí nghiệm vật
liệu xây dựng - Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng;
6. Sử dụng các loại máy và thiết bị thi công đảm bảo an toàn vận hành.
Sử dụng các loại máy, thiết bị, vật t có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động, thực hiện các quy định tại Thông t số 22/TT- LĐTBXH ngày
08/11/1996 của Bộ Lao động-Thơng binh và Xã hội về việc "Hớng dẫn
việc khai báo, đăng ký và xin cấp giấy phép sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật t và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động";
+ Giấy phép sử dụng thiết bị nâng số 4638-08-TTB của Cần trục
bánh xích ED5500 ngày 25/1/2002;
+ Giấy phép sử dụng thiết bị nâng số 4631-08-TTB của Cần trục
bánh xích ED4000 ngày 22/1/2002;
+ Giấy phép sử dụng thiết bị nâng số 2861-08-TTB của Cần trục
bánh xích P&H 670WLC ngày 15/8/2001;
+ Giấy phép sử dụng thiết bị nâng số 3791-08-TTB của Cần trục
bánh xích KH180 ngày 15/8/2001;
+ Giấy phép sử dụng thiết bị nâng số 2921-08-TTB của Cần trục
bánh xích KOBELCO 110P ngày 15/8/2001;
+ Giấy phép sử dụng thiết bị nâng số 4268-08-TTB của Cần trục
bánh xích KH125-3 ngày 20/8/2001;
7. Ngời trực tiếp chỉ huy thi công xây lắp công trình xây dựng chuyên
ngành có trình độ chuyên môn về xây dựng chuyên ngành và đã trực tiếp
tham gia thi công xây lắp tối thiểu một công trình. Các loại thợ sử dụng
trong thi công xây lắp công trình đã qua đào tạo và có chứng chỉ về
chuyên môn, nắm vững về kỹ thuật an toàn lao động.
+ Ngô Thanh Hà
- Chỉ huy trởng
+ Nguyễn Quang Hng
- Chỉ huy phó
+ Nguyễn Đức Anh
- CBKT
+ Bùi Hữu Long
- CBKT
+ Đặng Thanh Hải
- CBKT
+ Nguyễn Đức Thắng
- CBKT
+ Đặng Trần Sơn
- CBKT
6
6.1
Văn bản chỉ định thầu của Tổng Công ty XNK XD Việt nam.
- Quyết định số 760 VC/KH ngày 5/10/2001 của Tổng giám đốc
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
6.2
7
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
Tổng công ty XNK XD Việt nam về việc giao nhiệm vụ thi công khoan
cọc nhồi Khối nhà A Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính cho Công ty
Cơ giới, lắp máy & xây dựng.
- Quyết định số 857 VC/KH ngày 5/11/2001 của Tổng giám đốc
Tổng công ty XNK XD Việt Nam về việc giao nhiệm vụ cho Công ty Cơ
giới, lắp máy & xây dựng thi công khoan cọc nhồi và đào đất hố móng
Khối nhà A Khu đô thị mới Trung Hoà - Nhân Chính.
Ghi chú
(3)
Hợp đồng giữa Chủ đầu t với đơn vị t vấn khảo sát , giữa Chủ đầu t với
đơn vị thiết kế, giữa Chủ đầu t với các đơn vị kiểm định chất lợng và giữa
Chủ đầu t với Nhà thầu chính; giữa nhà thầu chính và các thầu phụ xây lắp
phần cọc khoan nhồi:
Hợp đồng giữa Chủ đầu t với T vấn khảo sát:
+ Hợp đồng kinh tế số 346/HĐKT ngày 24/7/2001 với Trung tâm
nghiên cứu địa kỹ thuật về việc khoan khảo sát địa chất CT 3 nhà 17 tầng.
-
7.1
Hợp đồng giữa Chủ đầu t với Thiết kế:
+ Hợp đồng kinh tế số 52-2001/HĐKT ngày 22/7/2001với Công ty t
vấn xây dựng cấp thoát nớc và môi trờng.
+ Hợp đồng kinh tế số 14/HĐKT ngày 23/11/2001 với Trung tâm
nghiên cứu, thiết kế và ứng dụng công nghệ mới.
