Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Công thức môn tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.71 KB, 11 trang )

®NQK

Tỷ đồng: 6 số lẽ
Triệu đồng: 3 số lẽ
Ngàn đồng: 1 số lẽ
LS, tỷ suất: 2 số lẽ

CHƯƠNG 1. THỜI GIÁ TIỀN TỆ
1.1 Giá trị tương lai/ hiện tại của một số tiền

Vn = V0 (1 + i) n
1.2 Giá trị tương lai của chuỗi tiền tệ
• Cuối kỳ: (Xem sơ đồ SGK T43)
Biến đổi:

FV =

n

∑ V (1+i)

n-1

j

j=1

Đồng đều:

(1+i) n -1
FV = V0 *


i


Đầu kỳ: (Xem sơ đồ SGK T44)

Biến đổi:

FV =

n

∑ V (1+i)

n-j+1

j

j=1

Đồng đều

(1+i) n -1
FV = V0 *
(1+i)
i
1.3 Hiện giá của chuỗi tiền tệ
• Cuối kỳ
Biến đổi:



®NQK
n

PV =

∑ V (1+i)

-j

j

j=1

Nếu V cấp số nhân: (VD: Tăng a% sau mỗi năm)

1 + a% n
) -1
1
+
i
PV = V*
a% - i
(

Đồng đều:

1 - (1+i) -n
PV = V0 *
i
Đầu kỳ:




Biến đổi:
n

PV =

∑ V (1+i)

-j+1

j

j=1

Đồng đều:
n

PV = V0 *(1+i)∑ (1+i) -j
j=1

1.4 Lưu ý:
Số tiền trả ngay (Ban đâu)/Góp vốn: Y
Giá bán lại phần hùn: P

Y=

V1
V2

Vn +P
+
+
1+i (1+i) 2 (1+i) n

Số tiền vay = PV
Tính toán giúp nhà máy xem có thể bán được không? So sánh PV

CHƯƠNG 2.VỐN CỐ ĐỊNH, VỐN LƯU ĐỘNG
2.1 Khấu hao TSCĐ
• PP khấu hao đường thẳng (tuyến tính cố định):


®NQK

K=

NG
N sd

NGBQ = NGTSCĐcuối năm + (mua * số tháng còn lại - thanh lý * số tháng còn lại)/12
K = NGBQ * tỷ lệ KHTSCĐBQ


Pp khấu hao theo số dư giảm dần:

K=NG * ty le khau hao * he so dieu chinh




PP tổng số:

K=NG *

N sd - t + 1
*2
N sd (N sd + 1)

2.2 QL vốn cố định
• Đánh giá tình hình sử dụng TSCĐ:

DT
NGTSCDBQ
NG DK +NG CK
NGTSCDBQ=
2

H TSCD =

NGCK = NGĐK + ∑NGtăng - ∑NGgiảm
Ý nghĩa: Cho biết bình quân 1 đ NGTSCĐ được sử dụng … đồng DT


Đánh giá tình hình sử dụng vốn cố định

DT
VCDBQ
VCD DK +VCD CK
VCDBQ=
2

H VCD =

VCĐĐK = NGĐK - KH lũy kế ĐK
VCĐCK = NGCK - KH lũy kế CK
VCĐ là tổng GTCL
Ý nghĩa: BQ 1 đồng VCĐ được SD bằng … đồng DT


®NQK

2.3 Quản lý vốn lưu động
• Số lần luân chuyển (Số vòng quay)

DT
Vld

L=

V1
V
+V2 +...+Vn-1 + n
2
Vld = 2
n-1
Kỳ chu chuyển (Số ngày chu chuyển)



N=


Sn
L



Q* =

Lượng đặt hàng tối ưu
2*Q*F
C

Số lần đặt hàng = Slượng(Q)/Q*


Tổng chi phí tồn kho tối ưu

Tổng CP tồn kho tối ưu = Tổng CP đặt hàng + Tổng CP lưu kho
Tổng CP đặt hàng = Số lần đặt hàng (n) * CP 1 lần đặt hàng
Tổng CP lưu kho = mức phí lưu kho 1 ĐV HTKho * SL HTK BQ =
= CP lưu trữ x (Q*/2 + lượng tồn kho khác)


Lượng tồn kho đặt hàng

Q*2/360



Điểm đặt hàng lại (T177)
Điểm đặt hàng mới:


Điểm đặt hàng mới = Lượng dự trữ an toàn + Điểm đặt hàng lại


Chu kỳ ngân quỹ:

CK ngân quỹ = SN tồn kho BQ + SN thu tiền bán hàng BQ - SN trả tiền mua hàng
BQ


®NQK

Hang ton kho BQ
GVHB BQ 1 ngay
GVHB trong ky
GVHB BQ 1 ngay =
SN

SN ton kho BQ =

Phai thu khach hang BQ
DT ban chiu BQ 1 ngay
DT ban chiu trong ky
DT ban chiu BQ 1 ngay =
SN

