Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

8 đề kiểm tra 1 tiết lịch sử thế giới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (563.35 KB, 24 trang )

KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử
1
A
B
C
D
16
A
B
C
D

2
A
B
C
D
17
A
B
C
D

3
A
B
C
D
18
A


B
C
D

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 101
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:
4
A
B
C
D
19
A
B
C
D

5
A
B
C
D
20
A
B
C
D

6
A

B
C
D
21
A
B
C
D

7
A
B
C
D
22
A
B
C
D

8
A
B
C
D
23
A
B
C
D


9
A
B
C
D
24
A
B
C
D

10
A
B
C
D
25
A
B
C
D

11
A
B
C
D
26
A

B
C
D

12
A
B
C
D
27
A
B
C
D

13
A
B
C
D
28
A
B
C
D

14
A
B
C

D
29
A
B
C
D

15
A
B
C
D
30
A
B
C
D

1. Điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mỹ sau thế chiến II
A. Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất hành tinh.
B. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới.
C. Mỹ là nước có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất trong giới tư bản.
D. Tất cả đều đúng
2. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị
Ianta
A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ
nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận,
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.

3. Năm 1948, sản lượng công nghiệp của Mỹ chiếm …. % tổng sản lượng công nghiệp thế
giới
A. 50,00
C. 56,60
B. 52,30
D. 70,00
4. Chiến lược toàn cầu của Mỹ do tổng thống nào đề ra
A.Truman
C.Kennedy
B.Aixenhao
D.Gion-xon
Câu 5: Tổ chức hiệp ước Vác-sa-va ra đời nhằm
A. đối phó với tổ chức NATO
B. hợp tác kinh tế giữa các nước XHCN
C. đối phó với các nước phương Tây
D. ngăn chặn sự ảnh hưởng của chủ nghĩa tư bản
6. Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nửa đầu thập kỷ 70, nước Mỹ đã trải qua …. đời
tổng thống
A.4
B.5
C.6
D.7
7: Tại sao gọi là “Trật tự 2 cực Ianta” ?
A. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và phạm vi đóng quân ở châu Á và châu
Âu.
B. Mĩ và Liên Xô phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho 2 phe: đế quốc chủ nghĩa và
xã hội chủ nghĩa…
C. Thế giới đã xảy ra nhiều cuộc xung đột, căng thẳng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 8: Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta” ?

A. Trật tự thế giới mới hình thành sau CTTG II.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
C. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
D. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác…
Câu 9. Địa danh nào được chọn để đặt trụ sở Liên Hợp Quốc
A. Xan Phơranxixcô.
B. Niu Ióoc
C. Oasinhtơn.
D. Caliphoócnia.


Câu 10. Ngày thành lập Liên Hiệp Quốc là
A. 24/10/1945,
B. 4/10/1946.
C. 20/11/1945.
D. 27/7/1945.
Câu 11. Đồng tiền chung EURO được chính thức sử dụng vào
A. 6/1979
C. 3/1995
B. 1990
D. 1/2002
Câu 12. Vị trí thứ 3, 4, 5 trong bảng xếp hạng các nền kinh tế hàng đầu thế giới tư bản từ
1950-1973 lần lượt là
A. Anh, Pháp, Đức
C. Anh, Đức, Pháp
B. Pháp, Đức, Anh
D. Đức, Anh, Pháp
Câu 13. Quan hệ Mĩ và Tây Âu trong những năm 1945-1950
A. Đối đầu căng thẳng
C. Gặp nhiều trục trặc

B. Liên minh chặt chẽ
D. Chỉ hợp tác về kinh tế
Câu 14. Trong giai đoạn 1950 - 1973, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu là
A. tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. chủ nghĩa thực dân cũ đã sụp đổ trên phạm vi toàn thế giới
C. tiếp tục tiến hành xâm lược thuộc địa
D. Anh, Pháp, Đức liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 15. Một biểu hiện về mặt trái của chế độ dân chủ tư sản ở Tây Âu trên phương diện
chính trị- xã hội (1945-1973)
A. Phân hóa giàu nghèo
B. tham nhũng bạo lực thường xuyên xảy ra
C.Ô nhiễm môi trường
D.Già hóa dân số
Câu 16. Liên minh châu Âu EU là một tổ chức liên kết
A. Kinh tế - văn hóa xã hội lớn nhất hành tinh
B. Khoa học kỹ thuật, văn hóa- giáo dục lớn nhất hành tinh
C. Chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh
D. Quân sự - chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh
Câu 17: Vị trí công nghiệp của Liên Xô trên thế giới trong những năm 50-60 nửa đầu
những năm 70 của thế kỷ XX?
A. Đứng thứ nhất trên thế giới
B. Đứng thứ hai trên thế giới
C. Đứng thứ ba trên thế giới
D. Đứng thứ tư trên thế giới
Câu 18: Ý đúng nhất về chính sách đối ngoại của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Hoà bình, trung lập
B. Hoà bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới..
C. Tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ huỷ diệt loài người.
D. Kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến cuả Mĩ
Câu 19: Ý đúng nhất về sự kiện đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một

nước ( Liên Xô) và bước đầu trở thành hệ thống thế giới?
A. Sự ra đời các nước dân chủ nhân dân Đông Âu..
B. Sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa
C. Sự ra đời nước cộng hoà Ấn Độ
D. Câu a và b
Câu 20. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xô (1945-1973)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ
B. Thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội: xây dựng và phát triển kinh tế,quốc phòng
nâng cao đời sống nhân dân
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 21. Sự kiện đánh dấu sự "trở về" Châu Á của Nhật Bản
A. 1978, hiệp ước hoà bình và hữu nghị Trung- Nhật
B. 1991, học thuyết Kai-phu
C. 1977, học thuyết Phu-cư-đa
D. 4/1996, hiệp ước An ninh Mĩ Nhật kéo dài vĩnh viễn
Câu 22. Nền tảng xuyên suốt của chính sách đối ngoại của Nhật là mối quan hệ với
A. Mĩ
B. Mĩ, Tây Âu
C. Mĩ, Tây Âu, Đông Nam Á
D. Mĩ, Tây Âu, Châu Á, NICs
Câu 23. GDP giành cho quốc phòng của Nhật chỉ dưới 1% tổng GDP vì


A. Do công nghiệp Quốc phòng phát triển mạnh mẽ
B. Được Mĩ bảo hộ
C. Chính sách đối ngoại hòa bình, trung lập
D. Nhật không có quân đội thường trực
Câu 24: Chiến tranh Triều Tiên (1950 - 1953) là sản phẩm của:

A. Chiến tranh lạnh
B. Chiến tranh lạnh và sự đối đầu trực tiếp của Liên Xô và Mĩ
C. Do mâu thuẫn giữa hai miền Triều Tiên
D. A và C đúng
Câu 25: Nguyên nhân cơ bản nhất của cách mạng khoa học - công nghệ là:
A. Do nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người
B. Do bùng nổ dân số và sự vơi cạn nghiêm trọng tài nguyên thiên nhiên
C. Do nhu cầu phát minh các vũ khí hiện đại trong chiến tranh thế giới
D. Kế thừa và phát huy nền tảng của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ nhất
Câu 26: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân, tiến lên Tư bản Chủ Nghĩa:
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH
Câu 27: Sau "Chiến tranh lạnh" dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật các
nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc :
A. Lấy quân sự làm trọng tâm
B. Lấy chính trị làm trọng tâm
C. Lấy kinh tế làm trọng tâm
D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng tâm
Câu 28: Theo anh/chị ,"xu thế toàn cầu hóa" mang lại thuận lợi đáng kể nhất cho các nước

A. Mang lại sự hợp tác, giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực và thế giới
B. Thúc đẩy quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.
C. Sự liên kết, phát triển của các tổ chức kinh tế, thương mại toàn cầu
D. Mang lại nguồn vốn đầu tư, khoa học - kĩ thuật hiện đại
Câu 29: Biến đổi tích cực quan trọng đầu tiên của các nước ĐNA sau thế chiến II là gì?
A. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập
B. Nhiều nước có tốc độ phát triển khác nhau
C. Sự ra đời khối ASEAN

D. Ngày càng mở rộng đối ngoại, hợp tác với các nước Đông Á & EU
Câu 30: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ
thống thuộc địa cũ của nó ở châu Phi ?
A. 11/1975: Nước Cộng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời
B. 1960: Năm châu Phi
C. 1962: Năm An giê ri được công nhận độc lập
D. 1994: Nen-Xơn Man -đê-la trở thành Tổng Thống da đen đầu tiên
Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử
1
A
B
C
D
16
A
B
C
D

2
A
B
C
D
17
A

B
C
D

3
A
B
C
D
18
A
B
C
D

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 102
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:
4
A
B
C
D
19
A
B
C
D

