PHềNG GD&T YấN TH
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
TRNG PTCS ễNG SN
S:
c lp - T do - Hnh phỳc
/KHKCL
ụng Sn, ngy 25 thỏng 9 nm 2016
K HOCH KIM NH CHT LNG
NM HC 2016 2017
Phần thứ nhất: những căn cứ để xây dựng kế hoạch
A: Những căn cứ để xây dựng kế hoạch
1. Cn c vo cỏc vn bn ch o:
Cn Cn c Quyt nh s 1072/Q-UBND ngy 08/7/2016 ca Ch tch
UBND tnh Bc Giang v vic Ban hnh K hoch thi gian nm hc 2016 - 2017
ca giỏo dc mm non, giỏo dc ph thụng v giỏo dc thng xuyờn;
Cn c Cụng vn s 481/PGDT-THCS ngy 07/9/2016 v vic hng dn
thc hin nhim nm hc 2016-2017 ca Phũng GD& T huyn Yờn Th i vi
giỏo dc THCS.
Cn c vo KH s 499/KH-PGD&T ngy 8/9/2016 ca Phũng GD&T Yờn
Th, v kho thớ v kim nh cht lng giỏo dc nm hc 2016-2017;
Căn cứ vào tình hình thực tế nhà trờng.
Cn c vo cỏc ch tiờu hi ngh cỏn b cụng chc viờn chc trng PTCS
ụng Sn.
2. Kt qu ó t c ca nm hc 2015 - 201
+ Xp loi hnh kim:
Xếp loại hạnh kiểm
Tổng số
học sinh
Tốt
149
95
SL
Khá
%
TB
SL
58.64
%
55
SL
33.95
12
Yếu
%
SL
0
7.41
Cha XL
%
0
SL
%
0
0
Số HS vi
phạm KL
SL
%
0
0
+ Xp loi hc lc
Tổng số
học sinh
149
Xếp loại học lực
Giỏi
SL
17
%
10.49
Khá
SL
75
%
46.3
TB
SL
59
1
%
36.42
Yếu
SL
11
Kém
%
6.79
SL
%
* Giải học sinh giỏi cấp tỉnh:
- Giải văn hoá : 0
- Giải văn nghệ : 0
- Giải TDTT : 0
* Giải học sinh cấp huyện :
- Giải văn hoá : 10 giải
- Giải văn nghệ : 0
- Giải TDTT : 2 giải
* Tỉ lệ TN : 33/34 = 97 %
Trong đó: Xếp loại giỏi : 3= 9.1%
Xếp loại kh á : 12= 36.4%
Xếp loại TB : 18= 54.5%
- Điểm thi vào lớp 10 : Điểm TB 3 môn = 4.3.
3. Tình hình năm học 2016 - 2017
3.1. Số liệu:
3.1. Quy mô : Số lớp = 06 lớp; Số học sinh : 162 em.
Trong đó:
+ Lớp 6:
1 lớp; Số học sinh: 36.
+ Lớp 7:
2 lớp; Số học sinh: 48.
+ Lớp 8:
2 lớp; Số học sinh: 49.
+ Lớp 9:
1 lớp; Số học sinh: 29.
3.1.2. Cơ sở vật chất:
- Số phòng học: 06 phòng.
+ Bàn ghế GV - học sinh: 170 bộ đủ; Sách vở và đồ dùng học tập của học sinh:
Đủ. Ngoài ra nhà trường có sách giáo khoa cho học sinh khó khăn mượn để đảm
bảo học tập.
- Phòng chức năng:
+ Phòng chức năng: 0
+ Thư viện : 1 + TBDH đồ dùng chung : 1
- Sân chơi, bãi tập: Diện tích 500m2.
- Các công trình phụ trợ:
+ Nước sạch: Có công trình nước giếng khoan.
+ Công trình vệ sinh: Có công trình vệ sinh học sinh và giáo viên .
+ Có nhà xe cho giáo viên và học sinh, có biển, cổng.
- An toàn trường học:
2
+ C s vt cht nh trng, cỏc phũng hc v bn gh m bo cho
hc sinh hc tp; Cỏc phũng hc thoỏng mỏt, ỏnh sỏng hp v sinh.
