Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiểm tra hóa 10 lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.57 KB, 2 trang )

HỌ VÀ TÊN :

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1

………………………………………

Môn : HOÁ HỌC 10
Thời gian làm bài:45 phút;
(Không kể thời gian giao đề)

Lớp 10A….SBD : …………….

ĐIỂM

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
23
24
X , 2411Y , 12
Z , 25
Câu 1: Cho 4 nguyên tử : 11
12T . Cặp nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học là:
A. Chỉ có cặp Y, Z
B. Chỉ có cặp X, Y
C. Cặp X, Y và cặp Z, T
D. Chỉ có cặp Z, T
Câu 2: Cho cấu hình e nguyên tử các nguyên tố như sau :
1)1s2 2s2 2p6 3s23p4 ;
2)1 s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;
3)1s2 2s2 2p5;
2
2


6
2
6
5
2
2
2
2
2
2
1
4) 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s ;
5) 1s 2s 2p ;
6) 1s 2s 2p ;
7) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
Các nguyên tử phi kim là :
A. 1,3,5,6
B. 1,3,5,7
C. 1,3,5,6,7
D. 1,3,5
64

Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử 29 Cu là :
A. 1s22s22p63s23p64s1.
B. 1s22s22p63s23p64s2.
2
2
6
2
6

9
10
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
D. 1s22s22p63s23p63d10 4s1 .
Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hầu hết nguyên tử là:
A. Electron và proton.
B. Electron, proton và nơtron.
C. Nơtron và electron
D. Proton và nơtron
Câu 5: Tổng số các hạt cơ bản của nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 8. Nguyên tử X là:
19
A. 9 F
B. 179 F
C. 189 F
D. 168 O
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Mỗi lớp n có n phân lớp và mỗi lớp n chứa tối đa 2n2 electron
B. Mọi electron đều liên kết với hạt nhân đều chặt chẽ như nhau
C. Chuyển động của e trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định
D. Những electron ở gần hạt nhân nhất ở mức năng lượng thấp nhất
Câu 7: Nguyên tử R có tổng số electron ở các phân lớp p bằng 7. Số proton của R là :
A. 17
B. 15
C. 13
D. 14
Câu 8: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 18 nơtron?
40
39
38

37
A. 18 Ar
B. 19 K
C. 20 Ca
D. 17 Cl
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1 ?
A. K ( Z = 19 )
B. Na ( Z = 11 )
C. Mg ( Z = 12 )
D. Ca ( Z = 20 )
Câu 10: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34. X là nguyên tố hóa học nào dưới đây
27
23
28
24
Al .
Na
Si .
Mg .
A. 13
B. 11
C. 14
D. 12
12
13
Câu 11: Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 đồng vị chính C (98,89%) và C ( 1,11%). Nguyên tử khối
trung bình của Cacbon là:
A. 12,025
B. 2,023
C. 12,018

D. 12,011.
Câu 12: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14
B. 2, 8, 18, 32
C. 2, 6, 8, 18
D. 2, 4, 6, 8
Câu 13: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp N
B. Lớp L
C. Lớp M
D. Lớp K
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân. D. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
79
81
Câu 15: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết 35 Br và 35 Br . Vậy tỉ lệ %
số nguyên tử hai đồng vị lần lượt là
A. 35% và 65%
B. 73% và 27%
C. 54,5% và 45,5%
D. 45,5% và 54,5%
Câu 16: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:

Trang 1/2 - Mã đề thi 641


1/ 1s22s22p63s2
2/ 1s22s22p63s23p5

Các nguyên tố kim loại là:
A. 1, 3
B. 1, 2, 4
II) PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm):

3/ 1s22s22p63s23p63d6 4s2
C. 2, 4

4/ 1s22s22p6
D. 2, 3, 4

27
31
A ; 15
B.
Câu 1 (2 điểm): cho các nguyên tố sau : 13
a) viết cấu hình e của các nguyên tố trên ? Cho biết nguyên tố nào là kim loại, phi kim hoặc khí
hiếm ? vì sao ?
b) Xác định số electron, số proton, số nơtron và số khối của các nguyên tố trên
Câu 2: (2,5 điểm) Tổng số hạt trong một nguyên tử X bằng 52 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 16 hạt.
a) Xác định số electron, số proton, số nơtron và số khối của nguyên tử X ?
b) Viết cấu hình electron của nguyên tử X ?
c) Trong tự nhiên nguyên tố X có hai đồng vị X1 và X2. Số nơtron của đồng vị X2 nhiều hơn số
nơtron của đồng vị X1 ở trên là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X bằng 35,5. Tính tỉ lệ %
về số lượng nguyên tử của mỗi đồng vị ?
Câu 3:(1,5 điểm) Tổng số hạt cơ bản trong 2 nguyên tử của nguyên tố A, B là 129. Trong đó, tổng
số hạt không mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện tích âm là 6. Số hạt mang điện của
nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 38. Viết cấu hình electron của A, B ?
BÀI LÀM:


---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Trang 2/2 - Mã đề thi 641



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×