SN thu tien ban hang BQ =

SN tra tien mua hang BQ =
DS mua chiu BQ 1 ngay =


Phai tra nguoi ban BQ
DS mua chiu BQ 1 ngay
DS mua chiu trong ky
SN

Chú ý: Có thể thay DS mua chịu = GVHB
1 tháng/quý/năm = 30/60/360 ngày
Chênh lệch chu trình ngân quý ở 2 năm nếu: (-) Tiết kiệm;
Lấy số liệu năm N+1 (GVBQ, DTBC, DSMC)

(+) Lãng phí

Mức tiết kiệm VLĐ = Mức tiết kiệm tồn kho + Mức tiết kiệm phải thu khách
hàng - Mức tiết kiệm gia tăng phải trả người bán
Mức tiết kiệm tồn kho = Chênh lệch SN tiết kiệm BQ * GVHB BQ 1 ngày
Mức tiết kiệm phải thu khách hàng = Chênh lệch SN thu tiền bán hàng BQ * DT bán
chịu BQ 1 ngày
Mức tiết kiệm gia tăng phải trả người bán = Chênh lệch SN trả tiền mặt hàng BQ *
DS mua chịu BQ 1 ngày
Nhận xét: Trong vở

CHƯƠNG 3.








LỢI NHUẬN

DT thuần = Tổng DT bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ (giảm
giá hàng bán,hàng bán bị trả lại, chiết khấu, thuế xk…)
DTBH = SL hàng gởi bán đang đi đường * Giá (Hàng đã bán trong năm) + (SL
hàng đã XĐ tiêu thụ - SL hàng gởi bán đang đi đường) * Giá (hàng đã XĐ tiêu
thụ)
Giá thành SP = (Vc + F)/Q
Lợi nhuận gộp = DT thuần - Giá vốn hàng bán.
LN trước lãi vay và thuế:


®NQK






EBIT = DT - CP = P*Q - (F+Vc) = P*Q - F - Vu*Q = (P - Vu) * (Q - QHV) = =
DTthuần - Chi phí hoạt động (Giá vốn hàng bán, CP bán hàng và QLDN, CP khấu
hao, CP khác)
LN trước thuế: EBT = EBIT - I
Lãi vay (tiền lãi các khoản vay): I = Vốn vay BQ * LS vay vốn = Tổng TS * Hệ
số nợ * LS vay vốn = Vay dài hạn * LS + Vay NH * LS
LN sau thuế (LN còn lại, lãi ròng): EAT = EBT(1 - t’) = EBT - Tp
Sản lượng hòa vốn:

F
P-Vu


Q HV =


DT thu hòa vốn:
DTHV = P * QHV

DTHV(DN) =

Vc ' =


F(DN)
1-Vc '

Vc
DT

Vc = Q*Vu
Thời điểm hòa vốn:

TD HV =

Q HV *Sn DT*Sn
=
Q
DT




Vẽ đồ thị hòa vốn:



Tỷ suất LNST trên DT:

ROS=

LNST
*100%
DT

Cứ 100 đồng DT thì có ROS đồng LNST
Tỷ suất LNST trên TS:




ROA=



LNST
*100%
TSBQ

TSBQ = (TS đầu + TS cuối)/2
 Cứ 100 đồng TS thì có ROA đồng LNST
Tỷ suất LNST trên VCSH:


ROE=

LNST
*100%
VCSHBQ


®NQK

Cứ 100 đồng VCSH thì có ROE đồng LNST
Nhận xét: Về Q so với QHV; EBIT (T282, SGK)
Định phí (F): Tiền thuê nhà, Tiền khấu hao TSCĐ, tiền điện nước, tiền lương
tháng (theo thời gian) của CNV; chi phí quản lý; quảng cáo, CPSX, CPQLDN;
Trừ dần CCDC; Dịch vụ mua ngoài (Điện, nước,..); trả lương theo thời gian; tiền
lương*tỷ lệ bảo hiểm
F = NG bình quân * tỷ lệ khấu hao TSCĐBQ + …
NGBQ = NGTS + (Giá mua TSCĐ * số tháng còn lại - Giá bán TSCĐ * Số tháng
còn lại) /12
Biến phí (Vc): CP NVL trực tiếp, CP vật liệu tiêu hao; hoạt động bán hàng; trả
lương theo SP; CP nhân công trực tiếp (khoán); tiền thưởng theo DT; Tiền hoa
hồng bán hàng; CP bảo quản, bao bì đóng gói; CP vận chuyển bốc vác; giá vốn
hàng bán ra, CP chế biến và bán hàng
Vc = Giá mua hàng bán ra + Biến phí liên quan
Chú ý: Nhân với hệ số lương khi tính BP và ĐP: 1.225
CP bán hàng, GVHB: Định phí + Biến phí
Tiền lãi mỗi tháng DN thu được?; Lựa chọn PÁ KD hiệu quả? : EBIT
Tăng giá bán và DT: T67 (SBT)









