Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Chuong 4 (Gluxit) - Tiet25 - Xenlulozo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.83 KB, 3 trang )

CHƯƠNG IV : GLUXIT.
CHƯƠNG IV : GLUXIT .
TIẾT : 25 . XENLULOZƠ .
1) Kiểm tra bài cũ :
 Cấu tạo và tính chất hóa học của Tinh bột.
 Sự chuyển hóa Tinh bột trong cơ thể.
2) Trọng tâm :
• Cấu tạo phân tử.
• Tính chất hóa học và ứng dụng.
3) Đồ dùng dạy học :
4) Phương pháp – Nội dung :
Phương pháp Nội dung
 Nêu vấn đề + Đàm thoại.
 Học sinh cho VD.
 Thông báo.
 So sánh với cấu tạo của Tinh bột.
 Từ đặc điểm cấu tạo ⇒ Tính chất hóa
học.
 Học sinh viết phản ứng.
I. TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN :
 Là thành phần chính tạo lớp màng tế bào thực vật ⇒
các mô có độ bền cơ học và tính đàn hồi.
 Có nhiều trong bông 98%, các loại sợi đay, gai, tre,
trong gỗ (40 – 50%)
II. TÍNH CHẤT VẬT LY Ù :
 Là chất rắn, có dạng sợi, màu trắng, không mùi.
 Không tan trong nước và các chất hữu cơ nhưng tan
trong nước Svayde (dd NH
3
chứa Cu(OH)
2


).
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ XENLULOZƠ :
 CTPT :
( )
6 10 5
n
C H O
có cấu tạo không phân nhánh
( )
M 1.700.000 2.400.000đ.v.C≈ →
.
 Cấu tạo gồm nhiều gốc Glucozơ liên kết với nhau.
 Thực nghiệm cho thấy trong mỗi gốc Glucozơ có 3
nhóm
( )
_
OH
nên CTPT có thể viết :
( )
6 7 2 6 7 2
3
n
OH
__
OH
C H O OH hay C H O
OH
 
 
 

 
 ÷
 
 
 
 
ƒ

IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC :
 Phân tử Xenlulozơ không có nhóm
_
CHO
nên không
có phản ứng tráng gương.
1. Phản ứng thủy phân :
( )
o
H ,t
6 10 5 2 6 10 6
n
C H O nH O nC H O
Glucozơ
Xenlulozơ

+ →
2. Phản ứng este hóa :
• Với HNO
3
đặc :
Trang 1

CHƯƠNG IV : GLUXIT.
Phương pháp Nội dung
 Có thể phản ứng 3 nhóm
( )
_
OH
hoặc
2 hoặc 1 nhóm
( )
_
OH
.

( )
6 7 2 2
3
n
C H O ONO
 
 
: thuốc nổ , dể
cháy, không khói ⇒ làm thuốc súng
không khói.
 Lấy VD ⇒ HS trình bày ứng dụng.
 Thông báo.
( )
( )
o
2 4
H SO đ,t

6 7 2 3
3
n
6 7 2 2 2
3
n
C H O OH 3nHNO
Xelulozơ
C H O ONO 3nH O
Xenlulozơ Trinitrat
 
+ →
 
 
+
 
Ngoài ra còn có các sản phẩm khác :
( )
6 7 2 2
2
n
C H O ONO
 
 
: Xenlulozơ Dinitrat.
[ ]
6 7 2 2
n
C H O ONO
: Xenlulozơ Mononitrat.

V. ỨNG DỤNG :
1. Thường sử dụng trực tiếp các nguyên liệu chứa
Xenlulozơ.
2. Còn để sản xuất rượu Etylic, sản xuất tơ nhân tạo :
a) Tơ visco : có cấu tạo gần giống Xenlulozơ nhưng
đẹp óng mượt như tơ.
b) Tơ Axetat : được chế biến từ 2 este của Xenluolzơ
: Xenlulozơ Diaxetat, Xenluozơ Triaxetat. Còn
dùng để chế tạo phim không cháy.
( )
6 7 2 3 2
n
C H O (OH)(O C CH )
O
Xenlulozơ Điaxetat
 
 
− −
 
 
 
P
( )
6 7 2 3 3
n
C H O (O C CH )
O
Xenlulozơ Triaxetat
 
 

− −
 
 
 
P
5) Củng cố : BT : 1, 2, 3, 4 /67 . SGK.
Trang 2
CHƯƠNG IV : GLUXIT.
PHẦN GHI NHẬN THÊM
 Phân tử Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc
β
- Glucozơ. Các gốc
β
- Glucozơ liên kết
kết với nhau ở nguyên tử C
1
của gốc này với nguyên tử C
4
của gốc kia qua 1 nguyên tử
oxi :
C
C
C
C
C
O
H
H
H
OH

H
OH
CH
2
OH
H
O
C
C
C
C
C
O
H
H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
O
C
C
C
C
C
O

H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
O
H
1
6
C
C
C
C
C
O
H
H
H
OH
H
OH
CH
2
OH
H
O

O
...
...
β - Glucozơ
1
4
4 1
4
1
4
2
3
5
6
2
3
5
6
2
3
5
6
2
3
5
6
Trang 3

×