+ An ton giao thụng m bo khi hc sinh tan trng
+ Cnh quan mụi trng c nh trng thng xuyờn quan tõm, ci
to;
3.1.3. Tng s cỏn b, giỏo viờn: 17.
Trong ú Qun lý: 2, Giỏo viờn: 11, Nhõn viờn: 4(1 kiờm ging dy ).
S trờn chun: 7 ng chớ; Cha chun: 0.
* Tình hình đội ngũ :
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Họ Và Tên
Đỗ Văn Nam
Dơng Tiến Mạnh
Nguyễn Thị Huân
Nguyễn Thị Th
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Khiếu Thị Ninh
Vi Văn T
Lu Thị Thơng
Ngô Thị Hồng Nga
Nguyễn Thị Chinh
Vũ Thị Hờng
Ngàytháng
nắm sinh
Trình độ
đào tạo
10/7/1972
19/03/1977
26/02/1965
1985
1983
26/11/1981
26/02/1978
28/10/1981
27/08/1984
1983
07/07/1980
1963
21/05/1978
09/04/1986
03/09/1987
02/09/1982
20/07/1991
ĐH
ĐH
CĐ
CĐ
CĐ
ĐH
ĐH
H
CĐ
CĐ
ĐH
CĐ
ĐH
CĐ
TC kế toán
TC văn th
TC y tế
Trình độ CM
Giỏi Khá TB
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
X
X
x
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
B. ỏnh giỏ khỏi quỏt tỡnh hỡnh n v:
1. Thun li:
- i ng giỏo viờn tr, nng ng nhit tỡnh, cú tinh thn trỏch nhim, cú kin
thc; cú trỡnh i hc l 7/17 t 37.5.0%.
- Tp th CBGV on kt cú tinh thn tng tr giỳp ln nhau trong cụng
tỏc; cú ý thc phn u hc tp nõng cao trỡnh CM.
- Hin ti nh trng to iu kin cho 2 ng chớ ang theo hc lp i hc.
- Chớnh quyn a phng ó quan tõm ti phong tro giỏo dc nh trng.
2. Khú khn:
3
- Trỡnh dõn trớ v thu nhp bỡnh quõn trong xó khụng ng u, s nh gia
ỡnh ph huynh cha quan tõm y i vi con em, mi i lm n xa kim tin,
cú phn nh hng n cht lng giỏo dc..
- CB phụ trách các phòng đồ dùng,th viện cha có chuyên môn
- Hiện tại nhà trờng cha có các phòng chức năng, nên gặp rất nhiều khó khăn
cho việc dạy học theo hớng tích cực cũng nh việc ứng dụng CNTT trong giảng dạy.
* Kết luận qua điều tra cơ bản
1.Ưu điểm:
- Tập thể giáo viên có ý thức, có trách nhiệm đối với công việc đợc giao, nội
bộ đoàn kết.
- Có ý thức phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ đợc giao, phần lớn giáo viên có
trình độ từ khá trở lên.
- Đồ dùng dạy học tơng đối đầy đủ.
- BGH có năng lực chuyên môn, quản lý, nhiệt tình, có trách nhiệm.
- Học sinh có đủ SGK - đồ dùng học tập.
2. Han chế:
Trình độ chuyên môn của một bộ phận giáo viên không đồng đều về tay nghề,
tiếp cận phơng pháp giảng dạy mới còn hạn chế trong đổi mới nội dung chơng trình
học cũng nh kết quả giáo dục.
- Học sinh: Việc nắm bắt chơng trình còn chậm, việc ghi chép, tự học còn
nhiều hạn chế.
- Kết quả khảo sát đầu năm còn thấp, tỷ lệ HS yếu kém còn nhiều.
- Cơ sở vật chất nhà trờng còn thiếu rất nhiều.
3. Hớng khắc phục :
- Giáo viên : Tăng cờng tập huấn, giao lu chuyên môn trong tổ, trờng,
huyện, đặc biệt là chuẩn kiến thức và rèn kỹ năng sống cho học sinh cũng nh
trình độ công nghệ thông tin trong giảng dạy.
- Học sinh : Giảm bớt tỷ lệ học sinh yếu, tăng cờng công tác kiểm tra, ra bài
tập, đầu t thêm việc bồi dỡng phụ đạo.