5
A

B
C
D
20
A
B
C
D

6
A
B
C
D
21
A
B
C
D

7
A
B
C
D
22
A
B
C
D


8
A
B
C
D
23
A
B
C
D

9
A
B
C
D
24
A
B
C
D

10
A
B
C
D
25
A

B
C
D

11
A
B
C
D
26
A
B
C
D

12
A
B
C
D
27
A
B
C
D

13
A
B
C

D
28
A
B
C
D

14
A
B
C
D
29
A
B
C
D

15
A
B
C
D
30
A
B
C
D

Câu 1: Xu thế "Toàn cầu hóa" là do

A. Trật tự hai cực Ianta đã tan rã
B. Các nước muốn tập trung phát triển kinh tế để xây dựng sức mạnh thực sự của mỗi quốc gia
C. Các nước muốn hợp tác, giao lưu và phát triển kinh tế
D. Tác động của cách mạng khoa học - công nghệ
Câu 2: Sau khi Liên Xô tan rã, Mĩ đã thực hiện mưu đồ gì?
A. Tích cực lôi kéo, chi phối các nước đồng minh phương Tây
B. Ra sức can thiệp vào công việc nội bộ của các nước Đông Âu và nước Nga mới thành lập
C. Ra sức thiết lập trật tự thế giới "một cực" mà ở đó Mĩ nắm vai trò lãnh đạo
D. Ra sức đàn áp ngăn chặn phong trào cách mạng dân chủ tiến bộ
Câu 3: Sự kiện nào chứng tỏ đã đến lúc chiến tranh lạnh bao trùm thế giới?
A. Mĩ thông qua kế hoạch Mácsan
B. Kế hoạch Mácsan và sự ra đời của NATO
C. Sự ra đời của NATO và tổ chức hiệp ước Vác-sa-va
D. Sự ra đời và hoạt động của tổ chức Vác-sa-va
Câu 4: Sự kiện nào đánh dấu CNXH đã vượt ra phạm vi một quốc gia một châu lục và
bước đầu trở thành hệ thống thế giới?
A. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu B. Sự ra đời nước CHDCND Trung Hoa
C. Sự ra đời của nước CHND Ấn Độ
D. Cả A và B đúng
Câu 5: Mục tiêu và chiến lược của Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Duy trì an ninh, hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
B. Hòa bình,trung lập
C. Tích cực ngăn chặn các loại vũ khí mang tính hủy diệt hàng loạt
D. Ngăn chặn mưu đồ bá chủ thế giới của Mĩ
Câu 6. Hai sự kiện nào sau đây xảy ra đồng thời trong một năm và có ý nghĩa quan trọng
trong chính sách đối ngoại của Nhật
A. Bình thường hóa quan hệ với Liên Xô và gia nhập Liên hợp quốc
B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam và Trung Quốc
C. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Mĩ và tây Âu
D. Thiết lập quan hệ ngoại giao với ASEAN và Liên minh châu Âu

Câu 7. Nguyên nhân nào khiến Nhật Bản phục hồi kinh tế trong những năm 1950-1951
A. Do nỗ lực bản thân
B. Do nỗ lực bản thân và nguồn viện trợ từ Mĩ
C. Do nỗ lực bản thân, nguồn viện trợ từ Mĩ, tận dụng tốt yếu tố bên ngoài
D. Do nỗ lực bản thân, nguồn viện trợ từ Mĩ, tận dụng tốt yếu tố bên ngoài và nền KH-KT tiên
tiến
Câu 8. Nguyên nhân khách quan hàng đầu làm nền kinh tế Nhật phát triển nhanh chóng
đến vậy
A. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc quản lí, điều tiết nền kinh tế
B. Coi trọng yếu tố con người
C. Các công ty của Nhật có tầm nhìn xa


D. Áp dụng tốt tiến bộ khoa học- kĩ thuật thế giới
Câu 9. Khối quân sự Bắc đại Tây Dương NATO ra đời đã làm cho tình hình Châu Âu:
A. Bớt căng thẳng, hòa dịu hơn
B. Ổn định
C. Các nước đối đầu gay gắt với nhau
D. Căng thẳng, dẫn đến chạy đua vũ trang, thiết lập căn cứ quân sự
Câu 10. Khối quân sự Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương NATO do Mĩ cầm đầu nhằm mục đích
A. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
C. Chống lại Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 11: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la ?
A. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
B. Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
D. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la
Câu 12: Tuyên bố Băng cốc (8/1967) nhằm mục đích gì?

A. Các lí do B,C,D
B. Thúc đẩy tăng cường kinh tế, tiến bộ xã hội khu vực ĐNA
C Phát triển kinh tế văn hóa, hợp tác giữa các thành viên, duy trì hòa bình, ổn định khu vực
D Nhằm giúp đỡ nhau trên mọi lĩnh vực
Câu 13. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện?
A. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
B. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
C. Phải được tất cả thành viên tán thành.
D. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc,
Câu 14. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là?
A. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng.
B. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng.
C. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng,
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 15. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là?
A Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới,
C. Giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi trường.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 16. Nguyên nhân chính dẫn đến Mĩ phát động Chiến tranh lạnh (1947-1989) là do
A. Việc phân chia khu vực ảnh hưởng và đóng quân tại Hội nghị Ianta (2/1945) không đều
B. Mâu thuẫn giữa 2 phe: TBCN và XHCN
C. Mâu thuẫn về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô
D. Sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 17. Mỹ không cầm đầu Liên minh quân sự nào
A. NATO
C. SEATO
B. VACSAVA
D. Tất cả ý trên đều do Mĩ cầm đầu
Câu 18. Nguyên nhân khách quan nhất khiến kinh tế Mĩ phát triển vượt bậc kể từ năm

1945-1973
A. Đất nước rộng lớn, giàu tài nguyên phong phú
B. Rất ít hoặc hầu như không bị chiến tranh ảnh hưởng mà còn thu nhiều lợi nhuận
C. Nhân công lao động dồi dào có trình độ, năng động sáng tạo.
D. Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc điều tiết, quản lí nền kinh tế.
Câu 19. Nếu như trước 1973, Hoa Kì là nền kinh tế lớn nhất thế giới thì sau 1973, nước nào
có vị trí này
A. Hoa Kì
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D.Tây Âu
Câu 20. Biểu hiện nào sau đây đúng khi nói về kinh tế Mĩ từ sau khủng hoảng dầu mỏ năm
1973 đến hết thế kỷ XX


A. Nền kinh tế lớn nhất thế giới
B. Dự trữ vàng lớn nhất thế giới
C. Chủ nợ lớn nhất thế giới
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 21: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế
nào?
A. Những nước cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ
B. Thuộc địa của Anh , Pháp
C. Thuộc địa của Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha
D. Những nước hoàn toàn độc lập
Câu 22: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai ?
A Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B Chế độ phân biệt chủng tộc
C Chủ nghĩa thực dân cũ
D Giai cấp địa chủ phong kiến

Câu 23. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa
đất nước phát triển?
A. Nền công nghiệp nhẹ
B. Nền công nghiệp truyền thống.
C. Nền kinh tế công - nông - thương nghiệp.
D. Nền công nghiệp nặng.
Câu 24. Năm 1973 đã diễn ra sự kiện gì có ảnh hưởng rất lớn đối với các nước?
A. Khủng hoảng kinh tế.
B. Khủng hoảng năng lượng
C. Khủng hoảng chính trị.
D. Tất cả đều đúng
Câu 25. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, duy trì quá lâu cơ chế bao cấp.
C. Nhà nước, nhân dân Xô Viết nhận thấy XHCN không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ
D. Xây dựng mô hình CNXH không phù hợp
Câu 26. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là?
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô
B. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của KH - KT Xô Viết
C. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ
D. Liên Xô trở thành cường quốc sản xuất vũ khí
Câu 27. Tác động lớn nhất đối với các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi chiến tranh thế giới
thứ hai kết thúc là
A. Đánh dấu một giai đoạn phát triển mới của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh.
B. Các nước Á, Phi, Mĩ la tinh đều tham gia tổ chức Liên Hợp Quốc.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ la tinh.phát triển mạnh mẽ
D. Kinh tế văn hóa, xã hội của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh phát triển mạnh mẽ
Câu 28. Theo quyết định của hội nghị Ianta ở châu Á, Hội nghị chấp nhận những điều kiện
gì của Liên Xô để tham chiến Nhật?
A. Giữ nguyên trạng Mông Cổ.

B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh.
C. Khôi phục Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 29. Thỏa thuận việc giải giáp quân Nhật ở Đông Dương được giao cho quân đội Anh
vào phía Nam vĩ tuyến 16 và quân đội Trung Hoa Dân quốc vào phía Bắc" là thỏa thuận
của hội nghị nào?
A. Hội nghị Ianta.
B. Hội nghị quốc tế họp tại Xanphranxicô
C. Hội nghị Pôxđam.
D. Không có hội nghị nào
Câu 30. Cuộc đụng đầu trực tiếp đầu tiên giữa 2 siêu cường Liên Xô và Mĩ, 2 phe XHCN
và tư bản chủ nghĩa trong chiến tranh lạnh là:
A. Chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông Dương (1945 - 1954)
B. Chiến tranh trên Bán đảo Triều Tiên (1950 - 1953)
C. Chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Đông Dương (1954 - 1975)
D. Chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Việt Nam (1954 - 1975)
Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử
1
A
B
C
D
16
A
B
C

D

2
A
B
C
D
17
A
B
C
D

3
A
B
C
D
18
A
B
C
D

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 103
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:
4
A
B
C

D
19
A
B
C
D

5
A
B
C
D
20
A
B
C
D

6
A
B
C
D
21
A
B
C
D

7

A
B
C
D
22
A
B
C
D

8
A
B
C
D
23
A
B
C
D

9
A
B
C
D
24
A
B
C

D

10
A
B
C
D
25
A
B
C
D

11
A
B
C
D
26
A
B
C
D

12
A
B
C
D
27

A
B
C
D

13
A
B
C
D
28
A
B
C
D

14
A
B
C
D
29
A
B
C
D

15
A
B

C
D
30
A
B
C
D

Câu 1. Cơ quan giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới là?
A. Đại hội đồng.
B. Hội đồng Bảo An
C. Hội đồng quản thác.
D. Tòa án Quốc Tế
Câu 2. Để kết thúc chiến tranh ở châu Âu và châu Á Thái Bình Dương, ba cường quốc đã
thống nhất mục đích gì?
A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào sào huyệt của phát xít Đức ở Becslin.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật .
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3. Hội nghị Ianta diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Các nước đồng minh họp bàn về việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nội bộ phe đồng minh nảy sinh nhiều vấn đề quan
trọng cần phải giải quyết.
C. Chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc các nước thắng trận họp bàn về việc phân chia thành quả
chiến tranh.
D. A và C đều đúng.
Câu 4. Nhân tố hàng đầu chi phối tình hình chính trị thế giới và các quan hệ Quốc Tế trong
phần lớn nửa sau thế kỉ XX là?
A. Mĩ muốn bá chủ toàn cầu.
B. Chiến tranh lạnh