-
7.2
Hợp đồng giữa Chủ đầu t với Kiểm tra thiết kế:
+ Hợp đồng số 274/2001 VKH ngày 16/11/2001 với Viện khoa học
công nghệ xây dựng (IBTS) về việc thẩm tra hồ sơ thiết kế kỹ thuật;
+ Hợp đồng số...
ngày ...
với công ty
T vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng về việc thẩm định hồ sơ
thiết kế kỹ thuật thi công;
+ Hợp đồng số 130/HĐKT-VKT7 ngày 24/8/2001 với Viện Kinh tế Cha có
xây dựng về việc thẩm định dự toán công trình nhà chung c cao tầng - Khu
đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
+ Hợp đồng số 203/HĐKT-VKT9 ngày 27/11/2001 với Viện Kinh tế
xây dựng về việc thẩm định dự toán, tổng dự toán công trình nhà 17T2 Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính;
- Hợp đồng giữa chủ đầu t với Kiểm định chất lợng :
+ Hợp đồng số 690/HĐKT ngày 18/12/2001 với Trung tâm nghiên
cứu địa kỹ thuật về việc kiểm tra chất lợng cọc (MIM) 3 nhà 17 tầng Khu
đô thị mới Trung hoà - Nhân chính.
+ Hợp đồng số 49/HĐKT ngày 19/12/2001 với Công ty Mỏ INCODEMIC về việc kiểm tra chất lợng bê tông cọc nhồi bằng phơng
pháp siêu âm.
-
7.3
7.4
- Hợp đồng giữa Chủ đầu t với Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng
+ Hợp đồng kinh tế số 03 /HĐXD ký ngày 29/11/2001 với Công ty
Cơ giới, lắp máy & xây dựng về việc thi công Khoan cọc nhồi, đào đất hố
móng nhà 17T1.
+ Phụ lục hợp đồng kinh tế số 1505/PLHĐXD về việc thi công đóng
cọc ván thép và rút cừ nhà 17T1.
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
7.5
7.6
8
9
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
+ Hợp đồng kinh tế số 04 /HĐXD ký ngày 29/11/2001 giữa BQLDA
Đầu t XD phát triển Nhà và đô thị và Công ty Cơ giới, lắp máy & xây
dựng về việc thi công Khoan cọc nhồi, đào đất hố móng nhà 17T2.
+ Phụ lục hợp đồng kinh tế số 1506/PLHĐXD về việc thi công đóng
cọc ván thép và rút cừ nhà 17T2.
+ Hợp đồng kinh tế số 05 /HĐXD ký ngày 29/11/2001 giữa BQLDA
Đầu t XD phát triển Nhà và đô thị và Công ty Cơ giới, lắp máy & xây
dựng về việc thi công Khoan cọc nhồi, đào đất hố móng nhà 17T3.
+ Phụ lục hợp đồng kinh tế số 1504/PLHĐXD về việc thi công đóng
cọc ván thép và rút cừ nhà 17T3.
Ghi chú
(3)
- Hợp đồng giữa Công ty VIMECO với các thầu phụ
+ Hợp đồng thầu phụ số 1497 HĐ/KHKT ngày 4/12/2001 ký giữa
Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng với Công ty TNHH Long Giang về
việc thi công cọc khoan nhồi.
+ Hợp đồng thầu phụ số 1132 HĐ/KHKT ngày 4/12/2001 ký giữa
Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng với Công ty cơ giới và xây lắp số 12
về việc thi công cọc khoan nhồi.
+ Hợp đồng thầu phụ số 1496 HĐ/KHKT ngày 4/12/2001 ký giữa
Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng với công ty TNHH nền móng
JIKON về việc thi công cọc khoan nhồi.
+ Hợp đồng thầu phụ số 1733 HĐ/CGLM ngày 05 tháng 08 năm
2001 ký giữa công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng với Trung tâm nghiên
cứu địa kỹ thuật
Hồ sơ Thiết kế kỹ thuật phần cọc đã đợc cơ quan Nhà nớc có thẩm
quyền thẩm định theo quy định tại Quy định quản lý chất lợng công trình
xây dựng đợc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2000/QĐ-BXD ngày
02/8/2000 của Bộ trởng Bộ Xây dựng (Phụ lục số 2- Danh mục bản vẽ :
số hiệu , tên bản vẽ kèm theo)
- KC 01, KC 02 (Nhà 17T2, 17T3): Mặt bằng bố trí cọc, cấu tạo cọc
- KC 02, KC 03 (Nhà 17T1): Mặt bằng bố trí cọc, cấu tạo cọc
Báo cáo khảo sát địa chất công trình, địa chất thuỷ văn:
- Nhà 17T1: Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật - Trờng đại học mỏ
địa chất lập tháng 8/2001.