- Sử dụng trang thiết bị đồ dùng có hiệu qủa, chống học chay, đa học sinh vào
nếp quen cách học theo phơng pháp
4
PhÇn thø hai
kÕ ho¹ch thùc hiÖn nhiÖm vô 2016 - 2017
5
A. Các chỉ tiêu của năm học 2016 - 2017
* Chất lợng văn hóa của các lớp cần đạt đợc trong năm học 2016 - 2017
Lớp GV Chủ nhiệm
TSHS
6A La Th Khỏnh
35
7A Nguyn Th Tuyt
25
7B Bựi T Anh
23
8A Khiu Th Ninh
26
8B ng Vn Xuõn
24
9A V Vn Dng
29
Cng
Giỏi
TS %
Khá
TS
%
TB
TS
Yếu
TS %
%
Kém
TS %
162
* Chất lợng đạo đức cần đạt đợc trong năm học 2016 - 2017
Lớp GV Chủ nhiệm
Tốt
TSHS
TS
6A
La Th Khỏnh
35
7A
Nguyn Th Tuyt
25
7B
Bựi T Anh
23
8A
Khiu Th Ninh
26
8B
ng Vn Xuõn
24
9A
V Vn Dng
29
Cng
Khá
%
TS
%
TB
TS
Yếu
%
Không
XL
TS % TS %
162
* Chỉ tiêu cụ thể năm học 2015 - 2016
Giỏi
Môn Khối Số HS
SL
Khá
%
SL
%
TB
SL
6
Toán
7
6
%
Yếu
SL
Kém
%
SL
%
TN
%
Điểm
Giải
TB vào HSG
L10
(huyện)
8
9
Chung
6
Lý
7
8
9
Chung
1
6
Sinh
7
8
9
Chung
6
ThÓ
7
dôc
8
9
Chung
3
6
C«ng
NghÖ
7
8
9
Chung
8
Hãa
9
Chung
Văn
6
7
8
9
Sử
Chung
6
7
8
9
Địa
Chung
6
7
7
8
9
Chung
6
GD
CD
Nhạc
7
8
9
Chung
6
7
8
9
Tiếng
Anh
Chung
6
7
8
9
MT
Chung
6
7
8
9
Chung
* Gii hc sinh gii cỏc cp :
- Gii hc sinh gii cp tnh: 01
- Gii hc sinh gii cp huyn: 13 (10 gii vn húa v 03 gii TDTT)
B . Các nhiệm vụ trọng tâm.
1. Đối với học sinh:
- Kiểm tra khảo sát các môn văn hoá 4 lần trong năm
- Kiểm tra khảo sát chất lợng đạo đức thông qua môn GDCD 2lần trong năm
2. Đối với giáo viên:
- Kiểm tra giáo đột xuất cũng nh thờng kì
- Kiểm tra gi dạy thông qua dự giờ
- Kiểm tra việc sử dụng đồ dùng
- Kiểm tra việc thực hiện tiến độ điểm, xếp loại học lực , hạnh kiểm theo
thông t 58/2011/TT-BGD &ĐT ngày12/12/2011 ca BGD &ĐT và công
8
văn số1035/SGD&ĐT-GDTrH ngày 10/9/2012 ca SGD&ĐT về việc hớng
dẫn thực hiện đánh giá xếp loại học sinh trung học.
C.nhiệm vụ cụ thể và các giải pháp tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định CL
1. Về nội dung kiểm định chất lợng ở các mặt giáo dục.
- Kiểm định chất lợng giáo dục đào tạo qua các mặt giáo dục: Giáo dục văn
hoá, giáo dục đạo đức.
2. Về nguyên tắc.
- Đảm bảo tính khách quan, công bằng, chính xác.
- Kết quả kiểm định chất lợng giáo dục phản ánh đúng thực trạng dạy và học
của GV và học sinh.
- Kết qủa kiểm định chất lợng giáo dục là một trong các căn cứ để định mức
các chỉ tiêu chất lợng và đánh giá kết quả thực hiện chất lợng các mặt giáo dục của
GV, qua đó có biện pháp quản lý để nâng cao chất lợng giáo dục.
3. Về phơng pháp tổ chức kiểm định chất lợng giáo dục.
a. Kiểm định chất lợng các mặt giáo dục đợc tổ chức theo định kỳ có báo trớc
4lần/năm học vào các tháng 11, 12, 3, 5.
- Có sự đối chiếu kết quả của GV bộ môn trực tiếp giảng dạy.
b. Về phơng pháp tổ chức kiểm định các mặt giáo dục.
- Kiểm định chất lợng các mặt giáo dục đối với GV, học sinh nhà trờng và thực
hiện nội dung quản lý chất lợng giáo dục.
- Thành lập ban kiểm định chất lợng và phân công trách nhiệm cho các thành
viên trong ban kiểm định, cụ thể nh sau:
Danh sách BCĐ kiểm định chất lợng giáo dục
Năm học 2016 2017
1. Đ/C Đỗ Văn Nam - Hiệu trởng phụ trách chung hoạt động kiểm định chất lợnggiáo dục trong nhà trờng.
2. Đ/C Dơng Tiến Mạnh - PHT chịu trách nhiệm giám sát việc kiểm định chất
lợng, tham gia vào bộ phận kiểm định chất lợng giáo dục các môn, các khối trong
nhà trờng.
3. Đ/C Vi Văn T - Tổ trởng tổ KHTN chịu trách nhiệm kiểm định chất lợng
các môn thuộc tổ KHTN.
4. Đ/C Nguyễn Thị Huân - Tổ trởng tổ KHXH chịu trách nhiệm kiểm định
chất lợng các môn thuộc tổ KHXH.
Các thành viên trên có trách nhiệm tổ chức ra đề khảo sát sát với chơng trình
để đánh giá đúng tình hình thực tế chất lợng các bộ môn.
9
* Cách thức tổ chức kiểm định:
- Đối với các môn văn hoá: Thông qua hình thức kiểm tra viết, thời gian làm
bài từ 45 - 60 phút.
- Đối với việc kiểm định chất lợng đạo đức: Thông qua biện pháp kiểm tra
phỏng vấn, quan sát về nhận thức, kiến thức giao tiếp, thực hành, hành vi kỹ năng
việc chấp hành nội quy, nền nếp, kỷ luật, pháp luật của cá nhân và tập thể, cùng với
bộ môn GDCD và GVCN lớp để đánh giá.
Nội dung kiểm định: Đảm bảo tính chính xác trọng tâm cơ bản, phù hợp và
phân hoá cao.
- Kết quả kiểm định sử dụng vào việc đánh giá kết quả và xếp loại đối với học
sinh và đợc ghi vào học bạ.
4. Tiêu chí kiểm định và đánh giá xếp loại các môn văn hoá.
4.1. Các tiêu chí kiểm định.
* Tiêu chí 1: Nội dung khảo sát.
- Thông qua kiểm tra viết trắc nghiệm một lớp khảo sát đồng thời các môn
KHXH và KHTN chia làm các đợt.
- Số lợng kiểm định: 100% các lớp, số GV giảng dạy trong trờng.
* Tiêu chí 2: Kết quả qua thi tuyển vào lớp 10. ( Đăng ký điểm TB : 5.0 )
4.2. Xếp loại từng tiêu chí.
* Tiêu chí 1: Kết quả khảo sát.
- Loại Tốt: Điểm Khá - Giỏi đạt 35% trở lên, điểm dới TB dới 15%.
- Loại Khá: Điểm Khá - Giỏi đạt từ 30% đến dới 35%, điểm dới TB dới 20%.
- Loại đạt yêu cầu: Điểm Khá - Giỏi đạt từ 20% đến dới 30%, điểm dới TB dới
20%.
- Loại cha đạt yêu cầu: Còn lại.
* Tiêu chí 2: Kết quả thi vào lớp 10.
- Loại Tốt: 70% trở lên số học sinh đạt bình quân điểm thi từ 6,5 trở lên hoặc
90% số học sinh đạt điểm thi từ 5 trở lên không có bài thi nào dới điểm 2.
- Loại Khá: Số bài đạt điểm thi bình quân từ 6,5 trở lên là 30%, 60% số học
sinh đạt bình quân điểm thi từ 5 trở lên, số bài thi điểm 2 dới 10%.
- Loại đạt yên cầu: 100% số học sinh đạt bình quân điểm thi từ 5 trở lên, số bài
thi bị điểm 2 dới 15%.
.
