Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Kiểm tra 1 tiết chương 2 bảng hệ thống tuần hoàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.55 KB, 2 trang )

TRƯỜNG:
……………
……………

Năm học

2
2016 1
-2017
u

ĐA

ĐỀ KIỂM
TRA - KHỚI
10: CƠ BẢN
MƠN :
HÓA HỌC –
3
Thời4gian5: 45 6
phút

M

ĐỀ
19
1
7

Họ và tên:………………………….
Lớp:


………………………………
Học sinh khơng được sử dụng tài liệu kể cả bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học.
8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

I. TRẮC NGHIỆM (5đ)

Câu 1: Nhóm A
A. d và f.

bao gồm các ngun tố
B. p và f.
C. s và p.
D. s và d.
Câu 2: Chu kì là tập hợp các ngun tố mà ngun tử của chúng có cùng
A. số lớp electron.
B. số electron hóa trị.
C. số hiệu ngun tử.
D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 3: Ngun tố R có cơng thức cao nhất trong hợp chất với oxi là R2O7. Cơng thức hợp chất khí với hiđro
là
A. HR.
B. RH4.
C. H2R.
D. RH3.
Câu 4: Nhóm IA trong bảng tuần hoàn có tên gọi:
A. Nhóm kim loại kiềm
B. Nhóm kim loại kiềm thổ
C. Nhóm khí hiếm.
D. Nhóm halogen
2
2
6
Câu 5: Anion X có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm VIIA.
B. chu kì 2, nhóm VIA.
C. chu kì 6, nhóm IIA.

D. chu kì 3, nhóm VIIIA.
Câu 6: Hòa tan 0,3 g hỗn hợp 2 kim loại X và Y thuộc 2 chu kì liên tiếp của nhóm IA vào H2O thì thu được
0,224 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn, X và Y là
A. Li và Na.
B. K và Rb.
C. Na và K.
D. Rb và Cs.
Câu 7: Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
B. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng.
C. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm.
D. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm.
Câu 8: Oxit cao nhất của một ngun tố là RO3, trong hợp chất của nó với hiđro có 5,88% H về khối lượng.
Ngun tử khối của ngun tố R là
A. 27.
B. 32.
C. 16.
D. 31.
Câu 9: Đại lượng khơng biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử là
A. bán kính ngun tử.
B. hóa trị cao nhất với oxi.
C. tính kim loại, tính phi kim.
D. ngun tử khối.
Câu 10: Số ngun tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 18 và 18.
B. 18 và 8.
C. 8 và 18.
D. 8 và 8.
Câu 11: Ngun tố X thuộc chu kì 3, nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron trong ngun tử X
là

A. 1s22s22p63s23p4.
B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p5.
D. 1s22s22p63s23p2
Câu 12: Các ngun tố ở chu kì 5 có số lớp electron trong ngun tử là
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 13: Dãy các ngun tố nhóm IIA gồm: Mg (Z=12), Ca (Z=20), Sr (Z=38), Ba (Z=56). Từ Mg đến Ba,
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại thay đổi theo chiều
A. giảm dần.
B. tăng dần.
C. giảm rồi tăng.
D. tăng rồi giảm.
Câu 14: Ngun tố có độ âm điện lớn nhất trong bảng tuần hoàn là
A. Na.
B. Cl.
C. F.
D. Cs.
Câu 15: Các phát biểu về các ngun tố nhóm VIIA như sau: 1/ Gọi là nhóm halogen.
2/ Có 1 electron
hóa trị. 3/ Dễ nhận 1 electron. Những phát biểu đúng là
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1,2 và 3.
D. 2 và 3.
Câu 16: Trong bảng tuần hoàn ngun tố X có số thứ tự 11. X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA.
B. chu kì 2, nhóm IVA. C. chu kì 2, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm IA.

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------MÃ ĐỀ : 191
Đề kiểm tra gồm có 2 trang. Trang 1/2


Câu 17: Các ngun tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của các
ngun tố nhóm A có
A. số electron như nhau.
B. số lớp electron như nhau.
C. cùng số elctron s hay p.
D. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
Câu 18: Trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là
A. 4 và 3.
B. 3 và 3.
C. 3 và 4.
D. 4 và 4.
Câu 19: Theo định luật tuần hoàn, tính chất hóa học của các ngun tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng
của
A. ngun tử khối.
B. điện tích ion.
C. số oxi hóa.
D. điện tích hạt nhân ngun tử.
Câu 20: Ngun tố X thuộc nhóm VA trong bảng tuần hoàn. Cơng thức oxit cao nhất của X là
A. XO3.
B. X2O5.
C. XO2.
D. X2O3.
II. PHẦN TỰ ḶN (5 điểm)
Câu 1 : Ngun tố Clo (Cl) (Z= 17)
a) Viết cấu hình electron ngun tử của ngun tố Clo.
b) Xác định vị trí của ngun tố Clo trong bảng tuần hoàn các ngun tố hóa học (giải thích)

c) Clo có tính kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao ?
d) Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi ?
e) Cơng thức oxit cao nhất ?
f) Hóa trị với hiđro ?
g) Cơng thức hợp chất khí với hiđro ?
Câu 2 : Cho 7,8 gam kim loại M thuộc nhóm IA tác dụng với dung dịch H2O dư, sau phản ứng thu được 2,24
lit khí hiđrơ ( ở đktc ). Xác định ngun tử khối và tên gọi của M.
Cho NTK của Li = 7, Mg=24, Ca=40, Sr=88, Na = 23, K = 39, C=12, N=14, S=32, Si=28, P=31, Cl=35,5
Al = 27, O=16

.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------MÃ ĐỀ : 191
Đề kiểm tra gồm có 2 trang. Trang 2/2



×