C. Cách mạng khoa học - công nghệ.
D. Trật tự 2 cực Ianta
Câu 5. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, một trật tự thế giới mới được hình thành với đặc
trưng
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
B. Thế giới chia thành 2 phe - TBCN và XHCN.
C. Liên Xô và Mĩ đối đầu căng thẳng với nhau
D. Khoa học - kĩ thuật phát triển nhanh chóng.
Câu 6. Cuộc khủng hoảng, kinh tế, chính trị, xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu cuối
những năm 80 đầu những năm 90 của thế kỉ XX dẫn đến
A. sự tan rã chế độ XHCN ở các nước này.
B. "chiến tranh lạnh" chấm dứt.
C. Mâu thuẫn Liên Xô - Mĩ, các nước XHCN và TBCN trở nên hòa dịu
D. sự sụp đổ trật tự hai cực Ianta
Câu 7. Biểu hiện nào không đúng với nền kinh tế Mỹ sau Thế chiến II
A. Nền kinh tế chiếm hơn 50% ( 56,6 % năm 1948 ) tổng sản phẩm kinh tế toàn cầu.
B. Nông nghiệp gấp 2 lần sản lượng nông nghiệp của 5 nước tư bản cộng lại.
C. Chiếm hơn 50% dự trữ vàng của thế giới
D. Là chủ nợ lớn nhất thế giới
Câu 8. Trong thập kỷ 70, Tổng thống nào của Mỹ sang thăm Liên Xô
A. H. Truman
C. Gion-xon
B. Nich-xon
D. Aixenhao
Câu 9. Mục tiêu nào không nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ


A. Làm bá chủ thế giới
B. Giúp đỡ các nước tư bản đồng minh phát triển
C. Tiêu diệt Liên Xô và chủ nghĩa xã hội

D. Khống chế các nước đồng minh
Câu 10. Trong suốt thập kỷ 90, tuy có trải qua những đợt suy thoái ngắn, nhưng nhìn
chung
A. Mỹ vẫn là trung tâm kinh tế- tài chính duy nhất
B. Nền kinh tế vẫn phát triển nhanh nhất thế giới
C. Nền kinh tế vẫn đứng vị trí số 1
D. Tất cả đều đúng
Câu 11. Trong giai đoạn 1945-1973, nền nông nghiệp Mĩ có sản lượng gấp 2 lần tổng sản
lượng của 5 nước
A. Pháp, Đức, Ý, Anh, Tây Ban Nha
B. Ý, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Nhật
C. Nga, Ý, Nhật, Pháp, Anh
D. Pháp, Anh, Đức, Ý, Nhật
Câu 12. Mĩ chiếm ¾ dự trữ vàng thế giới trong
A. giai đoạn 1945 - 1950
C. giai đoạn 1973 - 1991
B. giai đoạn 19450 - 1973
D. giai đoạn 1991 - 2000
Câu 13. Kinh tế Mĩ những năm đầu thập kỷ 90 thế kỷ XX là
A. Khủng hoảng sâu sắc
C. Suy thoái nặng nề
B. Sự tụt hậu so với Nhật Bản và Tây Âu
D. Phát triển mạnh mẽ
Câu 14. Kế hoạch Macsan của Mĩ (6/1947) nhằm
A. Giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế, tạo nên thế đối lập về kinh tế và chính trị với Liên
Xô và Đông Âu
B. Thành lập các liên minh quân sự do Mĩ cầm đầu như NATO, SEATO…
C. Viện trợ khẩn cấp cho hai nước Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì 400 triệu USD
D. A và B
Câu 15: Nen xơn Man – đê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh đấu sự kiện lịch sử gì?

A. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ
B. Sự sụp đỗ hòan toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
C. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới
D. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
Câu 16: Các nước Mĩ latinh là chủ nhân khu vực địa lí nào?
A. Vùng Trung và Nam Mĩ
B. Châu Mĩ
C. Vùng Nam Mĩ
C. Vùng Bắc Mĩ
Câu 17: Sự phát triển “ thần kì ” kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian nào?
A Những năm 70 của thế kỉ XX
B Những năm 50 của thế kỉ XX
C Những năm 60 của thế kỉ XX
D Những năm 80 của thế kỉ XX
Câu 18: Trong những nguyên nhân sao đây, nguyên nhân nào là nguyên nhân khách quan
làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển?
A. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới
B. Truyền thống văn hóa tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên , được đào tạo chu
đáo, cần cù lao động
C. Nhờ cải cách rộng đất
D. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí
có hiệu quả của các xí nghiệp, công ty
Câu 19. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ
năm cuối thập kỷ 70 đến giữa những năm 80 thế kỷ XX:
a/ Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
b/ Đối đầu căng thẳng,
c/ Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
d/ Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ.
Câu 20. Đặc điểm chung về chính sách đối ngoại của Tây Âu từ 1945-1950, ý nào sai
A. Đẩy mạnh xâm lược thuộc địa

B. Liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. Mở rộng quan hệ đối ngoại
D. Tất cả các ý trên đều sai
Câu 21. Liên minh châu Âu thành lập tháng 1/1993 (EU) thực chất là sự đổi tên của
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử Châu Âu
B. Cộng đồng kinh tế Châu Âu


C. Cộng đồng Châu Âu
D. Cộng đồng than-thép châu Âu
Câu 22: Mục đích bao quát nhất của chiến tranh lạnh do Mĩ phát động là gì?
A. Bắt các nước đồng minh lệ thuộc vào Mĩ
B. Ngăn chặn tiến tới xóa bỏ các nước XHCN
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới
D. Thực hiện "chiến lược Toàn cầu" làm bá chủ thế giới của Mĩ
Câu 23: Hậu quả lớn nhất do cuộc "chiến tranh lạnh" để lại là
A. Quan hệ quốc tế luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Các cường quốc phải chi một khoản tiền khổng lồ để chế tạo và sản xuất vũ khí
C. Nhân dân các nước châu Á, châu Phi chịu bao khó khăn, đói nghèo và bệnh tật.
D. A,B,C đều đúng
Câu 24: Những nước tham gia thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á tại Băng Cốc
(8/1967) là:
a/ Việt Nam, Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia.
b/ Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Brunây.
c/ Philippin, Singapo, Thái Lan, Indonexia, Malaixia.
d/ Malaixia, Philippin, Mianma, Thái Lan, Indonexia.
Câu 25: Vì sao Mĩ là quốc gia bắt đầu cách mạng khoa học - công nghệ?
A. Vì Mĩ là nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ hai
B. Vì Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ chiến tranh thế giới thứ hai
C. Vì Mĩ có nền tảng khoa học - kĩ thuật trước đó

D. Ở Mĩ tập trung nhiều nhà khoa học hàng đầu thế giới
Câu 26: Mĩ dựa trên cơ sở nào để thiết lập trật tự thế giới mới "một cực" để làm bá chủ thế
giới
A. Sự tan rã của Liên Xô
B. Trật tự hai cực Ianta đã sụp đổ
C. Tương quan lực lượng giữa các cường quốc
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 27: Mĩ viện trợ gấp 400 triệu USD chu Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì nhằm:
A. Giúp hai nước này thoát khỏi khủng hoảng
B. Biến hai nước này thành bàn đạp tấn công Liên và các nước Đông Âu
C. Biến hai nước này thành căn cứ quân sự để uy hiếp Liên Xô
D. Lôi kéo hai nước này đi theo Mĩ
Câu 28. Để kết thúc nhanh chiến tranh ở châu Âu và châu Á-Thái Bình Dương, ba cường
quốc đã thống nhất mục đích gì?
a. Sử dụng bom nguyên tử đê tiêu diệt phát xít Nhật
b. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công vào tận sào huyệt của phát xít Đức ở
Bec-lin
c. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật
d. Tất cả các mục đích trên.
Câu 29. Theo quy định của Hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng
lãnh thổ Tây Đức, I-ta-i-a, Nhật Bản, Nam Triều Tiên sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Liên Xô
B. Anh
c. Mĩ
D. Pháp.
Câu 30: Hậu quả tiêu cực của cách mạng khoa học công nghệ là:
A. Các bệnh dịch mới phát sinh
B. Cuộc sống con người mất an toàn
C. Môi trường ô nhiễm, trái đất nóng dần lên
D. Tất cả các ý kiến trên

Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử
1
A
B
C
D
16
A
B
C
D

2
A
B
C
D
17
A
B
C
D

3
A
B

C
D
18
A
B
C
D

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 104
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:
4
A
B
C
D
19
A
B
C
D

