Sở giáo dục - đào tạo QUảNG BìNH
Trờng thpt kỹ tHUậT lệ tHủY
LUYỆN TẬP
HIDROCACBON THƠM
Bài 36:
3
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
1. Tên gọi
- Các đồng đẳng của benzen có một nhánh
- Các đồng phân có 2 nhánh ở vòng benzen.
Lưu ý:
-Đánh số sao cho tổng số chỉ vị trí trong tên gọi là
nhỏ nhất.
-Ngoài ra vò trí nhóm ankyl ở 2, 3, 4 còn gọi theo ch ữ cái: o,
m, p (ortho, meta, para).
- Gọi tên mạch nhánh theo trình tự chữ cái đầu (không tính
chữ cái đầu trong tiền tố chỉ độ bội)
CH3
(o)6
1
2(o)
3(m)
(m)5
4(p)
Em hãy cho biết tên của chất sau?
C2 H5
H3C
CH3
Đáp án: 2-etyl-1,4-đimetylbenzen
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
1.VỮNG
Tên gọi.
2. Tính chất hóa học chung của hiđrocacbon thơm.
a. Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen.
b. Phản ứng cộng H2 vào vòng benzen tạo thành vòng no.
Nhắc lại tính chất
c. Phản ứng thế nguyên
tử
H
của
nhóm
ankyl
liên
kết
với
hóa học chung của
vòng benzen.
Hidrocacbon thơm ?
d. Phản ứng oxi hóa nhánh ankyl bằng dd KMnO4 đun nóng.
e. Phản ứng cộng Br2, HBr, H2O vào liên kết đôi, liên kết ba
ở nhánh của vòng benzen.
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
VỮNG
II. BÀI TẬP
Bài 1: Hãy viết CTCT và gọi tên các hiđrocacbon
thơm có CTPT C8H10, C8H8 .
CTPT
CTCT
Tên gọi
CH CH2
Stiren (vinyl benzen)
C8H8
CH2CH3
CH3
CH3
C8H10
CH3
H3 C
H3C
CH3
etylbenzen
1,2-đimetylbenzen
(o-đimetylbenzen)
o-Xilen
1,3-đimetylbenzen
(m-đimetylbenzen)
m-Xilen
1,4-đimetylbenzen
(p-đimetylbenzen)
p-Xilen
Bài 2 . Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các chất
lỏng sau: benzen, stiren, toluen và hex-1-in. Viết phương
trình hóa học minh họa.
Chất
Th/thử
Toluen
Stiren
Dung dịch
AgNO3/NH3
Kết tủa
màu vàng
(1)
Dung dịch
KMnO4
(2)
Hex-1-in Benzen
Mất màu
(khi đun
nóng)
Mất màu
ngay ở nhiệt
độ thường
CH3-(CH2)3-C≡CH+AgNO3+NH3→CH3-(CH2)3-C≡CAg↓+NH4NO3
COOK
COOK
CH3
+ 2KMnO4
t0
+ 2MnO2 + KOH
CH = CH2
3
+ 2KMnO4 + 4H2O
Kết tủa vàng
+ H2O
CHOH - CH2OH
3
+2MnO2 + 2KOH
Bài 3: Viết PTPU hóa học hoàn thành chuổi phản ứng
sau:
1500 0 C
a/ CH4 →
b/ C2H2
c/ C6H6
?
→ C2H4
600 0 C
Than
hoat
tính →
+ H 2 ( Pd / PbCO3 , t 0 )
?
→
HNO3 đ , H 2 SO4 đ
→ C6H5Cl
Cl 2 , Fe , t 0
C6H5NO2
1500 0 C
a/ 2CH4 → C H
2 2
C2H2 +
b/ 3C2H2
C6H6 +
H2
+ 3H2
→
Pd / PbCO3 , t 0
C2H4
6000 C
Than
hoat
→ C 6 H6
tính
Cl2
→
C6H6 + HNO3 ñặc
Fe ,t 0
C6H5Cl + HCl
→
đ
H 2 SO4 đ
C6H5NO2 + H2O
Bài 4. Ankylbenzen X có phần trăm khối lượng
cacbon bằng 91,31%.
a. Tìm CTPT của X.
b. Viết CTCT và gọi tên X.
Gợi ý làm bài
Gọi CTPT chung của ankylbenzen là CnH2n-6 (n≥ 6)
%C = 12n x100=>n = 7 C7H8
14n − 6
C«ng thøc cÊu t¹o C7H8
Toluen hay metyl benzen
CH3
Bài 5: Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hỗn hợp axit
HNO3 đặc, d (xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen
chuyển thành 2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
a) Tính khối lợng TNT
b) Tính khối lợng axit HNO3 đã phản ứng.
Gi¶i
23,0
a) Sè mol toluen =
= 0,25 mol
92
CH
3
PT:
CH3
NO2
NO2
+ 3HNO3 H2SO4 (®Æc)
Toluen
NO2
2,4,6-trinitrotoluen (TNT)
Theo PT ta cã nTNT = n toluen = 0,25 mol
Khèi lîng TNT = 0,25 x 227= 56,75 g
b) Theo PT n HNO3 = 3n toluen = 0,75 mol
mHNO3 = 0,75 x 63 = 47,25 g
+ 3H2O
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
TH ỜI GIAN
VỮNG
II.
BÀI
TẬP
Bài Tập Trắc nghiệm.
543210
Câu 1.Stiren có CTPT là C8H8 và có CTCT:
C6H5 – CH=CH2. Nhận xét nào dưới đây đúng?
A. Stiren là đồng đẳng của benzen.
B. Stiren là đồng đẳng của etilen.
C. Stiren là hiđrocacbon thơm.
D. Stiren là hiđrocacbon không no.
Đ.AN
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM
VỮNG
TH ỜI GIAN
II.
BàiBÀI
TậpTẬP
Trắc nghiệm.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + Br2 (xt bột Fe),t0
.
Đ.AN
105432
DẶN DÒ
XEM LẠI BÀI LUYỆN TẬP VÀ XEM
TRƯỚC BÀI
HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON