Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bai 26 ankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.94 KB, 23 trang )

ANKAN
ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN VÀ
DANH PHÁP


I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức


Học sinh biết:



Sự hình thành liên kết và cấu trúc không gian của ankan.



Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử cacbon.




Học sinh vận dụng:
Biết viết các đồng phân và một số công thức phân tử đồng đẳng của ankan.

2. Kĩ năng


Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của các ankan.



II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


Mô hình phân tử propan, butan và isobutan…
(hình ảnh…)



Thiết bị, máy móc: Projector, máy vi tính.



Phiếu học tập.


III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC


Dạy học nêu vấn đề.



Đàm thoại



HIĐROCACBON NO
H

H


H

C

C

H

H

C

C

H

H

H


1. ĐỒNG ĐẲNG
• Dãy nào sau đây mỗi chất đều là đồng
đẳng của metan?
A. C2H6, C3H6, C4H10
B. C2H4, C3H8, C4H10
C. C2H6, C3H8, C4H10
D. C2H6, C3H8, C4H8



2. ĐỒNG PHÂN
Viết CTCT có thể có của :
C2H6, C3H8, C4H10, C5H12




C
C C

C C

C

C C C
C

C

C

C C
C


SỐ LƯỢNG ĐỒNG PHÂN CỦA
ANKAN



BẬC NGUYÊN TỬ CACBON
Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Ankan mà phân tử chỉ chứa C bậc I và C bậc II là ankan
không phân nhánh.
B. Ankan mà phân tử có chứa C bậc III là ankan phân nhánh.
C. Ankan mà phân tử có chứa C bậc IV và C bậc I là ankan
phân nhánh.
D. Ankan mà phân tử chỉ chứa C bậc III hoặc C bậc IV là
ankan phân nhánh.


Mạch cacbon chính
C
C–C
C–C–C
C–C–C–C
C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C–C–C
C–C–C–C–C–C–C–C–C–C

Tên
met
et
prop
but
pent
hex

hept
oct
non
Đec


Tên mạch chính + an
Công thức
CH4
CH3CH3
CH3CH2CH3
CH3[CH2]2CH3
CH3[CH2]3CH3
CH3[CH2]4CH3
CH3[CH2]5CH3
CH3[CH2]6CH3
CH3[CH2]7CH3
CH3[CH2]8CH3

Tên
metan
etan
propan
butan
pentan
hexan
heptan
octan
nonan
đecan



Tên mạch chính + yl
Công thức
CH3 –
CH3CH2 –
CH3CH2CH2 –
CH3[CH2]2CH2 –
CH3[CH2]3CH2 –
CH3[CH2]4CH2 –
CH3[CH2]5CH2 –
CH3[CH2]6CH2 –
CH3[CH2]7CH2 –
CH3[CH2]8CH2 –

Tên
metyl
etyl
propyl
butyl
pentyl
hexyl
heptyl
octyl
nonyl
đecyl


CH2


CH

CH

CH3

CH3

CH2

CH3

1

2

3

CH2

CH

CH

CH3

CH3

CH2


CH3

4

5

2,3 - đimetylpentan


PHIẾU HỌC TẬP
• Hãy gọi tên các ankan sau:
a)
b)

CH3

CH3

CH2

CH2

CH2

CH
CH3

CH2

CH3


CH

CH2

CH2

CH3

CH

CH2

CH2

CH2

CH2

CH2

CH3

CH3


PHIẾU HỌC TẬP
• Hãy gọi tên các ankan sau:
c)


CH2

d)

CH

CH

CH3

CH3

CH2

CH3

CH2

CH

CH

CH3

CH3

CH3

CH2


CH2

CH3


PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1. CTPT của ankan chứa 18 nguyên tử H là:
A. C9H18
B. C10H18
C. C7H18
D. C8H18


PHIẾU HỌC TẬP
Câu 2. Ankan có CTPT là C6H14, ankan này có số đồng phân cấu
tạo là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


PHIẾU HỌC TẬP
Câu 3. Ankan có CTCT :

CH2

CH
C 2H 5


A. 2 – etylbutan
B. 2 – metylpentan
C. 3 – etylbutan
D. 3 - metylpentan

CH2

CH3


• Chân

thành

cảm ơn quí
thầy cô đã chú
ý lắng nghe



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×