Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 4 (Gluxit) - Tiet23 - Saccarozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.76 KB, 3 trang )

CHƯƠNG IV : GLUXIT.
CHƯƠNG IV : GLUXIT .
TIẾT : 23 . SACCAROZƠ . (C
12
H
22
O
11
) .
1) Kiểm tra bài cũ :
 Cấu tạo và tính chất hóa học của Glucozơ.
 CTCT và tính chất hóa học của Fructozơ.
 Bài tập : 3/56.
2) Trọng tâm :
• Nắm được đặc điểm cấu tạo của phân tử Sacccarozơ và Mantozơ.
• Tính chất hóa học – Quá trình sản xuất đường Saccarozơ từ mía.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 GV giới thiệu Saccarozơ.
 Đàm thoại.
 GV diễn giảng CTCT.
 SGK : không có nhóm
( )
_
CHO
.
C
C
C
C


C
O
H
OH
H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
C
C
C
C
O
CH
2
OH
H
CH
2
OH
OH
H
OH
H
O

Gốc α - Glucozơ
Gốc β - Fructozơ
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Phân tử Saccarozơ
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN :
 Là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loại
thực vật, có nhiều trong cây mía, củ cải đường, cây
thốt nốt …
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ :
 Là chất rắn, không màu, không mùi, vò ngọt,
o o o
nc
184 C 185 Ct

=
.
 Ít tan trong rượu, tan nhiềutrong nước
( )
o

t độ tan⇒Z Z
.
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
 CTPT :
12 22 11
C H O
.
 Cấu tạo : Gồm 1 gốc Glucozơ liên kết với 1 gốc
Fructozơ. Trong phân tử có nhiều nhóm
_
OH
⇒ có
tính chất của rượu đa chức.
1. Phản ứng thủy phân :
o
H ,t
12 22 11 2 6 12 6 6 12 6
C H O H O C H O C H O
Fructozơ
Glucozơ

+ → +
2. Phản ứng với Cu(OH)
2
:
Dung dòch Saccarozơ tác dụng với
( )
2
Cu OH
ở t

o

thường tạo dung dòch xanh lam trong suốt.
IV. ỨNG DỤNG :
 Là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp thực
phẩm và là thức ăn cần thiết cho con người.
 Dùng để pha chế 1 số thuốc dạng bột hoặc lỏng.
V. SẢN XUẤT ĐƯỜNG SACCAROZƠ TỪ MÍA : (SGK)
(HS đọc thêm trong SGK)
Trang 1
O
O
O
CH
2
OH
H
OH
OH
H
OH
H
H
CH
2
OH
H
CH
2
OH

OH
H
H
OH
6
5
4
3
2
1
2
1
3
4
5
H
Gốc Glucozơα −
Gốc Fructozơβ −
CHƯƠNG IV : GLUXIT.
Phương pháp Nội dung
C
C
C
C
C
O
H
OH
H
H

OH
H
OH
CH
2
OH
H
C
C
C
C
C
O
H
H
OH
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
O
Gốc α - Glucozơ
Gốc α - Glucozơ
1
2
3

4
5
6
1
2
3
4
5
6
Phân tử Mantozơ
VI. ĐỒNG PHÂN CỦA SACCAROZƠ : MANTOZƠ.
 CTPT :
12 22 11
C H O
 Phân tử gồm 2 gốc Glucozơ liên kết với nhau.
 Phản ứng thủy phân → Glucozơ.
o
H ,t
22 22 11 2 6 12 6
C H O nH O 2C H O
Mantozơ
Glucozơ

+ →
 Có phản ứng tráng gương và phản ứng khử
( )
2
Cu OH
.
 Được điều chế : Thủy phân tinh bột nhờ men

Amylaza (có trong mầm lúa), xúc tác.
( )
Amylaza
6 10 5 2 12 22 11
n
C H O nH O nC H O
2
Mantozơ
Tinh bột
+ →
5) Củng cố : BT. SGK.
Trang 2
CHƯƠNG IV : GLUXIT.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
 Phân tử Saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α – Glucozơ và 1 gốc
β
- Fructozơ. Hai gốc này
liên kết với nhau ở nguyên tử C
1
của gốc Glucozơ và nguyên tử C
2
của gốc Fructozơ qua 1
nguyên tử oxi.
 Dạng cấu tạo mạch vòng của Saccarozơ không có khả năng chuyển thành dạng mạch hở.
C
C
C
C
C
O

H
OH
H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
C
C
C
C
O
CH
2
OH
H
CH
2
OH
OH
H
OH
H
O
Gốc α - Glucozơ
Gốc β - Fructozơ

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Phân tử Saccarozơ
 Phân tử Mantozơ được cấu tạo bởi 2 gốc α – Glucozơ ở dạng mạch vòng. Hai gốc này liên
kết với nhau ở nguyên tử C
1
của gốc Glucozơ thứ nhất và nguyên tử C
4
của gốc Glucozơ
thứ hai qua 1 nguyên tử oxi.
 Trong dung dòch gốc Glucozơ thứ 2 của phân tử Mantozơ có khả năng mở vòng tạo ra
nhóm chức
--
=
CH O
ở nguyên tử C
1
. Do vậy Mantozơ có phản ứng tráng gương và phản
ứng khử Cu(OH)
2

.
C
C
C
C
C
O
H
OH
H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
C
C
C
C
C
O
H
H
OH
H
OH
H

OH
CH
2
OH
H
O
Gốc α - Glucozơ
Gốc α - Glucozơ
1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
Phân tử Mantozơ
Trang 3

×