5
A
B
C
D
20
A
B
C

D

6
A
B
C
D
21
A
B
C
D

7
A
B
C
D
22
A
B
C
D

8
A
B
C
D
23

A
B
C
D

9
A
B
C
D
24
A
B
C
D

10
A
B
C
D
25
A
B
C
D

11
A
B

C
D
26
A
B
C
D

12
A
B
C
D
27
A
B
C
D

13
A
B
C
D
28
A
B
C
D


14
A
B
C
D
29
A
B
C
D

15
A
B
C
D
30
A
B
C
D

Câu 1: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa - công nghệ ngày nay là:
A. Trở thành lực lượng sản xuất tiến bộ
B. Phụ giúp con người trong lao động
C. Phát minh ra một số máy móc hiện đại
D. B và C đúng
Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ hiện nay chia làm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 3: Ý nghĩa của cách mạng khoa học - công nghệ đối với các nước đang phát triển trong
đó có Việt Nam:
A.Tiếp thu những thành tựu khoa học kĩ thuật để phát triển kinh tế, rút ngắn khoảng cách với các
nước phát triển
B. Mang lại nguồn vốn và nhiều kĩ thuật trong sản xuất
C. Giải quyết được tình trạng thất nghiệp
D. Thu hẹp được khoảng cách với các nước phát triển
Câu 4: Các nhà khoa học tạo ra con cừu Đô-li vào
A. Tháng 1/1997
C. Tháng 3/1997
B. Tháng 2/1997
D. Tháng 4/1997
Câu 5: Ngày 4/4/1949 tại Oasinhton (Mĩ) tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
đã có bao nhiêu nước kí hiệp định?
A. 11 nước
C. 13 nước
B. 12 nước
D. 14 nước
Câu 6. Ý nào không đúng về Liên minh châu Âu EU
A. Tổ chức liên kết kinh tế- chính trị lớn nhất hành tinh
B. Là tổ chức chiếm hơn 25% GDP thế giới
C. Xuất phát điểm là một tổ chức nhằm mục đích kinh tế
D. Tổ chức duy nhất có đồng tiền sử dụng chung
Câu 7. Sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản bộc lộ rõ nét nhất ở ý nào sau đây
A. 1968, tổng số sản phẩm quốc dân đứng thứ 2 thế giới tư bản sau Mĩ
B. Từ 1950-1973, tổng sản phẩm quốc dân tăng gấp 20 lần
C. Nhật là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. Từ một nước bại trận, khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một siêu cường

Câu 8. Để phát triển khoa học- kỹ thuật, ở Nhật xuất hiện những hiện tượng gì ít thấy
trong thế giới tư bản
A. Coi trọng giáo dục quốc dân- khoa học kỹ thuật
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng
C. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ
D. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật
Câu 9. Tình hình chính trị - xã hội các nước Tây Âu vào thập niên cuối của thế kỉ XX nhìn
chung:
A. Bất ổn định
C. Chậm đổi mới
B. Ổn định
D. Khủng hoảng


Câu 10. Định ước Henxinki (1975) là một biểu hiện
A. Chứng tỏ sự đối lập giữa mục tiêu và chiến lược giữa Đông Âu và Tây Âu
B. Chuyển từ đối đầu sang đối thoại ở Châu Âu
C. Thúc đẩy quá trình liên kết, hợp tác giữa các nước châu Âu
D. Tạo nên một cơ chế giải quyết các vấn đề liên quan đến hòa bình, an ninh ở châu Âu
Câu 11. Đây không là biểu hiện của kinh tế Mĩ giai đoạn 1945-1973
A.Công nghiệp chiếm 56% (năm 1948) tổng sản lượng công nghiệp thế giới thế giới
B. Dự trữ vàng chiếm 3/4 dự trữ của thế giới
C. Hơn 50% số lượng tàu bè trên biển
D. Kinh tế Mĩ chiếm 50% tổng sản lượng kinh tế thế giới
Câu 12. Ý nào không liên quan đến nước Mĩ
A. Tạo ra vũ khí hạt nhân đầu tiên
B. Mở ra kỉ nguyên chinh phục vụ trụ của loài người
C. Nước khởi xướng cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2
D. Đưa người lên mặt trăng năm 1969
Câu 13. Kinh tế Mĩ suy thoái vào thời gian nào ? Vì sao

A. 1973-1991, do tốn kém chạy đua vũ trang
B. 1991-2000, do khủng hoảng năng lượng
C. 1973-1991, do khủng hoảng năng lượng
D. 1991-2000, tốn kém trong việc chạy đua vũ trang
Câu 14. Liên Xô dựa vào thuận lợi nào là chủ yếu để xây dựng lại đất nước?
A. Những thành tựu về xây dựng CNXH trước đây
B. Sự ủng hộ của phong trào cách mạng thế giới.
C. Tính ưu việt của CNXH và nhiệt tình của nhân dân sau ngày chiến thắng.
D. Lãnh thổ lớn và tài nguyên phong phú.
Câu 15. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên
Xô và Mĩ?
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hòa bình thế giới
C.ủng hộ phong trào cách mạng thế giới
D. Khống chế các nước khác.
Câu 16. Vào tháng 12/1993 sau một thời gian đấu tranh gay gắt giữa các đảng phái:
A. Hiến pháp của Liên Bang Nga được ban hành.
B. V.Putin lên làm tổng thống.
C. B. Enxin lên làm tổng thống
D. Nước Nga khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước châu Á.
Câu 17. Để thiết lập một liên minh mang tính chất phòng thủ ở châu Âu 5/1955 Liên Xô và
các nước Đông Âu đã
A. đưa Góocbachốp lên nắm quyền lãnh đạo.
B. thành Tổ chức hiệp ước phòng thủ Vacsava thành lập.
C. thành Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) được thành lập.
D. thành lập các quốc gia độc lập (SNG).
Câu 18. Ý nghĩa lớn nhất trong việc chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 của Liên
Xô là
a. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
b. đánh dấu sự phát triển nhanh chóng về khoa học kĩ thuật của Liên Xô

c. tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử với Mĩ.
d. để giữ gìn an ninh hòa bình thế giới
Câu 19. Chính sách đối ngoại của Liên Xô từ 1950 đến nửa đầu những năm 70 là
A. Thực hiện chính sách bảo vệ hòa bình, tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
B. Tích cực ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc thế giới
C. Thực hiện chính sách bảo vệ hòa bình thế giới, ủng hộ các nước XHCN
D. Tích cực giúp đỡ các nước XHCN chống lại Mĩ
Câu 20. Kế hoạch phục hưng châu Âu (còn được gọi là " Kế hoạch Macsan") của Mĩ nhằm
mục đích quan trọng nhất là?
A. Tăng cường ảnh hưởng và sự khống chế của Mĩ đối với các nước Tây Âu.
B. Biến các nước Tây Âu thành thị trường tiêu thụ hỗn hợp của Mĩ.
C. Giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế sau chiến tranh.


D. Viện trợ các nước Tây Âu khôi phục kinh tế đồng thời tăng cường ảnh hưởng và sự khống
chế của Mĩ ở Tây Âu.
Câu 21. Đại hội đồng LHQ đã bầu Việt Nam là ủy viên không thường trực hội đồng Bảo
An LHQ vào
A. Năm 2007. B. Năm 2008. C. Năm 2009. D. Năm 1977
Câu 22. Hội nghị Ianta được diễn ra vào giai đoạn nào của cuộc chiến tranh thế giới thứ 2?
A. Giai đoạn chuẩn bị.
B. Giai đoạn bắt đầu
C. Giai đoạn quyết định của chiến tranh.
D. Giai đoạn sắp kết thúc.
Câu 23. Trong các vấn đề sau đây, vấn đề nào được coi là quan trọng và cấp bách hơn cả
của các nước Đồng minh khi chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc:
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh
C. Phân chia lợi phẩm sau chiến thắng.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 24: Hậu quả nặng nề, nghiêm trọng nhất mang lại cho thế giới trong suốt thời gian
cuộc chiến tranh lạnh là?
A. Các nước ráo riết, tăng cường chạy đua vũ trang .
B. Thế giới luôn ở trong tình trạng căng thẳng, đối đầu, nguy cơ bùng nổ chiến tranh thế giới .
C. Hàng ngàn căn cứ quân sự được thiết lập trên toàn cầu .
D. Các nước phải chi một khối lượng khổng lồ về tiền của và sức người để sản xuất các loại
vũ khí hủy diệt
Câu 25: Mục tiêu bao quát nhất của “chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là gì ?
A. Mĩ thực hiện “chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới…
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và cách mạng thế giới
D. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 26: Mĩ viện trợ gấp 400 triệu USD chu Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì nhằm:
A. Giúp hai nước này thoát khỏi khủng hoảng
B. Biến hai nước này thành bàn đạp tấn công Liên và các nước Đông Âu
C. Biến hai nước này thành căn cứ quân sự để uy hiếp Liên Xô
D. Lôi kéo hai nước này đi theo Mĩ
Câu 27: Sự phát triển nhanh chống của cuộc cách mạng khoahọc kĩ thuật hiện đại dẫn đến
một hiện tượng là?
A. Sự bùng nổ thông tin
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao hơn so với đầu tư vào các lĩnh vực khác.
C. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Cuộc cách mạng xanh
Câu 28: Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đối với đời sống lòai người là?
A. Làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
B. Sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.
C. làm thay đổi cơ cấu dân cư với xu hướng dân số lao đông tăng.
D. Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
Câu 29: Cuộc Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai đã diễn ravào thời gian?
A. Từ những năm 30 của thế kỉ XX.

B. Từ những năm 40 của thế kỉ XX.
C. Từ những năm 50 của thế kỉ XX.
D. Từ những năm 60 của thế kỉ XX. .
Câu 30: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế. B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.

Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 105
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

D
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Trong giai đọan 1950-1973, kinh tế Anh xếp sau các nước nào trong khối tư bản
chủ nghĩa?
A. Mĩ, Nhật, Tây Đức
B. Mĩ, Nhật, Pháp,
c. Mĩ, Nhật, Pháp, Tây Đức
D. Mĩ, Nhật, Liên Xô
Câu 2: Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của ?
A. Sự phát triển của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Sự ra đời các công ty xuyên quốc gia.
D. Quá trình thống nhất thị trường thế giới.
Câu 3: Nội dung của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần hai diễn ra trong lĩnh vực khoa
học cơ bản có ý nghĩa?

A. Tạo cơ sở lý thuyết cho các khoa học khác và là nền móng của tri thức.
B. Giúp cho nhân lọai phát minh ra nhiều ngành khoa học mới.
C. Giải quyết những vấn đề kỹ thuật phục vụ cuộc sống con người.
D. Tìm ra nguồn năng lượng mới.
Câu 4: Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại dẫn đến
một hiện tượng là?
A. Sự bùng nổ thông tin
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao hơn so với đầu tư vào các lĩnh vực khác.
C. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Cuộc cách mạng xanh
Câu 5: Tác động của cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đối với đời sống loài người là?
A. Làm thay đổi vị trí cơ cấu các ngành sản xuất và các vùng kinh tế.
B. Sử dụng năng lượng nhiên liệu than đá nhiều hơn dầu mỏ.
C. làm thay đổi cơ cấu dân cư với xu hướng dân số lao động tăng.
D. Trong công nghiệp các quốc gia ít chú trọng đến sự nghiệp giáo dục đào tạo
Câu 6: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật đã làm cho nền kinh tế thế giới có đặc điểm
A. Hình thành một thị trường thế giới thống nhất.
B. Ngày càng được quốc tế hóa cao.
C. Các công ty hoạt động xuyên quốc gia
D. Quan hệ buôn bán được mở rộng và thống nhất
Câu 7: Tại sao gọi là "trật tự hai cực Ianta" ?
A. Đại diện hai nước Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng
B. Tại Hội nghị Ianta, Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng và đại diện cho hai phe.
C. Thế giới đã xãy ra nhiều cuộc xung đột ở Ianta
D. Tất cả các lí do trên
Câu 8: Cuộc chiến tranh lạnh kết thúc đánh dấu bằng sự kiện?
A. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM ) nă 1972.
B. Định ước Henxinki năm 1975.
C. Cuộc gặp không chính thức giữa Busơ và Goocbachốp tại đảo Manta (12/1989)
D. Hiệp định về một giải pháp toàn diện cho vấn đề Campuchia (10/1991 )

Câu 9: Mục tiêu bao quát nhất của “chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động là gì ?


A Mĩ thực hiện “chiến lược toàn cầu” nhằm làm bá chủ thế giới…
B. Bắt các nước Đồng minh lệ thuộc Mĩ
C. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và cách mạng thế giới
D. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa
Câu 10: Hòa bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là?
Vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc khi bước vào thế kỉ XXI. ..
B Trách nhiệm của các nước đang phát triển.
C Trách nhiệm của các nước phát triển hiện nay.
D Nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước vào thế kỉ XXI.
Câu 11: Để phát triển khoa học kĩ thuật, Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở các nước khác
A. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật
C. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân tộc
D. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển
Câu 12: Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, nền kinh tế Nhật Bản
A. Lâm vào suy thoái nhưng vẫn là một trong 3 trung tâm kinh tế-tài chính lớn của thế giới
B. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao
C. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới
D. Nước có nền kinh tế phát triển nhất
Câu 13: Với sự ra đời của khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) 04/1949 tình hình
châu Âu như thế nào?
A. Căng thẳng dẫn đế sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căng cứ quân sự
B. Ổn định và các điều kiện để phát triển
C. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau
D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới
Câu 14: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng
sau Chiếntranh thế giới thứ hai?

A. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kỹ thuật .
B. Mĩ giào lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú .
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao .
Câu 15: Nguyên nhân nào không tạo điều kiên cho nền kinh tế Mĩ phát triển trong và sau
Chiến tranh thế giới tứ hai ?
A. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước
B. Không bị chiến tranh tàn phá
C. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến
D. Tập trung sản xuất và tư bản cao
Câu 16: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế
nào?
a Những nước hoàn toàn độc lập
b Thuộc địa của Anh , Pháp
c Thuộc địa của Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha
d Những nước cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ
Câu 17: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai ?
A. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B. Chế độ phân biệt chủng tộc
C. Chủ nghĩa thực dân cũ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 18: Nen xơn Man – đê – la trở thành tổng thống Nam Phi đánh đấu sự kiện lịch sử gì?
a Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ
b Sự sụp đỗ hòan toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới
c Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc , màu da trên thế giới
d Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
Câu 19: Các nước Mĩ latinh là chủ nhân khu vực địa lí nào?
A. Vùng Nam Mĩ
B. Châu Mĩ
C. Vùng Trung và Nam Mĩ

C. Vùng Bắc Mĩ


Câu 20: Sự kiện nào đánh dấu mốc sụp đổ về căn bản chủ nghĩa thực dân cũ, cùng hệ
thống thuộc địa cũ của nó ở châu Phi ?
a 1960: Năm châu Phi
b 11/1975: Nước Cộng hòa nhân dân Ăn gô la ra đời
c 1962: Năm An giê ri được công nhận độc lập
d 1994: Nen-Xơn Man -đê-la trở thành Tổng Thống da đen đầu tiên
Câu 21: Cách mạng Lào năm 1945 giành chính quyền từ tay đế quốc nào ?
A. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai
B. Đế quốc Pháp và phong kiến tay sai
C. Triều đình phong kiến Lào
D. Phát xít Nhật
Câu 22: Cách mạng Lào năm 1945 do giai cấp nào lãnh đạo?
A Giai cấp tư sản
B Giai cấp vô sản lãnh đạo liên kết với Đảng Cộng Sản Đông Dương
C Đảng Cộng Sản Đông Dương lãnh đạo
D Tầng lớp trí thức
Câu 23: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc
a Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
b Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân, tiến lên Tư bản Chủ Nghĩa:
c Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
d Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản
sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi
nơi, đặc biệt là Đông Nam Á
B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài
C. Kí hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật ( 08/09/1951 )

D. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu
Câu 25: Ý đúng nhất về sự kiện đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một
nước (Liên Xô) và bước đầu trở thành hệ thống thế giới?
A. Sự ra đời các nước dân chủ nhân dân Đông Âu..
B. Sự ra đời nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa
C. Sự ra đời nước cộng hoà Ấn Độ
D. Câu a và b
Câu 26: Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là?
A. Năm 1949, Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Năm 1957, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo của trái đất.
C. Năm 1961, Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
D. Giữa thập niên 70 (thế kỉ XX), sản lượng công nghiệp của Liên Xô chiếm khoảng 20%
tổng sản lượng công nghiệp của toàn thế giới.
Câu 27. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện?
A. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
B. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
C. Phải được tất cả thành viên tán thành.
D. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc,
Câu 28. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là?
A. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng.
B. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng.
C. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng,
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 29. Đâu không là biểu hiện của kinh tế Mĩ giai đoạn 1945-1973
A. Công nghiệp chiếm 56% (năm 1948) tổng sản lượng công nghiệp thế giới thế giới
B. Dự trữ vàng chiếm 3/4 dự trữ của thế giới
C. Kinh tế Mĩ chiếm 50% tổng sản lượng kinh tế thế giới
D. Hơn 50% số lượng tàu bè trên biển
Câu 30. Ý nào không liên quan đến nước Mĩ
A. Tạo ra vũ khí hạt nhân đầu tiên

B. Mở ra kỉ nguyên chinh phục vụ trụ của loài người
C. Nước khởi xướng cách mạng khoa học kĩ thuật lần 2 D. Đưa người lên mặt trăng năm 1969

Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử
1
A
B
C
D
16
A
B
C
D

2
A
B
C
D
17
A
B
C
D


3
A
B
C
D
18
A
B
C
D

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 106
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:
4
A
B
C
D
19
A
B
C
D

5
A
B
C
D
20

A
B
C
D

6
A
B
C
D
21
A
B
C
D

7
A
B
C
D
22
A
B
C
D

8
A
B

C
D
23
A
B
C
D

9
A
B
C
D
24
A
B
C
D

10
A
B
C
D
25
A
B
C
D


11
A
B
C
D
26
A
B
C
D

12
A
B
C
D
27
A
B
C
D

13
A
B
C
D
28
A
B

C
D

14
A
B
C
D
29
A
B
C
D

15
A
B
C
D
30
A
B
C
D

Câu 1. Mục tiêu quan trọng nhất của Chiến lược toàn cầu do tổng thống Mĩ Truman đề ra

A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, công nhân quốc tế
B. Ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới xóa bỏ CNXH trên thế giới
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản Đồng minh