- Nhà 17T2, 17T3: Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật - Trờng đại
học mỏ địa chất lập tháng 9/2001.
B. Tài liệu quản lý chất lợng
1
1.1
Bản vẽ hoàn công phần cọc móng:
- Mặt bằng bố trí cọc móng
+ HC 01: hoàn công cọc khoan nhồi nhà 17T1
+ HC 01: hoàn công cọc khoan nhồi nhà 17T2
+ HC 01: hoàn công cọc khoan nhồi nhà 17T3
- Cấu tạo các cọc móng:
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(1)
1.2
2
2.1
(2)
+ HC 02: hoàn công cọc khoan nhồi nhà 17T1
+ HC 02: hoàn công cọc khoan nhồi nhà 17T2
+ HC 02: hoàn công cọc khoan nhồi nhà 17T3
Ghi chú
(3)
Các chứng chỉ kỹ thuật xuất xởng xác nhận chất lợng vật liệu sử dụng
trong công trình để thi công các phần cọc khoan nhồi ... Các chứng chỉ có
đầy đủ nội dung theo quy định tại thông t số Số 06 /2000/ TT- BXD ngày
04/7/2000 của Bộ Xây dựng -Hớng dẫn thực hiện Quyết định số
178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tớng Chính phủ ban hành
Quy chế ghi nhãn hàng hoá lu thông trong nớc và hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu đối với mặt hàng vật liệu xây dựng
- Bê tông thơng phẩm: Công ty cơ giới, lắp máy và xây dựng (Phụ lục số 3
kèm theo)
+ Xi măng:
Chứng chỉ chất lợng xi măng Nghi sơn PCB40 ngày
24/10/2001 của Chi nhánh Công ty xi măng Nghi sơn;
Chứng chỉ chất lợng xi măng Nghi sơn PCB40 ngày
29/10/2001 của Chi nhánh Công ty xi măng Nghi sơn;
+ Cát: Sông Lô
+ Đá: Lơng sơn
2.2
-
Cốt thép: Công ty thép VSC-POSCO
Giấy chứng nhận chất lợng sản phẩm thép D10, D16, D20
ngày 1/10/2001;
Giấy chứng nhận chất lợng sản phẩm thép D20 ngày
31/10/2001;
Giấy chứng nhận chất lợng sản phẩm thép D20 ngày
19/11/2001;
Giấy chứng nhận chất lợng sản phẩm thép D20 ngày
21/11/2001;
Cừ larsen IV JIS A5528 SY295: Hàn quốc
2.3
-
Chứng chỉ chất lợng số 2000/05/08 - 1401 - 001 ngày
8/5/2000 của INCHON IRON & STEEL Co.,Ltd
Bentonite: API - Công ty Trờng Thịnh
Công bố tiêu chuẩn Viện dầu khí Mỹ 13A và OCMA mã số
2508.10.00 ngày 4/4/2001;
2.4
3
3.1
Các phiếu kiểm tra xác nhận chất lợng vật liệu sử dụng trong công
trình để thi công phần cọc:
-
Các Phiếu kiểm tra chất lợng do Viện KHCN xây dựng thực hiện
+ Phiếu kết quả thí nghiệm xi măng ngày 19/12/2001 và ngày
9/1/2002;
+ Kết quả thí nghiệm kéo thép cốt bê tông ngày 6/11/2001;
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
3.2
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
+ Kết quả thí nghiệm mẫu cát ngày 17/12/2001;
+ Kết quả thí nghiệm mẫu đá ngày 17/12/2001;
+ Kết quả thí nghiệm mẫu nớc ngày 27/6/2001;
- Phiếu kiểm tra chất lợng bê tông của cọc theo mẫu lấy tại hiện trờng do
Phòng thí nghiệm Trạm bê tông H12 và Viện KHCN xây dựng thực hiện
(Phụ lục số 4 kèm theo).
- Kết quả thí nghiệm Bentonite API ngày 21/2/2002 của Viện KH và công
nghệ giao thông vận tải.
Ghi chú
(3)
3.3
4
Các tài liệu, biên bản nghiệm thu chất lợng các công tác thi công
( theo mẫu phụ lục 5 của Quy định 17/2000/QĐ-BXD ).
