Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chuong 3 (Glyxerin-Lipit) - Tiet18 - Glyxerin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.58 KB, 4 trang )

CHƯƠNG III : GLYXERIN – LIPIT.
CHƯƠNG III : GLYXERIN – LIPIT .
TIẾT : 18 . GLYXERIN .
1) Kiểm tra bài cũ :
 Este là gì ? Cho VD ?
 Tính chất hóa học của Este. Viết phương trình phản ứng ?
2) Trọng tâm :
• Nắm vững đặc điểm cấu tạo của phân tử Glyxerin. Tính chất hóa học của Glyxerin
và so sánh với tính chất hóa học của rượu no đơn chức.
• Phương pháp điều chế và ứng dụng của Glyxerin.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Hợp chất đa chức.
 Thông báo một số hợp chất.
 So sánh rượu Etylic và Glyxerin ⇒
Khái niệm về rượu.
KHÁI NIỆM VỀ HP CHẤT HỮU CƠ CÓ NHIỀU
NHÓM CHỨC
 Hợp chất có nhiều nhóm chức : có từ 2 nhóm
chức trở lên.
 Hợp chất đa chức : có nhiều nhóm chức giống
nhau.
2 2
_ _ _ _
HO CH CHOH CH OH
: Glyxerin.
( )
2
4
_ _


HOOC CH COOH
: Axit Adipic.
( )
2 2 2
6
_ _
H N CH NH
: Hexametylen diamin.
 Hợp chất tạp chức : có các loại nhóm chức khác
nhau.
2 2
_ _
NH CH COOH
: Axit Amino Axetic.
( )
2
4
_ _ _
HO CH CHOH CH O
=
: Glucozơ.
GLYXERIN
I. CÔNG THỨC CẤU TẠO :
 CTPT :
3 8 3
C H O
.
 CTCT :
2 2
2 2

_ _
CH CH CH
_ _
hoặc CH OH CHOH CH OH
OH
OH OH
| |
|
⇒ Glyxerin là rượu đa chức.
 Rượu : là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có 1
hay nhiều nhóm Hidroxyl liên kết với gốc
Hidrocacbon.
 Công thức chung của 1 rượu no :
( ) ( )
n 2n 2 x
x
C H OH với n x 1
+ −
… …
.
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ :
Trang 1
CHƯƠNG III : GLYXERIN – LIPIT.
Phương pháp Nội dung
 Học sinh viết phản ứng với cả 3
nhóm
_
OH
cùng 1 lúc.
 Phương pháp đàm thoại.

 So sánh tính chất hóa học của rượu
no đơn chức với Glyxerin.
Glyxerin – Chất lỏng sánh, không màu, vò ngọt, tan
nhiều trong nước.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
1. Phản ứng với Natri : Giải phóng H
2
↑.
CH
2
CH
CH
2
OH
OH
OH
+ 3Na
CH
2
CH
CH
2
ONa
ONa
ONa
t
o
+
3
2

H
2
2. Phản ứng với Axit : (Phản ứng este hóa).
CH
2
CH
CH
2
OH
OH
OH
+ 3HO
CH
2
CH
CH
2
ONO
2
ONO
2
ONO
2
+
3H
2
O
NO
2
H

2
SO
4
đặc
10 - 20
o
C
Glyxerin Trinitrat
(Nitro Glyxerin)
Glyxerin TriStearat
3. Phản ứng với Cu(OH)
2
: Đây là phản ứng đặc trưng
của rượu đa chức có ít nhất 2 nhóm
_
OH
gắn trên
2 nguyên tử kề nhau ⇒ nhận biết các rượu đa chức
ở trên.
IV. ĐIỀU CHẾ :
 Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm : (công
nghiệp). Đun nóng dầu thực vật hoặc mỡ động vật
với dung dòch kiềm.
Trang 2
17 35
_ _
3HO C C H
O
P
2

_
CH OH
_
CH OH
2
_
CH OH
|
|
2 17 35
_
CH OOC H
17 35
_
CH OOC H
2 17 35
_
CH OOC H
|
|
+
o
2 4
H SO ,t
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ
+
2
3H O
2

_
CH OH
_
CH OH
2
_
CH OH
|
|
2
_
CH O
_
CH O
2
_
CH OH
|
|
+
2
( )
2
Cu OH
→
2
_
O CH
|
|

_
O CH
2
_
HO CH
+
Cu
ƒ
ƒ


‚ ƒ
H H
2
2H O
( )
Đồng II Glyxerat
(màuxanhlamtrongsuốt)
3NaOH
+
2
_ _ _
CH O C R
O
P

2
_ _ _
CH O C R'
O

P
2
_ _ _
CH O C R"
O
P

o
t
→
2
_
CH OH
_
CH OH
2
_
CH OH
|
|
+
_
R COONa
_
R" COONa
_
R' COONa
Glyxerin
MuốiNa củacác
Axit hữucơ

CHƯƠNG III : GLYXERIN – LIPIT.
Phương pháp Nội dung
 Tổng hợp từ Propylen : (Sản phẩm của sự Cracking
dầu mỏ) → (Đọc thêm SGK)
V. ỨNG DỤNG :
 Sản xuất thuốc nổ : Glyxeryl Trinitrat.
 Sử dụng trong công nghiệp dệt, thuộc da (làm mềm
da).
 Cho vào mực viết, mực in, kem đánh răng (làm
chậm khô) …

5) Củng cố : BT 1, 2, 3, 4, 5 /44 SGK.
Trong công nghiệp Glixerin được tổng hợp từ Propylen qua các giai đoạn sau :
( )
o
450 500 C
2 3 2 2 2
CH CH CH Cl CH CH CH Cl HCl
AlylClorua

= − + = − +
→
.
( )
2 2 2 2 2 2
CH CH CH Cl Cl H O CH Cl CHOH CH Cl HCl
1,3 Diclopropanol
= − + + → − − +

.

( )
o
t
2 2 2 2
CH Cl CHOH CH Cl 2NaOH CH OH CHOH CH OH 2NaCl
Glixerin
− − + − −
→ +
.
Trang 3
2
_
CH O H

_
CH OH
2
_
CH OH
|
|
2
_
CH O
_
CH O
2
_
CH OH
|

|
+
HO Cu OH
− −
→
2
_
O CH
|
|
_
O CH
2
_
HO CH
+
Cu
ƒ

‚ ƒ
H H
2
2H O
( )
Đồng II Glyxerat
(màuxanhlamtrongsuốt)
2
H O CH
− −
|

|
2
HO CH

HO CH

CHÖÔNG III : GLYXERIN – LIPIT.
PHAÀN GHI NHAÄN THEÂM
Trang 4

×