D. Xâm lược các nước Châu Á, Trung Đông, Mĩ La-tinh
Câu 2. Mĩ đi đầu trong các lĩnh vực mới nào sau đây
A. Vật liệu mới, năng lượng mới, chinh phục vũ trụ, cách mạng xanh
B. Vật liệu mới, cơ sở vật chất - kĩ thuật, các ngành công nghiệp tiến bộ
C. Công nghiệp, cơ khí, vật liệu mới
D. Chinh phục vũ trụ, cuộc cách mạng xanh, cơ khí
Câu 3. Năm 1963, cuộc đấu tranh của người da đen ở Mĩ bùng nổ để
A. Phản đối chiến tranh, ủng hộ hòa bình
B. Chống lại sự phân biệt chủng tộc
C. Chống lại chính quyền Mĩ
D. Chống lại chính sách nhập cư bất hợp lý
Câu 4. Trong giai đoạn 1945-1973, nền nông nghiệp Mĩ có sản lượng gấp 2 lần tổng sản
lượng của 5 nước
A. Pháp, Đức, Ý, Anh, Tây Ban Nha
B. Ý, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Nhật
C. Nga, Ý, Nhật, Pháp, Anh
D. Pháp, Anh, Đức, Ý, Nhật
Câu 5. Mĩ chiếm ¾ dự trữ vàng thế giới trong
A. giai đoạn 1945 - 1950
C. giai đoạn 1973 - 1991
B. giai đoạn 19450 - 1973
D. giai đoạn 1991 - 2000
Câu 6. Kinh tế Mĩ những năm đầu thập kỷ 90 thế kỷ XX là
A. Khủng hoảng sâu sắc
C. Suy thoái nặng nề
B. Sự tụt hậu so với Nhật Bản và Tây Âu
D. Phát triển mạnh mẽ
Câu 7. Kế hoạch Macsan của Mĩ (6/1947) nhằm
A. Giúp các nước Tây Âu phục hồi kinh tế, tạo nên thế đối lập về kinh tế và chính trị với Liên
Xô và Đông Âu

B. Thành lập các liên minh quân sự do Mĩ cầm đầu như NATO, SEATO…
C. Viện trợ khẩn cấp cho hai nước Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì 400 triệu USD
D. A và B
Câu 8. Sau chiến tranh lạnh để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác, Mĩ sử dụng
khẩu hiệu
A. Phát triển dân chủ
C. Truyền bá dân chủ
B. Thúc đẩy dân chủ
D. Thủ tiêu dân chủ
Câu 9. Đâu là một trong những chiến lược mà Mĩ bị phá sản trong cuộc cuộc chiến tranh
xâm lược Việt Nam
A. Chiến lược ngăn chặn
C. Đối đầu trực tiếp


B. Ngăn đe thực tế
D. Cam kết và mở rộng
Câu 10. Tổng thư ký Liên Hiệp Quốc do:
a. Hội đồng bảo an bầu ra và được Đại hội đồng thông qua.
b. Đại hội đồng bầu ra và được Hội đồng bảo an thông qua,
c. Ban thư ký bầu ra theo sự giới thiệu của Hội đồng bảo an.
d. Ban thư ký bầu ra được Đại hội đồng và Hội đồng bảo an đồng ý.
Câu 11. Ý nghĩa lớn nhất trong việc chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 của Liên
Xô là
a. phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
b. đánh dấu sự phát triển nhanh chóng về khoa học kĩ thuật của Liên Xô
c. tạo ra thế cân bằng về vũ khí nguyên tử với Mĩ.
d. để giữ gìn an ninh hòa bình thế giới
Câu 12: Ngay sau khi chiến tranh thế giới thứ 2 kết thúc, ở châu Á phong trào giải phóng
dân tộc nổ ra mạnh mẽ nhất ở nước nào?

A. In -đô-nê xi-a, Việt Nam, Miến Điện
B. In đô nê xi a, Việt Nam, Lào.
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
D. Phi-líp-pin, Việt Nam, Ma-lai-xi-a.
Câu 13: Biến đổi lớn nhất của các nước châu Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Các nước châu Á đã giành độc lập
B. Các nước châu Á đã gia nhập ASEAN?
C. Các nước châu Á đã trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới. D. Tất cả đều đúng.
Câu 14: Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc mang tính chất?
A. Một cuộc cách mạng tư sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. Một cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Một cuộc nội chiến.
Câu 15: Trước chiến tranh thế giới thức hai, hầu hết các nước Đông Nam Á (Trừ Thái
Lan) là thuộc địa của
A. Mĩ, Nhật, Anh, Pháp
B. Pháp, Nhật, Hà lan, Anh,
C. Anh, Pháp, Hà Lan
D. các nước phương Tây
Câu 16. Khối SEV và Liên minh phòng thủ VAC-SA-VA giải thể vào thời điểm :
A. Trước khi Liên Xô tan rã.
C. Sau khi Liên Xô tan rã.
B. Cùng khi Liên Xô tan rã.
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu17. Theo thỏa thuận I-an-ta, Trung Quốc thuộc ảnh hưởng của:
A. Liên Xô .
B. Mỹ .
C. Mỹ-Liên Xô.
D. Mỹ-Anh-Pháp .
Câu 18. Đến nửa đầu những năm 70, hai cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới là :

A. Mỹ, Nhật Bản.
B. Nhật Bản, Liên Xô.
C. Mỹ, Liên Xô.
D. Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 19. Nhóm các nước thành lập tổ chức ASEAN là:
A.In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan, Mi-an-ma.
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan, Phi-lip-pin.
D. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan, Bru-nây.
Câu 20. Nhật Bản trở thành chủ nợ lớn nhất thế giới giai đoạn?
A. 1945 - 1952
B. 1952 - 1973
C. 1973 - 1991 D. 1991 - 2000
Câu 21: ASEAN là một tổ chức ra đời nhằm cùng hợp tác trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế - chính trị B. Quân sự - chính trị C. Kinh tế - quân sự D. Kinh tế - xã hội
Câu 22: Từ sau chiến tranh thế giới thứ hai phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi nổ ra
sớm nhất ở nước nào?
A. Nam Phi
B. Bắc Phi
C. Đông Phi
D. Tây Phi
Câu 23: Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ đến phong trào giải
phóng dân tộc ở các nước nào?
A. Ai Cập
B. Ghi - nê
C. Ăng - gô- la
D. An giê ri
Câu 24. Nhiệm vụ chính là duy trì hòa bình và an ninh thê giới, phát triển mối quan hệ
giữa các dân tộc trên cơ sở tôn trọng độc lập, chủ quyền của các dân tộc và thực hiện hợp
tác quốc tế về kinh tế, văn hóa, xã hội và nhân đạo là nhiêm vụ chính của:

a. Liên minh châu Âu
b. Hội nghị I-an-ta
c. ASEAN
d. Liên
hợp quốc


Câu 25. Trong giai đoạn 1950 - 1973, chính sách đối ngoại của các nước Tây Âu là
A. tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ
C. tiếp tục tiến hành xâm lược thuộc địa
B. chủ nghĩa thực dân cũ đã sụp đổ trên phạm vi toàn thế giới
D. Anh, Pháp, Đức liên minh chặt chẽ với Mĩ
Câu 26. Một biểu hiện về mặt trái của chế độ dân chủ tư sản ở Tây Âu trên phương diện
chính trị- xã hội (1945-1973)
A. Phân hóa giàu nghèo
B. tham nhũng bạo lực thường xuyên xảy ra
C. Ô nhiễm môi trường
D. Già hóa dân số
Câu 27. Liên minh châu Âu EU là một tổ chức liên kết
A. Kinh tế - văn hóa xã hội lớn nhất hành tinh
B. Khoa học kỹ thuật, văn hóa- giáo dục lớn nhất hành tinh
C. Chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh
D. Quân sự - chính trị - kinh tế lớn nhất hành tinh
Câu 28. Hiệp ước Rô-ma (25/3/1957) thành lập tổ chức nào
A. Cộng đồng năng lương nguyên tử Châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng than - thép Châu Âu
C. Cộng đồng Châu Âu
D. Cộng đồng kinh tế châu Âu và Cộng đồng than - thép Châu Âu
Câu 29. EEC là tên viết tắt của
A. Khối thị trường chung Châu Âu

B. Cộng đồng kinh tế Châu Âu
C. Cộng đồng Châu Âu
D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu
Câu 30. Nước nào không nằm trong 6 nước thành viên của Cộng đầu châu Âu EC đầu tiên
A. Pháp
C. Lúc-xăm-bua
B. Bỉ
D. Anh

Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 107
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B

B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D

D
D
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A

A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C

C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1. Ý nghĩa của những thành tựu cơ bản trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở
Liên Xô (1945-1973)?
A. Làm đảo lộn chiến lược tòan cầu của Mỹ
B. Thúc đẩy phong trào cách mạng thế giới phát triển
C. Thể hiện tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội: xây dựng và phát triển kinh tế,quốc phòng
nâng cao đời sống nhân dân
D. Tất cả câu trên đều đúng
Câu 2. Chính sách đối ngọai của Liên Xô là?
A. Thực hiện chính sách đối ngọai hòa bình.
B. Đi đầu và đấu tranh cho nền hòa bình,an ninh thế giới.
C. Giúp đỡ, ủng hộ các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào cách mạng thế giới.
D. Tất cả câu trên đều đúng ..