- Biên bản nghiệm thu từng cọc khoan nhồi
Nhà 17T1: Phụ lục số 5 kèm theo
Nhà 17T2: Phụ lục số 6 kèm theo
Nhà 17T3: Phụ lục số 7 kèm theo
+ Đờng kính hố khoan
+ Các cao trình : mũi cọc, cắt đầu cọc, mặt đầu cọc trớc khi cắt cọc
+ Vị trí hố khoan trớc khi đổ bê tông
+ Vị trí cọc sau khi đổ bê tông
+ Chiều dài cốt thép
+ Chiều dài ống chống
+ Hàm lợng, pH , độ sụt , khả năng chống trợt của bentonite hoặc
của super mud
+ Hàm lợng cát trong bentonite hoặc super mud thu hồi
+ Cốt thép: số luợng, chủng loại , đờng kính của cốt dọc và cốt đai ,
chiều dài cốt dọc , đờng kính vòng cốt đai , phơng pháp liên kết cốt dọc và
cốt đai
+ Bê tông : ngày đổ, loại, cờng độ thiết kế, thể tích bê tông theo thiết
kế và thực tế, độ chênh lệch thể tích bê tông, tỉ lệ độ chênh lệch TTBT /
TTBT thiết kế, độ sụt bê tông theo thiết kế và thực tế , cờng độ bê tông 7
ngày và 28 ngày
+ Tiến trình thi công ( thời gian ): chuẩn bị khoan, hạ ống chống,
khoan, làm sạch đáy hố khoan , hạ cốt thép , đổ bê tông , rút ống chống....
5
6
Văn bản cho phép thi công cọc đại trà của tổ chức t vấn thiết kế
+ Văn bản số 127/QLKT-XKC ngày 6/10/2001 của Công ty t vấn
xây dựng, cấp thoát nớc và môi trờng - VINACONSULT cho phép thi
công đại trà cọc khoan nhồi nhà 17T1.
+ Văn bản số 47 / KH ngày 7/10/2001 của Trung tâm nghiên cứu
thiết kế và ứng dụng CNM cho phép thi công đại trà cọc khoan nhồi nhà
17T2, 17T3.
Báo cáo thí nghiệm kiểm tra sức chịu tải của cọc:
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
7
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
- Báo cáo kết quả thí nghiệm nén tĩnh và kiểm tra chất lợng cọc khoan
nhồi do Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật lập tháng 1/2002:
+ Nhà 17T1: Không có cọc thí nghiệm
+ Nhà 17T2: 2 cọc thí nghiệm, do Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật
thực hiện từ ngày 27/10/2001 đến ngày 3/11/2001;
+ Nhà 17T3: 3 cọc thí nghiệm, do Trung tâm nghiên cứu địa kỹ thuật
thực hiện từ ngày 25/12/2001 đến ngày 27/12/2001;
Ghi chú
(3)
Báo cáo thí nghiệm bằng siêu âm kiểm tra chất lợng bê tông cọc
- Kết quả kiểm tra chất lợng bê tông cọc khoan nhồi bằng siêu âm - sonic
nhà 17T1, 17T2, 17T3 do Công ty Mỏ - Tổng Công ty hoá chất Việt nam
lập tháng 1/2002:
+ Nhà 17T1: siêu âm 7 cọc
+ Nhà 17T2: siêu âm 8 cọc
+ Nhà 17T3: siêu âm 7 cọc
8
Báo cáo thí nghiệm bằng phơng pháp MIM
- Kết quả kiểm tra chất lợng cọc bê tông cọc khoan nhồi bằng trở kháng
cơ học - MIM Nhà 17T1, 17T2, 17T3 do Trung tâm nghiên cứu địa kỹ
thuật - trờng đại học mỏ địa chất lập tháng 1/2002:
+ Nhà 17T1: 10 cọc
+ Nhà 17T2: 25 cọc
+ Nhà 17T3: 19 cọc
9
Nhật ký theo dõi thi công cọc móng (lý lịch từng cọc) của Chủ đầu t,
Tổ chức t vấn thiết kế và Nhà thầu chính xây dựng
- Nhà 17T1: 100 cọc
- Nhà 17T2: 104 cọc
- Nhà 17T3: 104 cọc
(Phụ lục số 8 kèm theo)
10
Báo cáo ngày 12/12/2001 của Công ty Cơ giới, lắp máy và xây dựng về
công tác thi công phần cọc khoan nhồi, đào đất hố móng và cọc ván thép
tại công trình Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính.
11
- Báo cáo ngày 27/10/2001 đến 23/11/2001 của Công ty t vấn xây dựng cấp thoát nớc và môi trờng về chất lợng thi công cọc khoan nhồi tại công
trình Khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính
12
Báo cáo ngày của tổ chức t vấn xây dựng giám sát kỹ thuật thi công
( Ban QLDA VINAHUD) về: kết quả thi công phần khoan cọc nhồi tại
công trình khu đô thị mới Trung hoà - Nhân chính.