10
11
Phần B
Kế hoạch cụ thể
1. Đối với học sinh
Tháng Thời gian kiểm
Môn
định
Toán
Văn
Lần 1 11/2016
Anh
Toán
Lý
Hoá
Sinh
Văn
Sử
Địa
Khối
6
x
x
x
x
x
7
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
12
8
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
9
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Thời lợng
k/tra (P)
60
60
45
90
45
45
45
90
45
45
Ghi chú
Anh
GDCD
CN
45
45
45
x
x
x
x
x
x
x
x
x
Tháng Thời gian kiểm
Môn
định
Khối
6
7
8
9
Lần 3 3/2017
Toán
X
x
x
x
60
Văn
Anh
Toán
Lý
Hoá
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
60
45
90
45
45
45
90
45
45
45
45
45
Lần 4 Thi HK II
x
x
x
Thời lợng
k/tra (P)
Ghi chú
kết quả Kiểm định chất lợng lần 1
Khối
Môn
TS
Giỏi
HS
SL
Khá
%
SL
TB
%
Toán
KhốI 6
Văn
Anh
Toán
KhốI 7
Văn
Anh
Toán
KhốI 8
Văn
13
SL
Yếu
%
SL
Kém
%
SL
%
Anh
Toán
KhốI 9 Văn
Anh
kết quả Kiểm định chất lợng lần 2
Khối
Môn
TS
HS
Giỏi
SL %
Khá
SL %
Toán
Lý
Sinh
Văn
KhốI 6 Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
KhốI 7 Toán
Lý
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
Toán
Lý
Hóa
14
TB
SL
%
Yếu
SL %
Kém
SL %
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
Toán
Lý
Hóa
KhốI 9
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
kết quả Kiểm định chất lợng lần 3
Khối
Môn
TS
Giỏi
HS
SL
Khá
%
SL
TB
%
Toán
KhốI 6
Văn
Anh
Toán
KhốI 7 Văn
Anh
Toán
KhốI 8
Văn
Anh
Toán
KhốI 9 Văn
15
SL
Yếu
%
SL
Kém
%
SL
%
Anh
kết quả Kiểm định chất lợng lần 4
Khối
Môn
TS Giỏi
Khá
TB
HS SL % SL %
SL
KhốI 6 Toán
Lý
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
KhốI 7 Toán
Lý
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
KhốI 8 Toán
Lý
Hóa
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
16
%
Yếu
SL %
Kém
SL %
CN
Toán
Lý
KhốI 9
Hóa
Sinh
Văn
Sử
Địa
Anh
GDCD
CN
2.Kết quả kiểm định đối với giáo viên (Tháng 9: Kiểm tra giáo án đột xuất )
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Tiết
Môn theo
PPCT
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Ngày
kiểm
tra
Tiết
Môn theo
PPCT
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
Tháng 10: Dự giờ dạy
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
17
Tháng 11: Kiểm tra sử dụng đồ dùng
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Môn
Tiết
theo
PPCT
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
Tháng 12: Kiểm tra tiến độ điểm và xếp loại học lực và hạnh kiểm
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Môn, lớp
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
18
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Tháng 1: Kiểm tra đột xuất giáo án trên lớp
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Tiết
Môn theo
PPCT
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
Tháng 2: Kiểm tra sử dụng đồ dùng dạy học trên lớp
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Tiết
Môn theo
PPCT
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Ngày
kiểm
tra
Tiết
Môn theo
PPCT
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
Tháng 3: Dự giờ dạy
TT
1
2
3
Họ Và Tên
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
19
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
Tháng 4: kiểm tra hồ sơ giáo viên (Giáo án)
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Môn
Tồn tại
Đánh
Giá
Chữ ký
Đánh
Giá
Chữ ký
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
Vi Văn T
Nguyễn Thị Th
Lu Thị Thơng
Tháng 5: kiểm tra tiến độ điểm và xếp loại học lực và hạnh kiểm
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Họ Và Tên
Ngày
kiểm
tra
Môn, lớp
Nguyễn Thị Huân
Đặng Văn Xuân
La Thị Khánh
Giáp Văn Nhật
Lu Văn Sỹ
Nguyễn Thị Tuyết
Bùi Tố Anh
Vũ Văn Dơng
Nguyễn Thị Ninh
20
Tồn tại
10 Vi V¨n T
11 NguyÔn ThÞ Th
12 Lu ThÞ Th¬ng
DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Dương Tiến Mạnh
21