ANKAN
ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN VÀ
DANH PHÁP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức
Học sinh biết:
Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan.
Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử cacbon.
Học sinh vận dụng:
Biết viết các đồng phân và một số công thức phân tử đồng đẳng của ankan.
2. Kĩ năng
Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các ankan.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Mô hình phân tử propan, butan và isobutan…
(hình ảnh…)
Thiết bị, máy móc: Projector, máy vi tính.
Phiếu học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Dạy học nêu vấn đề.
Đàm thoại
HIĐROCACBON NO
H
H
H
C
C
H
H
C
C
H
H
H
1. ĐỒNG ĐẲNG
• Dãy nào sau đây mỗi chất đều là đồng
đẳng của metan?
A. C2H6, C3H6, C4H10
B. C2H4, C3H8, C4H10
C. C2H6, C3H8, C4H10
D. C2H6, C3H8, C4H8
2. ĐỒNG PHÂN
Viết CTCT có thể có của :
C2H6, C3H8, C4H10, C5H12
C
C C
C C
C
C C C
C
C
C
C C
C
SỐ LƯỢNG ĐỒNG PHÂN CỦA
ANKAN
BẬC NGUYÊN TỬ CACBON
Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Ankan mà phân tử chỉ chứa C bậc I và C bậc II là ankan
không phân nhánh.
B. Ankan mà phân tử có chứa C bậc III là ankan phân nhánh.
C. Ankan mà phân tử có chứa C bậc IV và C bậc I là ankan
phân nhánh.
D. Ankan mà phân tử chỉ chứa C bậc III hoặc C bậc IV là
ankan phân nhánh.
Mạch cacbon chính
C
C–C
C–C–C
C–C–C–C
C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C–C–C–C
Tên
met
et
prop
but
pent
hex
hept
oct
non
Đec
Tên mạch chính + an
Công thức
CH4
CH3CH3
CH3CH2CH3
CH3[CH2]2CH3
CH3[CH2]3CH3
CH3[CH2]4CH3
CH3[CH2]5CH3
CH3[CH2]6CH3
CH3[CH2]7CH3
CH3[CH2]8CH3
Tên
metan
etan
propan
butan
pentan
hexan
heptan
octan
nonan
đecan
Tên mạch chính + yl
Công thức
CH3 –
CH3CH2 –
CH3CH2CH2 –
CH3[CH2]2CH2 –
CH3[CH2]3CH2 –
CH3[CH2]4CH2 –
CH3[CH2]5CH2 –
CH3[CH2]6CH2 –
CH3[CH2]7CH2 –
CH3[CH2]8CH2 –
Tên
metyl
etyl
propyl
butyl
pentyl
hexyl
heptyl
octyl
nonyl
đecyl
CH2
CH
CH
CH3
CH3
CH2
CH3
1
2
3
CH2
CH
CH
CH3
CH3
CH2
CH3
4
5
2,3 - đimetylpentan
PHIẾU HỌC TẬP
• Hãy gọi tên các ankan sau:
a)
b)
CH3
CH3
CH2
CH2
CH2
CH
CH3
CH2
CH3
CH
CH2
CH2
CH3
CH
CH2
CH2
CH2
CH2
CH2
CH3
CH3
PHIẾU HỌC TẬP
• Hãy gọi tên các ankan sau:
c)
CH2
d)
CH
CH
CH3
CH3
CH2
CH3
CH2
CH
CH
CH3
CH3
CH3
CH2
CH2
CH3
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1. CTPT của ankan chứa 18 nguyên tử H là:
A. C9H18
B. C10H18
C. C7H18
D. C8H18
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 2. Ankan có CTPT là C6H14, ankan này có số đồng phân cấu
tạo là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 3. Ankan có CTCT :
CH2
CH
C 2H 5
A. 2 – etylbutan
B. 2 – metylpentan
C. 3 – etylbutan
D. 3 - metylpentan
CH2
CH3
• Chân
thành
cảm ơn quí
thầy cô đã chú
ý lắng nghe