13
Báo cáo của Chủ đầu t về quá trình thi công phần cọc móng của các hạng
mục công trình 17T1, 17T2, 17T3 ( nội dung theo mẫu phụ lục 11 Quyết
định 17/2000/QĐ-BXD )
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
(1)
Tài liệu
(Kê tên cụ thể, số, ngày tháng năm và cơ quan ban hành văn bản, chứng từ )
(2)
Ghi chú
(3)
Đại diện Chủ đầu t công trình
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
Phụ lục số 2
Danh mục bản vẽ thiết kế phần cọc
của hạng mục công trình 17T1, 17T2, 17T3
STT
1
2
3
4
5
6
Tên bản vẽ
Mặt bằng định vị cọc nhà 17T1
Cốt thép cọc khoan nhồi nhà 17T1
Mặt bằng bố trí cọc nhà 17T2
Chi tiết cọc nhà 17T2
Mặt bằng bố trí cọc nhà 17T3
Chi tiết cọc nhà 17T3
Số hiệu bản vẽ
KC- 02
KC- 03
KC- 01
KC- 02
KC- 01
KC- 02
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
Danh mục các biên bản nghiệm thu (Khoan cọc)
STT
1
2
3
Công việc nghiệm thu
Khoan cọc nhồi nhà 17T1
Khoan cọc nhồi nhà 17T2
Khoan cọc nhồi nhà 17T3
Ngày nghiệm thu
Số biên bản
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
Danh mục các biên bản nghiệm thu Giai đoạn xây lắp
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Công việc nghiệm thu
Khoan cọc nhồi nhà 17T1
Khoan cọc nhồi nhà 17T2
Khoan cọc nhồi nhà 17T3
Đào đất hố móng nhà 17T1 + dãy giảm
áp hàng cừ
Đào đất hố móng nhà 17T2 + VP1
Đào đất hố móng nhà 17T3 + VP2
Đóng cọc ván thép nhà 17T1
Đóng cọc ván thép nhà 17T2
Đóng cọc ván thép nhà 17T3
Ngày nghiệm thu
(xem phụ lục số 1)
(xem phụ lục số 2)
(xem phụ lục số 3)
14/1/2002
Số biên bản
01 ữ 100
01 ữ 104
01 ữ 104
14/1/2002
14/1/2002
4/1/2002
4/1/2002
4/1/2002
Danh mục các biên bản nghiệm thu cọc khoan nhồi
Hạng mục: Nhà 17T1
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
MÉu 2-2002- BBKTHSNTTN
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
c«ng viÖc nghiÖm thu
Ngµy nghiÖm thu
sè biªn b¶n
C1
C5
C6
C94
C2
C3
C24
C79
C99
C11
C21
C68
C89
C91
C97
C7
C22
C70
C81
C23
C52
C69
C71
C73
C15
C75
C93
C33
C45
C55
C85
C95
C9
C12
C27
C53
C63
C87
C28
C31
C39
C86
C92
C4
C30
C46
C59
01/11/01
01/11/01
01/11/01
01/11/01
02/11/01
02/11/01
02/11/01
02/11/01
02/11/01
03/11/01
03/11/01
03/11/01
03/11/01
03/11/01
03/11/01
04/11/01
04/11/01
04/11/01
04/11/01
05/11/01
05/11/01
05/11/01
05/11/01
05/11/01
06/11/01
06/11/01
06/11/01
07/11/01
07/11/01
07/11/01
07/11/01
07/11/01
08/11/01
08/11/01
08/11/01
08/11/01
08/11/01
08/11/01
09/11/01
09/11/01
09/11/01
09/11/01
09/11/01
10/11/01
10/11/01
10/11/01
10/11/01
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
Biªn b¶n kiÓm tra hå s¬ nghiÖm thu phÇn cäc khoan nhåi 17-T1,T2,T3.