Câu 3: Hậu quả nghiêm trọng nhất của sự sụp đổ CNXH ở Đông Âu là?
A. Chính phủ mới thiết lập ở các nước Đông Âu quay lại con đường phát triển TBCN,
tuyên bố từ bỏ CNXH…
B. Chế độ đa nguyên, đa đảng về chính trị được thực hiện ở các nước Đông Âu .
C. Nền kinh tế các nước Đông Âu chuyển sang kinh tế thị trường.
D. Đổi mới tên nước và ngày Quốc khánh, gọi chung là nước cộng hòa.
Câu 4: Xây dựng Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung Quốc với các đặc điểm?
A Lấy xây dựng kinh tế làm trung tâm
B Lấy xây dựng kinh tế - chính trị làm trung tâm
C Lấy cải tổ chính trị làm trung tâm
D Lấy xây dựng văn hóa – tư tưởng làm trung tâm
Câu 5: Nguyên tắc cơ bản của đường lối xây dựng Chủ nghĩa Xã hội mang màu sắc Trung
Quốc là
A. Kiên trì con đường Chủ nghĩa Xã hội, kiên trì sự lãnh đạo của Đảng CS TQ
B. Kiên trì chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông
C. Kiên trì nhân chuyên chính dân chủ nhân dân
D. Cả a,b, c đúng
Câu 6. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội
nghị Ianta (Liên Xô)?
A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ
nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 7: Nội dung nào sau đây không có trong “Trật tự 2 cực Ianta” ?
a Trật tự thế giới mới hình thành sau CTTG II.
b Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
c Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
d Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác…
Câu 8: Kẻ thù chủ yếu trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc của người dân da đen ỏ

Nam Phi là
A Chủ nghĩa A – pát – thai
B Chủ nghĩa thực dân củ


C Chủ nghĩa thực dân mới
D Chủ nghĩa thực dân củ và mới
Câu 9: Tội ác lớn nhất của chủ nghĩa A – pát – thai ở Châu Phi là gì ?
A Kì thị chủng tộc đối với người da đen
B Bóc lột tàn bạo người da đen
C Gây chia rẻ nội bộ người Nam Phi
D Tước quyền tự do của người da đen
Câu 10: Sự kiện nào dưới đây gắn với tên tuổi của Nen – xơn Man – đê – la ?
a Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
b Chiến sĩ nỗi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân
c Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở An – giê – ri
d Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Ăng – gô – la
Câu 11: Khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO) do Mĩ lập ra 04/1949 nhằm?
A. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
B. Chống lại phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Chống lại Liên Xô , Trung Quốc và Việt Nam
D. Chống lại các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 12. Thành công của Mĩ trong chính sách đối ngoại là gì?
A. Cả d,b,c đúng
B. Thực hiện nhiều chiến lược qua các đời Tổng thống
C. Lập được nhiều khối quân sự ( NATO , SEATO , CENTO , …)
D. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong công việc thúc đẩy sự sụp đổ
của chỉ nghĩa xã hội ở Liên Xô
Câu 13. "Chiến tranh lạnh” do Mĩ phát động theo phương thức đầy đủ nhất?
a. Chuẩn bị gây ra một cuộc chiến tranh thế giới mới.

b. Dùng sức mạnh quân sự đế đe dọa đối phương.
c. Thực tế chưa gây chiến tranh, nhưng chạy đua vũ trang làm cho nhân loại "luôn luôn
ở trong tình trạng chiến tranh" thực hiện "chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh"
d. Chưa gây chiến tranh nhưng dùng chính sách viện trợ để khống chế các nước.
Câu Câu 14. Sự kiện nào dẫn đến sự tan vỡ mối quan hệ Đồng minh chống phát xít
giữa Liên Xô và Mĩ?
a Sự hình thành hệ thống XHCN sau Chiến tranh thế giới t hứ hai.
b Sự ra đời của "học thuyết Tơ-ru-man" và "chiến tranh lạnh"(3/1947)
c. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử (1949).
d. Sự ra đời của khối NATO (4-1949).
Câu 15. Giai đoạn đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng dân tộc ở Mỹ
latinh:
a/ Từ năm 1945 đến năm 1959
b/ Từ năm 1959 đến những năm 80 của thế kỷ XX,
c/ Từ những năm 80 đến những năm 90 của thế kỷ XX.
d/ Từ những năm 90 của thế kỷ XX đến nay.
Câu 16. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á:
a/ Ngày 8-8-1967
b/ Ngày 8-8-1977.
c/ Ngày 8-8-1987.
d/ Ngày 8-8-1997.
Câu 17. Bản chất của mối quan hệ ASEAN với ba nước Đông Dương trong giai đoạn từ
cuối thập kỷ 70 đến giữa thập kỷ 80 thế kỷ XX:
a/ Hợp tác trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, khoa học.
b/ Đối đầu căng thẳng,
c/ Chuyển từ chính sách đối đầu sang đối thoại.
d/ Giúp đỡ nhân dân ba nước Đông Dương trong cuộc chiến tranh chống Pháp và Mỹ.
Câu 18: Lí do Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học - kĩ thuật
a/ Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai
b/ Mĩ đặc biệt quan tâm phát triển khoa học- kĩ thuật, nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế

giới đã sang Mĩ
c/ Nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ, nhiều phát minh khoa học được
nghiên cứu và ứng dụng tại Mĩ.
d/ Mĩ chủ yếu là mua bằng phát minh
Câu 19: Nguyên nhân khách quan cơ bản quyết định sự phát triển của nền kinh tế Nhật
Bản sau chiến tranh thứ hai


a/ Biết xâm nhập thị trường thế giới
b/ Tác dụng của những cải cách dân chủ
c/ Truyền thống " Tự lực tự cường"
d/ Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật
Câu 20: Ba trung tâm kinh tế tài chính lớn của thế giới hình thành vào thập niên 70 của thế
kỉ XX là:
a/ Mĩ - Anh - Pháp.
b/ Mĩ - Liên Xô - Nhật Bản.
c/ Mĩ - Tây Âu - Nhật Bản.
d/ Mĩ - Đức - Nhật Bản.
Câu 21: Nền kinh tế Nhật Bản đạt được sự tăng trưởng "thần kì" vào những năm 60 - 73
của thế kỉ XX là do:
a/ Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật của thế giới phát triển mạnh.
b/ Làm giàu trong cuộc chiến tranh Mĩ xâm lược Triều Tiên.
c/ Làm giàu trong cuộc chiến tranh Mĩ xâm lược Việt Nam.
d/ Tất cả các nhân tố trên.
Câu 22. Toàn bộ những quyết định của Hội nghị Ianta cùng những thỏa thuận sau đó của
ba cường quốc trở thành khuôn khổ của
A. trật tự thế giới mới - trật tự, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu
B. trật tự thế giới mới - trật tự, do Mĩ, Anh và Liên Xô đứng đầu
C. trật tự thế giới mới - trật tự hai cực Ianta
D. trật tự thế giới mới - trật tự "chiến tranh lạnh"

Câu 23. Theo quyết định của Hội nghị Ianta Đông Nam Á, Tây Á vẫn thuộc phạm vi ảnh
hưởng của:
A. các nước phương tây.
B. Anh, Pháp, Mĩ.
C. Anh, Pháp, Hà Lan.
D. Anh, Pháp, Mĩ, Liên Xô.
Câu 24: Tháng 11/1953 Xihanúc tiến hành vận động ngoại giao buộc Pháp phải:
a. "trao trả tự do độc lập tự do" cho Campuchia
b. "trao trả độc lập" cho Campuchia
c. "trao quyền tự quyết" cho Campuchia
d. " trao quyền dân tộc" cho Campuchia
Câu 25: Thực hiện đường lối hòa bình, trung lập không tham gia bất cứ liên minh quân sự
hoặc chính trị. Đó là đường lối của?
A Campuchia từ 1954 -1970
B Lào từ 1954 – 1975
C Lào từ 1954 -1975
D Campuchia từ 1954 -1975
Câu 26: Từ 1975 -1979 tình hình Campuchia có đặc điểm?
A. Chế độ diệt chủng Pôn-Pốt Iêng Xary thống trị
B. Campuchia lệ thuộc Mĩ
C. Campuchia đặt dưới sự giám sát của tổ chức Liên Hiệp Quốc
D. Đảng nhân dân cách mạng Campuchia nắm quyền
Câu 27: Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Mĩ la tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai
Đòi hỏi giải quyết nhiệm vụ chính là gì ?
A. Chống chế độ độc tài
B. Dân tộc – dân chủ
C. Dân chủ
D. Dân tộc
Câu 28: Nguyên nhân khách quan nhất khiến kinh tế Mĩ phát triển vượt bậc kể từ năm 1945-1973
A. Đất nước rộng lớn, giàu tài nguyên phong phú

B. Rất ít hoặc hầu như không bị chiến tranh ảnh hưởng mà còn thu nhiều lợi nhuận
C. Nhân công lao động dồi dào có trình độ, năng động sáng tạo.

D. Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc điều tiết, quản lí nền kinh tế.
Câu 29: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là?
A. O ba ma
B. Nichxơn
C. Clintơn
D. G. Bush
Câu 30: Mĩ đã tuyên bố xóa bỏ cấm vận và bình thường hóa quan hệ với Việt Nam vào thời
điểm nào?
A. Năm 1994
B. Năm 1995.
C. Năm 1996
D. Năm 1997
Hết


KIỂM TRA 45’
Môn: Lịch sử

Họ và tên : .......................................................Lớp:....... Mã đề: 108
Hãy khoanh tròn vào ô đáp án đúng:

1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B

B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D

D
D
D
D
D
D
D
D
D
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
A
A
A
A
A

A
A
A
A
A
A
A
A
A
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
B
C
C
C
C
C
C

C
C
C
C
C
C
C
C
C
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
D
Câu 1: Nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa thành lập năm 1949 đánh dấu Trung Quốc
a Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
b Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc chủ nhân dân, tiến lên Tư bản Chủ Nghĩa:
c Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
d Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH
Câu 2: Theo anh/chị ,"xu thế toàn cầu hóa" mang lại thuận lợi đáng kể nhất cho các nước