CHƯƠNG 4. TÁC ĐỘNG CỦA ĐÒN BẨY ĐẾN LN




Đòn bẩy định phí (Đòn bẩy kinh doanh, hoạt động, vận hành)
DT-Vc
EBIT+F
Q
DOL=
=
=
DT-Vc -F
EBIT
Q - Q HV
Ý nghĩa: Cho biết khi DT và SLTT tăng (giảm) 1% dưới tác động của đòn bẩy
kinh doanh làm cho EBIT tăng (giảm) …%
Nhận xét: T295, SGK
Đòn bẩy tài chính (Cân nợ):

DFL=






DT - VC - F
EBIT
=
EBIT-I DT - VC - F - I

Ý nghĩa: Khi EBIT tăng (giảm) 1% thì EAT, ROE tăng giảm …%
Đòn bẩy tổng hợp
DTL = DOL * DFL
Ý nghĩa: Khi DT hoặc SLTT tăng (giảm) 1% thì EAT (ROE, EPS) tăng giảm…%
Tính lãi của mỗi cổ phiếu
EAT - So co tuc CP uu dai
EPS=
So CP thuong

So CP thuong =

VCSH
Gia 1 CP

Gia 1 CP = EPS * P/E
VCSH = Đòn cân nợ


®NQK

CHƯƠNG 5. ĐẦU TƯ DÀI HẠN TRONG DN
1. Vốn đầu tư
2. DT
3. KH

4. Định phí khác
5. Biến phí
6. LNTT

7. Thuế TNDN
8. LNST
9. Thu hồi VLĐ (Nếu có VLĐ)
10. Dòng tiền thuần/Thu nhập ròng
(NCF)
11. Thu thanh lý







6 = 2 - 3 - 4 - 5 - trả thêm (nếu có)
7 = 6 * t’
8=6-7
10 = 8 + 3 + (9 + 11: nếu năm cuối)
Thu nhập dòng tiền tự do FCF = 10 - 1
Thu thanh lý = PThanh lý - Lãi do thanh lý TSCĐ * t’
Khấu hao (3)
GTCL khi kết thúc đầu tư: NG - (3)*Nsd
Lãi do thanh lý = PThanh lý - GTCL khi kết thúc đầu tư
Tỷ lệ sinh lời bình quân (ROI)

ROI =


Pr=

Pr
*100%
Vdt

∑ (8)

So nam dau tu

Vdt=

(1-3)+(1-3+1-3)+...
So nam dau tu

5.1 Phương pháp thời gian hoàn vốn (PP)
VĐT cần thu hồi: X
Dựa vào ∑NCF = Y < X => Số năm thu hồi: N
Sau N năm thu hồi: Y
Xác định số vốn còn lại phải thu hồi: X - Y
Vậy thời gian hoàn vốn: N năm + (X-Y)*12/(NCF(N+1))
5.2 Phương pháp thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)
NCF
PV (i) =
(1+i) n
5.3 Hiện giá thuần: NPV = PV(NCF) - PV(VĐT)
PVNCF =

NCF1
NCFn

+...+
(1+i)
(1+i) n

1 - (1 + i)-n
NPV = NCF(Chenh lech EAT truoc va sau + KH) *
- VDT
i


IRR: NPV = 0

CHƯƠNG 6.CP SỬ DỤNG VỐN
6.1 Giá của CP đang lưu hành
D1
P0

r=

(%)

Nếu lợi tức, cổ tức (D1) tăng đều đặn theo tỷ lệ g:
D1
+g
P0

r=

(%)


Chú ý: r = rf + (rM - rf )β
rf : LS TP kho bạc hiện hành
rM: LSBQ trên TT
β:

Hệ số β của các công ty

6.2 Giá của CP thường mới phát hành

r=

D1
+g
P0 (1 - t)

(%)

6.3 CP SD vốn vay dài hạn trước và sau thuế:

1 - (1+r) -n
Vay dai han = V0 *
r
Chính sách định kỳ trả lãi, đáo hạn, hoàn vốn gốc
Vv = Giá phát hành - CP phát hành


I = MG * i

1 - (1+r) -n
Gia phat hanh CP phat hanh 1 - (1 + r) -NKH

Vv = I*
+
*
r
(1 + r) n
N KH
r


Chính sách định kỳ trả nợ dần đều theo định kỳ

a* =

i
1 - (1 + i)-n


1 - (1+r)-n CP phat hanh 1 - (1 + r) -N KH
Vv = a* x
x
r
N KH
r
Giá sử dụng vốn vay (Vay dài hạn) sau thuế:
r* (%) = r(1 - t’)


6.4 CPSD vốn BQ
Tổng NV = MG CP thường * Số CP thường + MG TP * Số TP
W (%)

WACC (%) = ∑r*W

CHƯƠNG 7. ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN
7.1 Định giá TP có kỳ hạn được hưởng lãi
7.2 Định giá TP có kỳ hạn không hưởng lãi
7.3 Định giá CP

P0 =


I0 (1+g)
re-g

Giá CP khi tốc độ tăng trưởng không đổi (g%)



×