MÉu 2-2002- BBKTHSNTTN
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
C88
C8
C20
C48
C64
C76
C98
C100
C26
C29
C44
C62
C10
C16
C54
C96
C32
C34
C43
C58
C77
C90
C38
C66
C84
C19
C41
C60
C61
C78
C17
C25
C36
C56
C72
C82
C37
C47
C51
C83
C40
C67
C74
C80
C14
C35
C42
C49
10/11/01
11/11/01
11/11/01
11/11/01
11/11/01
11/11/01
11/11/01
11/11/01
12/11/01
12/11/01
12/11/01
12/11/01
13/11/01
13/11/01
13/11/01
13/11/01
14/11/01
14/11/01
14/11/01
14/11/01
14/11/01
14/11/01
15/11/01
15/11/01
15/11/01
16/11/01
16/11/01
16/11/01
16/11/01
16/11/01
17/11/01
17/11/01
17/11/01
17/11/01
17/11/01
17/11/01
18/11/01
18/11/01
18/11/01
18/11/01
19/11/01
19/11/01
19/11/01
19/11/01
20/11/01
20/11/01
20/11/01
20/11/01
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
Biªn b¶n kiÓm tra hå s¬ nghiÖm thu phÇn cäc khoan nhåi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
96
97
98
99
100
C57
C13
C18
C65
C50
20/11/01
21/11/01
21/11/01
21/11/01
22/11/01
96
97
98
99
100
Danh mục các biên bản nghiệm thu cọc khoan nhồi
Hạng mục: Nhà 17T2
STT
1
công việc nghiệm thu
Ngày nghiệm thu
số biên bản
C71
06/10/01
1
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.
MÉu 2-2002- BBKTHSNTTN
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
C88
C50
C6
C51
C62
C23
C42
C44
C60
C63
C66
C69
C87
C72
C81
C21
C84
C92
C67
C76
C90
C35
C49
C65
C74
C55
C58
C59
C36
C40
C43
C61
C73
C4
C77
C91
C33
C75
C89
C1
C38
C22
C27
C46
C48
C52
C70
C2
06/10/01
07/10/01
08/10/01
08/10/01
08/10/01
09/10/01
10/10/01
10/10/01
10/10/01
10/10/01
10/10/01
10/10/01
10/10/01
11/10/01
11/10/01
12/10/01
12/10/01
12/10/01
13/10/01
13/10/01
13/10/01
14/10/01
14/10/01
14/10/01
15/10/01
16/10/01
16/10/01
16/10/01
17/10/01
17/10/01
17/10/01
17/10/01
17/10/01
18/10/01
18/10/01
18/10/01
19/10/01
19/10/01
19/10/01
20/10/01
21/10/01
22/10/01
22/10/01
22/10/01
23/10/01
23/10/01
23/10/01
24/10/01
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
Biªn b¶n kiÓm tra hå s¬ nghiÖm thu phÇn cäc khoan nhåi 17-T1,T2,T3.
MÉu 2-2002- BBKTHSNTTN
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
C64
C68
C10
C34
C24
C28
C41
C29
C39
C47
C54
C53
C86
C101
C26
C103
C80
C85
C25
C78
C37
C82
C30
C45
C56
C57
C79
C83
C104
C93
C102
C3
C31
C97
C13
C95
C32
C99
C8
C94
C5
C96
C9
C98
C100
C17
C19
C11
24/10/01
25/10/01
28/10/01
29/10/01
30/10/01
30/10/01
30/10/01
31/10/01
31/10/01
31/10/01
31/10/01
02/11/01
05/11/01
06/11/01
08/11/01
08/11/01
10/11/01
11/11/01
12/11/01
13/11/01
14/11/01
15/11/01
16/11/01
16/11/01
17/11/01
18/11/01
19/11/01
19/11/01
19/11/01
20/11/01
20/11/01
21/11/01
22/11/01
22/11/01
24/11/01
25/11/01
26/11/01
26/11/01
27/11/01
27/11/01
28/11/01
29/11/01
30/11/01
30/11/01
30/11/01
07/12/01
08/12/01
09/12/01
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
Biªn b¶n kiÓm tra hå s¬ nghiÖm thu phÇn cäc khoan nhåi 17-T1,T2,T3.
Mẫu 2-2002- BBKTHSNTTN
98
99
100
101
102
103
104
C12
C16
C18
C15
C20
C7
C14
09/12/01
09/12/01
09/12/01
10/12/01
10/12/01
11/12/01
11/12/01
98
99
100
101
102
103
104
Danh mục các biên bản nghiệm thu cọc khoan nhồi
Hạng mục: Nhà 17T3
STT
1
2
3
4
công việc nghiệm thu
Ngày nghiệm thu
số biên bản
C69
C62
C67
C77
21/10/01
22/10/01
22/10/01
22/10/01
1
2
3
4
Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu phần cọc khoan nhồi 17-T1,T2,T3.