A. Mang lại sự hợp tác, giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực và thế giới
B. Thúc đẩy quá trình tăng tiến mạnh mẽ của lực lượng sản xuất, đưa lại sự tăng trưởng cao.
C. Sự liên kết, phát triển của các tổ chức kinh tế, thương mại toàn cầu
D. Mang lại nguồn vốn đầu tư, khoa học - kĩ thuật hiện đại
Câu 3: Xu thế "Toàn cầu hóa" là do
A. Trật tự hai cực Ianta đã tan rã
B. Các nước muốn tập trung phát triển kinh tế để xây dựng sức mạnh thực sự của mỗi quốc gia
C. Các nước muốn hợp tác, giao lưu và phát triển kinh tế
D. Tác động của cách mạng khoa học - công nghệ
Câu 4: Sau khi Liên Xô tan rã, Mĩ đã thực hiện mưu đồ gì?
A. Tích cực lôi kéo, chi phối các nước đồng minh phương Tây
B. Ra sức can thiệp vào công việc nội bộ của các nước Đông Âu và nước Nga mới thành lập
C. Ra sức thiết lập trật tự thế giới "một cực" mà ở đó Mĩ nắm vai trò lãnh đạo
D. Ra sức đàn áp ngăn chặn phong trào cách mạng dân chủ tiến bộ
Câu 5. Trong giai đoạn 1945-1973, nền nông nghiệp Mĩ có sản lượng gấp 2 lần tổng sản
lượng của 5 nước
A.Pháp, Đức, Ý, Anh, Tây Ban Nha
B.Ý, Anh, Pháp, Tây Ban Nha, Nhật
C.Nga, Ý, Nhật, Pháp, Anh
D.Pháp, Anh, Đức, Ý, Nhật
Câu 6. Mĩ chiếm ¾ dự trữ vàng thế giới trong
A. giai đoạn 1945 - 1950
C. giai đoạn 1973 - 1991
B. giai đoạn 19450 - 1973
D. giai đoạn 1991 - 2000
Câu 7. Ý nào không đúng về Liên minh châu Âu EU
A. Tổ chức liên kết kinh tế- chính trị lớn nhất hành tinh
B. Là tổ chức chiếm hơn 25% GDP thế giới
C. Xuất phát điểm là một tổ chức nhằm mục đích kinh tế

D. Tổ chức duy nhất có đồng tiền sử dụng chung
Câu 8. Sự phát triển thần kì của kinh tế Nhật Bản bộc lộ rõ nét nhất ở ý nào sau đây
A. 1968, tổng số sản phẩm quốc dân đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ
B. Từ 1950-1973, tổng sản phẩm quốc dân tăng gấp 20 lần
C. Nhật là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
D. Từ một nước bại trận, khó khăn, thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành một siêu cường
Câu 9. Điểm nổi bật nhất của nền kinh tế Mỹ sau thế chiến II
A. Mỹ trở thành cường quốc công nghiệp lớn nhất hành tinh.
B. Mỹ trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới.
C. Mỹ là nước có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ nhất trong giới tư bản.


D. Tất cả đều đúng
Câu 10. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội
nghị Ianta
A. Kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai để tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ
nghĩa quân phiệt Nhật.
B. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc.
C. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận,
D. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
Câu 11. Năm 1948, sản lượng công nghiệp của Mỹ chiếm …. % tổng sản lượng công nghiệp
thế giới
A.50,00
C.56,60
B.52, 30
D.70,00
Câu 12: Mĩ viện trợ gấp 400 triệu USD chu Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì nhằm:
A. Giúp hai nước này thoát khỏi khủng hoảng
B. Biến hai nước này thành bàn đạp tấn công Liên và các nước Đông Âu
C. Biến hai nước này thành căn cứ quân sự để uy hiếp Liên Xô

D. Lôi kéo hai nước này đi theo Mĩ
Câu 13: Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại dẫn đến
một hiện tượng là?
A. Sự bùng nổ thông tin
B. Đầu tư vào khoa học cho lãi cao hơn so với đầu tư vào các lĩnh vực khác.
C. Mọi phát minh về kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
D. Cuộc cách mạng xanh
Câu 14. Nguyên nhân cơ bản nào làm cho CNXH ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ?
A. Các thế lực chống CNXH trong và ngoài nước chống phá.
B. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, duy trì quá lâu cơ chế bao cấp.
C. Nhà nước, nhân dân Xô Viết nhận thấy XHCN không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ
D. Xây dựng mô hình CNXH không phù hợp
Câu 15. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử là?
A. Cân bằng lực lượng quân sự giữa Mĩ và Liên Xô
B. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của KH - KT Xô Viết
C. Phá thế độc quyền nguyên tử của Mĩ
D. Liên Xô trở thành cường quốc sản xuất vũ khí
Câu 16. Tác động lớn nhất đối với các nước Á, Phi, Mĩ la tinh sau khi chiến tranh thế giới
thứ hai kết thúc là
A. Đánh dấu một giai đoạn phát triển mới của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh.
B. Các nước Á, Phi, Mĩ la tinh đều tham gia tổ chức Liên Hợp Quốc.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Á, Phi, Mĩ la tinh.phát triển mạnh mẽ
D. Kinh tế văn hóa, xã hội của các nước Á, Phi, Mĩ la tinh phát triển mạnh mẽ
Câu 17. Theo quyết định của hội nghị Ianta ở châu Á, Hội nghị chấp nhận những điều kiện
gì của Liên Xô để tham chiếm Nhật?
A. Giữ nguyên trạng Mông Cổ.
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin và các đảo xung quanh.
C. Khôi phục Liên Xô thuê cảng Lữ Thuận làm căn cứ hải quân.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 18: Sau "Chiến tranh lạnh" dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật các

nước ra sức điều chỉnh chiến lược với việc :
A. Lấy quân sự làm trọng tâm
B. Lấy chính trị làm trọng tâm
C. Lấy kinh tế làm trọng tâm
D. Lấy văn hóa, giáo dục làm trọng tâm
Câu 19. Mọi nghị quyết của Hội đồng bảo an được thông qua với điều kiện?
A. Phải quá nửa số thành viên của Hội đồng tán thành.
B. Phải có 2/3 số thành viên đồng ý.
C. Phải được tất cả thành viên tán thành.
D. Phải có sự nhất trí của Liên Xô, Mỹ, Anh, Pháp, Trung Quốc,
Câu 20. Quan hệ giữa Hội đồng bảo an và Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc là?
A. Hội đồng bảo an phục tùng Đại hội đồng.
B. Hội đồng bảo an chỉ phục tùng Đại hội đồng trong một số vấn đề quan trọng.


C. Hội đồng bảo an không phục tùng Đại hội đồng,
D. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 21. Nhiệm vụ của Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc là?
A. Giải quyết mọi công việc hành chính của Liên Hiệp Quốc.
B. Chịu trách nhiệm chính về duy trì hòa bình và an ninh thế giới,
C. Giải quyết kịp thời những việc bức thiết của nhân loại: nạn đói, bệnh tật, ô nhiễm môi
trường.
D. Tất cả các nhiệm vụ trên.
Câu 22. Nguyên nhân chính dẫn đến Mĩ phát động Chiến tranh lạnh (1947-1989) là do
A. Việc phân chia khu vực ảnh hưởng và đóng quân tại Hội nghị Ianta (2/1945) không đều
B. Mâu thuẫn giữa 2 phe: TBCN và XHCN
C. Mâu thuẫn về mục tiêu và chiến lược giữa Mĩ và Liên Xô
D. Sự lớn mạnh của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
Câu 23. Mỹ không cầm đầu Liên minh quân sự nào
A. NATO

C. SEATO
B. VACSAVA
D. Tất cả ý trên đều do Mĩ cầm đầu
Câu 24. Nguyên nhân khách quan nhất khiến kinh tế Mĩ phát triển vượt bậc kể từ năm
1945-1973
A. Đất nước rộng lớn, giàu tài nguyên phong phú
B. Rất ít hoặc hầu như không bị chiến tranh ảnh hưởng mà còn thu nhiều lợi nhuận
C. Nhân công lao động dồi dào có trình độ, năng động sáng tạo.
D. Nhà nước có vai trò quan trọng trong việc điều tiết, quản lí nền kinh tế.
Câu 25. Nếu như trước 1973, Hoa Kì là nền kinh tế lớn nhất thế giới thì sau 1973, nước nào
có vị trí này
A. Hoa Kì
B. Liên Xô
C. Nhật Bản
D.Tây Âu
Câu 26. Biểu hiện nào sau đây đúng khi nói về kinh tế Mĩ từ sau khủng hoảng dầu mỏ năm
1973 đến hết thế kỷ XX
A. Nền kinh tế lớn nhất thế giới
B. Dự trữ vàng lớn nhất thế giới
C. Chủ nợ lớn nhất thế giới
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 27: Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ latinh ở trong tình trạng như thế
nào?
a Những nước cộng hòa, những nước trên thực tế là thuộc địa kiểu mới của Mĩ
b Thuộc địa của Anh , Pháp
c Thuộc địa của Tây Ban Nha , Bồ Đào Nha
d Những nước hoàn toàn độc lập
Câu 28: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân các nước Mĩ latinh là ai ?
A Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
B Chế độ phân biệt chủng tộc

C Chủ nghĩa thực dân cũ
D Giai cấp địa chủ phong kiến
Câu 29. Sau chiến tranh thế giới thứ 2, Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để đưa
đất nước phát triển?
A. Nền công nghiệp nhẹ
B. Nền công nghiệp truyền thống.
C. Nền kinh tế công - nông - thương nghiệp.
D. Nền công nghiệp nặng.
Câu 30. Năm 1973 đã diễn ra sự kiện gì có ảnh hưởng rất lớn đối với các nước?
A. Khủng hoảng kinh tế.
B. Khủng hoảng năng lượng
C. Khủng hoảng chính trị.
D. Tất cả đều đúng
Hết



×